Mẫu Đạm Nguyệt (Tiếng Trung: 试作澹月) là cung Liyue.
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (Tấn Công) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 42 | 9% |
20/20 | 109 | 15,9% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 135 | 15,9% |
40/40 | 205 | 23,2% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 231 | 23,2% |
50/50 | 266 | 26,8% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 292 | 26,8% |
60/60 | 327 | 30,4% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 353 | 30,4% |
70/70 | 388 | 34,1% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 414 | 34,1% |
80/80 | 449 | 37,7% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 475 | 37,7% |
90/90 | 510 | 41,3% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)



Rèn[]
Câu Chuyện[]
Cung cổ tạo ra ở xưởng chế tạo vũ khí Liyue. Số lô không xác định, thời gian hoàn thành của nó cũng không được ghi chép trong sách cổ liên quan.
Dùng gỗ chá hơn 50 năm, được phủ sợi vàng, khảm thép để làm thành tay cung.
Dây cung được tạo thành từ nhánh Bạch Thụ nằm sâu trong lòng đất, mềm như tơ lụa mà chắc chắn không thể đứt.
Nhà họ Yun của Liyue từng quảng bá một bộ binh khí phổ huyền thoại có tên "Mẫu", để đột phá những ràng buộc và biến đổi binh khí.
Trường cung cũng được liệt trong những loại binh khí phổ biến.
Nhận lời mời của bạn thân Yun Hui, nghệ nhân Han Wu đã tự mình tạo ra trường cung trong sách.
Ông đã uỷ thác các đội tàu thu thập hàng trăm loại nguyên liệu, cuối cùng đã chọn cây gỗ Chá, thép, nhánh bạc giữa vô vàn nguyên liệu quý hiếm khác.
Các vật liệu thành phẩm thượng thừa, thân cung kiên cố dễ cầm, chạm tay hơi mát.
Vẻ đẹp của cây cung đẹp tựa trăng khuyết trên bầu trời, nhưng có màu tối hơn mặt trăng, giống như trăng treo giữa bầu trời đầy sương.
Khi tên vút bay cắt ngang bầu trời, dây mỏng mà lạnh, lộng lẫy như ánh trăng tàn, nhìn qua không bao giờ quên.
Cung được đặt tên "Đạm Nguyệt"
Giống như dung mạo của mỹ nhân, khiến người ta mê mẩn bắt chước, trong tương lai, tất cả các trường cung ở Liyue nhất định sẽ phảng phất hình bóng của Đạm Nguyệt.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Rèn
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Mẫu Đạm Nguyệt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 试作澹月 Shìzuò dànyuè |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 試作澹月 Shìzuò dànyuè |
Tiếng Anh | Prototype Crescent |
Tiếng Nhật | 澹月・試作 Sengetsu shisaku |
Tiếng Hàn | 담월 프로토타입 Damwol Peurototaip |
Tiếng Tây Ban Nha | Prototipo Luz de Luna |
Tiếng Pháp | Lune paisible (prototype) |
Tiếng Nga | Прототип: Полумесяц: Polumesyats Prototip: Polumesyats: Polumesyats |
Tiếng Thái | Prototype Crescent |
Tiếng Đức | Mondschein-Prototyp |
Tiếng Indonesia | Prototype Crescent |
Tiếng Bồ Đào Nha | Protótipo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|
|