Mùa Hè Của Bụi Đá Và Lê Gai bao gồm các thành tựu liên quan đến khu vực Khu Nghỉ Dưỡng Nhàn Nhã ở Natlan và thưởng Danh Thiếp Natlan - Đuổi Theo Gió.
Danh Sách Thành Tựu[]
Có 0 Thành Tựu trong Mùa Hè Của Bụi Đá Và Lê Gai:
| Thành Tựu | Mô Tả | Yêu Cầu | |
|---|---|---|---|
| Lỗi: không có kết quả. |
Ngôn Ngữ Khác[]
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Mùa Hè Của Bụi Đá Và Lê Gai |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 岩灰与刺梨的夏日 |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 岩灰與刺梨的夏日 |
| Tiếng Anh | A Summer of Ash and Prickly Pears |
| Tiếng Nhật | 灰とパインの夏 |
| Tiếng Hàn | 바위와 가시열매의 여름 Bawiwa Gasiyeolmae'ui Yeoreum |
| Tiếng Tây Ban Nha | Un verano de ceniza y guiztli[• 1] |
| Tiếng Pháp | Un été de cendres et de barbarifigues[• 2] |
| Tiếng Nga | Лето пепла и шипогрушей[• 3] Leto pepla i shipogrushey |
| Tiếng Thái | ฤดูร้อนแห่งเถ้าถ่านและดงหนาม |
| Tiếng Đức | Ein Sommer von Gesteinsstaub und Kaktusfeigen |
| Tiếng Indonesia | Musim Panas Penuh Abu dan Buah Pir Berduri |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Um Verão de Cinzas e Opúncias |
| Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Küllerle ve Dikenli Armutlarla Dolu Bir Yaz |
| Tiếng Ý | Un'estate di cenere e frutti spinosi |
- ↑ Tiếng Tây Ban Nha: Guiztli is likely a corruption of huitztli (Nahuatl for "thorn, spine").
- ↑ Tiếng Pháp: Barbarifigue is a portmanteau made of figue de Barbarie "prickly pear", nghĩa đen: "Barbary fig."
- ↑ Tiếng Nga: Шипогруши Shipogrushi is a portmanteau of шип ship, "thorn" and груши grushi, "pears".
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.8