Bài viết này nói về Thẻ Trang Bị Thất Thánh Triệu Hồi. Đối với Bộ Thánh Di Vật, xem Mặt Nạ Vô Thường.
Mặt Nạ Vô Thường là một Thẻ Trang Bị Thánh Di Vật trong Thất Thánh Triệu Hồi.
Câu Chuyện[]
Tưởng Nhớ Dài Lâu - Mặt Nạ Vô Thường
...Ngay cả cái mỉm cười cũng không thể che giấu được vẻ buồn bã,
Rõ ràng là ngày hội, nhưng tựa như đang sắp sửa chia tay...
Rõ ràng là ngày hội, nhưng tựa như đang sắp sửa chia tay...
Xuất Hiện Trong Trận[]
Mặt Nạ Vô Thường xuất hiện trong 7 trận đấu:
Nhân Vật | Trận Đấu | Thể Loại |
---|---|---|
![]() | Albedo - Giải Trí | Đánh Giải Trí |
![]() | Albedo - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Amber - Giải Trí | Đánh Giải Trí |
![]() | Amber - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
Tập tin:Kẻ Lang Thang Icon.png Kẻ Lang Thang | Kẻ Lang Thang - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Nahida - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Venti - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Mặt Nạ Vô Thường |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 无常之面 Wúcháng zhī Miàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 無常之面 Wúcháng zhī Miàn |
Tiếng Anh | Capricious Visage |
Tiếng Nhật | 無常の面[• 1] Mujou no Men |
Tiếng Hàn | 무상의 가면 Musang-ui Gamyeon |
Tiếng Tây Ban Nha | Máscara de la Mutabilidad |
Tiếng Pháp | Visage capricieux |
Tiếng Nga | Непостоянный лик Nepostoyannyy lik |
Tiếng Thái | Capricious Visage |
Tiếng Đức | Wechselhafte Maske |
Tiếng Indonesia | Capricious Visage |
Tiếng Bồ Đào Nha | Máscara das Mutações |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kaprisli Surat |
Tiếng Ý | Maschera capricciosa |
- ↑ Tiếng Trung và Tiếng Nhật: Specifically, the term 无常/無常
wúcháng/無常 mujou may also be a reference to the Buddhist concept of impermanence.
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.7