Ma Khoáng Tinh Đúc là nguyên liệu cường hóa vũ khí chứa 10.000 EXP Vũ Khí.
Nhận Ma Khoáng Tinh Đúc từ việc Rèn là chủ yếu. Cũng có thể nhận Ma Khoáng Tinh Đúc từ Nhật Ký Hành Trình, Rương, Sự Kiện Đột Xuất, Sự Kiện Hạn Giờ, Đổi Bụi Ánh Sáng và Động Tiên Bách Bảo.
Theo tính toán, để đạt giới hạn rèn đến 300,000 điểm EXP Vũ Khí, cần rèn 30 Ma Khoáng Tinh Đúc (120 Mảnh Pha Lê) hoặc 150 Lương Khoáng Tinh Đúc (450 Mảnh Sắt Trắng), hay 750 Tạp Khoáng Tinh Đúcs (1.500 Mảnh Sắt). Các lần luyện khoáng tính chung EXP Vũ Khí, không phân biệt loại khoáng.
Giới hạn chứa Ma Khoáng Tinh Đúc trong Túi là 9.999.
Rèn[]
Có hai loại công thức rèn Ma Khoáng Tinh Đúc.
Công Thức Giới Hạn[]
Các công thức sau cho ra 1 Ma Khoáng Tinh Đúc, một lần rảnh rỗi có thể rèn được tối đa 5 Ma Khoáng Tinh Đúc. Khi dùng các công thức này, tính chung giới hạn rèn vũ khí là 300.000 cùng với Tạp Khoáng Tinh Đúc and Lương Khoáng Tinh Đúc.
Công Thức Không Giới Hạn[]
Công thức này mở khóa khi đạt Hạng Mạo Hiểm 30, cho ra 6 Ma Khoáng Tinh Đúc, 50 EXP Mạo Hiểm và 10 EXP Yêu Thích. Khi dùng công thức này, giới hạn EXP Vũ Khí để luyện khoáng không được tính, cho nên chỉ cần đủ nguyên liệu là có thể luyện khoáng. Mỗi lần luyện khoáng giới hạn 1 Ma Khoáng Tinh Đúc, bù lại thời gian luyện rất nhanh. Không thể luyện khoáng bằng công thức này trong Ấm Trần Ca.
Nhật Ký Hành Trình[]
Nhật Ký Hành Trình cho một lượng lớn Ma Khoáng Tinh Đúc khi đạt đến cấp nhất định. Trong Nhật Ký Hành Trình Trái Đất, có thể nhận tối đa tổng cộng 96 Ma Khoáng Tinh Đúc, và trong Bài Ca Trân Châu, có thể nhận tối đa tổng cộng 288 Ma Khoáng Tinh Đúc. Tổng cộng có thể nhận 384 Ma Khoáng Tinh Đúc.
Lv. | Tập tin:Icon Nhật Ký Hành Trình Trái Đất.pngTập tin:Icon Nhật Ký Hành Trình Trái Đất.png Nhật Ký Hành Trình Trái Đất | ![]() ![]() |
---|---|---|
2 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
8 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
12 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
18 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
22 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
28 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
32 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
38 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
42 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
48 | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
Totals | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ma Khoáng Tinh Đúc |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 精锻用魔矿 Jīng Duàn Yòng Mó Kuàng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 精鍛用魔礦 Jīng Duàn Yòng Mó Kuàng |
Tiếng Anh | Mystic Enhancement Ore |
Tiếng Nhật | 仕上げ用魔鉱 Shiage-you Makou[!][!] |
Tiếng Hàn | 정제용 마법 광물 Jeongjeyong Mabeop Gwangmul |
Tiếng Tây Ban Nha | Mineral de refinamiento místico |
Tiếng Pháp | Minerai de renforcement mystique |
Tiếng Nga | Волшебная руда усиления Volshebnaya ruda usileniya |
Tiếng Thái | Ma Khoáng Tinh Đúc |
Tiếng Đức | Mystisches Verstärkungserz |
Tiếng Indonesia | Ma Khoáng Tinh Đúc |
Tiếng Bồ Đào Nha | Minério de Refinamento Místico |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Mistik Geliştirme Cevheri |
Tiếng Ý | Materiale di potenziamento mistico |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|