Nấm Thánh Rukkhashava là Đặc Sản Khu Vực tìm thấy ở Sumeru.
Cách Nhận[]
Có thể tìm thấy Nấm Thánh Rukkhashava chủ yếu ở Lãnh Địa Ashavan và Rừng Lokapala ở Sumeru.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết thêm chi tiết.
Lần đầu hoàn thành chuỗi hội thoại nhất định với các NPC sau cũng có thể nhận được Nấm Thánh Rukkhashava:
- Farbod ở Làng Gandharva, Sumeru (Nấm Thánh Rukkhashava ×4)
Có Mặt Trong Cửa Hàng[]
Không có Cửa Hàng nào bán Nấm Thánh Rukkhashava.
Sử Dụng Trong[]
Ghép[]
Có 4 vật phẩm sử dụng Nấm Thánh Rukkhashava:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
2 Nhân Vật sử dụng Nấm Thánh Rukkhashava để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Nấm Thánh Rukkhashava để đột phá.
Mô Tả[]
Ở Sumeru, các cư dân trong rừng sâu có truyền thống dâng Nấm Thánh Rukkhashava cho Giáo Viện, nhưng các cống phẩm này được dùng vào đâu thì không ai biết được. Theo một số lời đồn, mỗi năm Giáo Viện sẽ cử hành nghi thức bí mật trong Thánh Địa Surasthana. Trong nghi thức, các hiền giả sẽ dùng cách ăn Nấm Thánh Rukkhashava để kỷ niệm sự hy sinh của Đại Vương Rukkhadevata.
Truyền thuyết kể rằng thời xa xưa có một cây đại thụ cao chót vót bao phủ toàn bộ Sumeru, người ta gọi nó là vua của loài cây, ngày nay các loại nấm mọc rải rác khắp khu rừng mưa chính là thánh thể của nó. Ở Sumeru, cư dân trong rừng có truyền thống cống nạp Nấm Thánh Rukkhashava cho Giáo Viện, nhưng công dụng của những cống phẩm này vẫn chưa được biết rõ.
Bên Lề[]
- Có 1 Thư đính kèm Nấm Thánh Rukkhashava:
- Ưu Đãi Sinh Nhật ×10 từ Dori vào ngày 21/12/2022
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nấm Thánh Rukkhashava |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 树王圣体菇 Shùwáng Shèngtǐ Gū |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 樹王聖體菇 Shùwáng Shèngtǐ Gū |
Tiếng Anh | Rukkhashava Mushrooms |
Tiếng Nhật | ルッカデヴァータダケ Rukkadevata-dake |
Tiếng Hàn | 룩카데바타 성체 버섯 Rukkadebata Seongche Beoseot |
Tiếng Tây Ban Nha | Champiñón rukkhashava |
Tiếng Pháp | Champignon sacramental |
Tiếng Nga | Грибы руккхашава Griby rukkkhashava |
Tiếng Thái | Rukkhashava Mushroom |
Tiếng Đức | Rukkhashava-Pilz |
Tiếng Indonesia | Rukkhashava Mushroom |
Tiếng Bồ Đào Nha | Cogumelo Rukkhashava |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Rukkhashava Mantarları |
Tiếng Ý | Funghi di Rukkhashava |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|