Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Qua bao năm tháng dài đằng đẳng, đã biến hóa thành loại Nấm Quỷ cỡ lớn có hình thái độc đáo này.
Trình độ trí tuệ đã gần bằng, thậm chí là vượt hơn cả động vật chân chính, sẽ chủ động bắt lấy con mồi để hút dinh dưỡng. Trên đuôi mọc ra bộ lông màu phỉ thúy tuyệt đẹp, giống với thánh thú cổ đại mà Học Phái Spantamad tôn sùng. Nhìn từ logic của biến hóa mô phỏng, chắc là chúng đã từng cùng nhau tồn tại trên mặt đất này.

Nấm Thúy Linh là một khiêu chiến Thủ Lĩnh được đặt tại .

Phần Thưởng[]

Kích hoạt Hoa Chinh Phạt cần Nhựa Nguyên Chất Nhựa Nguyên Chất ×40 sau khi đánh bại kẻ địch sẽ nhận được phần thưởng:

  • Rơi Ra Thông Thường
  • Ngọc Đột Phá
  • Thánh Di Vật
Cấp
Thế Giới
Cấp
Kẻ Địch
EXP Mạo Hiểm
Mora
EXP Nhân Vật
EXP Yêu Thích
Mỏ Vua Nấm
0362003,450138301 + 61.85%
1372003,450138301 + 61.85%
2412003,650144301 + 70.37%
3502003,850155351 + 87.41%
4622004,125166352 + 4.45%
5722004,450178402 + 21.49%
6832004,725189402 + 38.52%
7912005,200200452 + 55.56%
8932006,000200452 + 55.56%
Cấp
Thế Giới
Cấp
Kẻ Địch
Ngọc Đột Phá
2 Sao3 Sao4 Sao5 Sao
Khoảng Trung Bình Khoảng Trung Bình Khoảng Trung Bình Khoảng Trung Bình
0362–32.1057
1372–32.1057
2410–21.03231–41.2954
3500–21.25791–41.3554
4620–21.48351–41.41570–20.099
5720–31.70911–51.47570–30.114
6830–31.93541–51.53580–30.12870–30.0129
7910–32.16071–51.59610–30.1440–30.0141
8930–32.16071–51.59610–30.14400–30.0141
Cấp
Thế Giới
Cấp
Kẻ Địch
Thánh Di Vật
3 Sao4 Sao5 Sao
0362 + 77.2%
1372 + 77.2%
2412 + 77.2%
3503 + 78%42%
4623 + 36%84%
5722 + 94%1 + 5%21%
6832 + 52%1 + 26%42%
7912 + 10%1 + 47%63%
8932 + 10%1 + 47%1

Dữ liệu trên được tham khảo từ Genshin Data Gathering team.

Chỉ Số[]

Kháng
Trạng Thái Vật Lý Hỏa Thủy Lôi Băng Thảo Phong Nham
Cơ Bản 25% 25% 25% 25% 25% 80% 25% 25%
Choáng 0% 0% 0% 0% 0% 55% 0% 0%

Hiện Chi Tiết Từng CấpẨn Chi Tiết Từng Cấp

Thang Cấp Độ
CấpHPT. CôngP. Ngự
11,028178505
104,048475550
2011,9161,171600
3022,1901,912650
4039,8422,859700
5073,4094,021750
60124,0255,371800
70205,1297,143850
80330,91310,376900
90519,40413,322950
100776,44017,2351,000
104873,08518,6131,020

Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm VụBí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm CảnhNhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.

Nấm Rừng U Ám[]

Vua Nấm Quỷ cao ngạo cư ngụ ở nơi được các loại nấm bao quanh sâu tít giữa rừng, mơ đến ngày bào tử sẽ bao trùm toàn thế giới.

Thư Viện[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtNấm Thúy LinhThúy Linh
Tiếng Trung
(Giản Thể)
翠翎恐蕈
Cuìlíng Kǒngxùn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
翠翎恐蕈
Cuìlíng Kǒngxùn
Tiếng AnhJadeplume Terrorshroom
Tiếng Nhậtマッシュラプトル
Masshu-raputoru
Tiếng Hàn공포공포 취령취령 버섯
Gongpo-ui Chwiryeong Beoseot
Tiếng Tây Ban NhaEspantohongo Plumaverde
Tiếng PhápChampieffroi panaché
Tiếng NgaПернатый плесенник
Pernatyy plesennik
Tiếng TháiJadeplume Terrorshroom
Tiếng ĐứcGefiederte Pilzbestie
Tiếng IndonesiaJadeplume Terrorshroom
Tiếng Bồ Đào NhaTerrorgumelo Emplumado

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement