Mũi Tên Gió là tên Cung Mệnh Tầng 1 của Venti.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Mũi Tên Thêm (Vật Lý) | — | Trọng Kích | 1s/3 lần tấn công | 1 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Mũi Tên Thêm (Vật Lý, Trúng Điểm Yếu) | — | 4 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Mũi Tên Thêm (Phong) | 1U | 2 | Bay | 480 | 600 | ✘ | ||
Mũi Tên Thêm (Phong, Trúng Điểm Yếu) | 1U | 8 | Bay | 480 | 600 | ✘ |
Xem Trước[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Mũi Tên Gió |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 弦发的苍风 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 弦發的蒼風 |
Tiếng Anh | Splitting Gales |
Tiếng Nhật | 矢先の蒼風 Yasaki no Soufuu[!][!] |
Tiếng Hàn | 쏘아 올린 창풍 Sso'a Ollin Changpung |
Tiếng Tây Ban Nha | Vendaval feroz |
Tiếng Pháp | Vent violent fractionné |
Tiếng Nga | Дробящий шторм Drobyashchiy shtorm |
Tiếng Thái | Splitting Gale |
Tiếng Đức | Gespaltener Hagel |
Tiếng Indonesia | Splitting Gales |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vento Dividido |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|