Có thêm bao nhiêu đá vào rượu cũng không thể làm tổn hại đến kẻ say, cho đến khi Diona có được Vision, và rồi những viên đá lạnh đến nỗi khiến người ta buốt óc bắt đầu xuất hiện. Hay!
Móng Mèo Lạnh Giá là Kỹ Năng Nguyên Tố của Diona.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi một Móng Mèo Lạnh Giá đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra ~0,8 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Trung bình, khi tất cả Móng Mèo đánh trúng kẻ địch sẽ tạo ra 1,6 Nguyên Tố Tinh Cầu khi nhấn và 4 Nguyên Tố Tinh Cầu khi nhấn giữ.
- Sử dụng kỹ năng này sẽ kèm theo Nguyên Tố Băng lên nhân vật 0,1s khi tạo khiên.
- Trạng thái này sẽ không phản ứng với trạng thái Ẩm Ướt , cũng không đóng băng nhân vật.
- Vuốt Mèo không cần thiết phải trúng kẻ địch để được tính là đánh trúng; trúng bề mặt hay các vật cản cũng tính là trúng mục tiêu.
- Tổng sát thương khiên hấp thụ được tính bằng công thức sau:
- Thiên Phú Cố Định 1
Thực Đơn Bí Mật Đuôi Mèo: "Nhân vật được Khiên Móng Mèo Lạnh Giá bảo vệ, tốc độ di chuyển tăng 10%, thể lực tiêu hao giảm 10%."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Vuốt Mèo Lắc Đá: "Sát thương gây ra bởi Móng Mèo Lạnh Giá tăng 15%, khả năng hấp thụ sát thương của lớp khiên tăng 15%.
Ngoài ra, khi đánh trúng sẽ tạo thành lớp khiên cho các nhân vật trên trận khác hiện ở gần có khả năng hấp thụ sát thương bằng 50% Móng Mèo Lạnh Giá và kéo dài 5s." - Cung Mệnh Tầng 5
Hai Cốc Thêm Đá: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Vuốt Mèo | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 30 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Nguyên Tố Băng Kèm Theo nhân vật | 2U, 0,1s | Không có ICD | — | — | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Vuốt Mèo (%) | 41,92 Mỗi cái | 45,06 Mỗi cái | 48,21 Mỗi cái | 52,4 Mỗi cái | 55,54 Mỗi cái | 58,69 Mỗi cái | 62,88 Mỗi cái | 67,07 Mỗi cái | 71,26 Mỗi cái | 75,46 Mỗi cái | 79,65 Mỗi cái | 83,84 Mỗi cái | 89,08 Mỗi cái | 94,3 Mỗi cái |
Khiên hấp thu cơ bản | 7,2% lượng HP tối đa + 692,8 | 7,74% lượng HP tối đa + 762 | 8,28% lượng HP tối đa + 837,16 | 9% lượng HP tối đa + 918 | 9,54% lượng HP tối đa + 1004 | 10,08% lượng HP tối đa + 1096 | 10,8% lượng HP tối đa + 1195 | 11,52% lượng HP tối đa + 1299 | 12,24% lượng HP tối đa + 1408 | 12,96% lượng HP tối đa + 1524 | 13,68% lượng HP tối đa + 1645 | 14,4% lượng HP tối đa + 1772 | 15,3% lượng HP tối đa + 1905 | 16,2% lượng HP tối đa + 2044 |
Thời gian kéo dài | 1,8s Mỗi Vuốt Mèo | 1,9s Mỗi Vuốt Mèo | 2s Mỗi Vuốt Mèo | 2,1s Mỗi Vuốt Mèo | 2,2s Mỗi Vuốt Mèo | 2,3s Mỗi Vuốt Mèo | 2,4s Mỗi Vuốt Mèo | |||||||
CD Nhấn | 6s | |||||||||||||
CD Nhấn Giữ | 15s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Móng Mèo Lạnh Giá |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 猫爪冻冻 Māo zhǎo dòngdong |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 貓爪凍凍 Māo zhǎo dòngdong |
Tiếng Anh | Icy Paws |
Tiếng Nhật | フリーズキャッツクロー Furiizu kyattsu kuroo |
Tiếng Hàn | 꽁꽁젤리 Kkongkkongjelli |
Tiếng Tây Ban Nha | Zarpazo helado |
Tiếng Pháp | Griffes Cryo |
Tiếng Nga | Морозные коготочки Moroznyye kogotochki |
Tiếng Thái | Icy Paws |
Tiếng Đức | Eistatzen |
Tiếng Indonesia | Icy Paws |
Tiếng Bồ Đào Nha | Garra de Gato Gelada |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|