Nón đồng phục giáo quan. Là sự vinh hạnh chỉ có được khi từ chối thăng chức.
Nón Giáo Quan là một Thánh Di Vật thuộc bộ Giáo Quan.
Câu Chuyện[]
"Tôi không có năng lực chỉ huy quân đội của một vị tướng"
"Ngoài việc đi lính cũng không làm được việc gì khác cả"
"Chi bằng để tôi dạy bọn trẻ nếm chút đau khổ"
"Để có thể khiến bọn chúng sống thêm vài phút trên chiến trường"
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nón Giáo Quan |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 教官的帽子 Jiàoguān de Màozi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 教官的帽子 Jiàoguān de Màozi |
Tiếng Anh | Instructor's Cap |
Tiếng Nhật | 教官の帽子 Kyoukan no Boushi |
Tiếng Hàn | 교관의 모자 Gyogwan-ui Moja |
Tiếng Tây Ban Nha | Gorra del Instructor |
Tiếng Pháp | Chapeau de l'Instructeur |
Tiếng Nga | Кепка инструктора Kepka instruktora |
Tiếng Thái | Instructor's Cap |
Tiếng Đức | Ausbilderhut |
Tiếng Indonesia | Instructor's Cap |
Tiếng Bồ Đào Nha | Chapéu de Instrutor |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Eğitmenin Şapkası |
Tiếng Ý | Cappello dell'istruttore |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|