
Màn Đêm Đỏ Thẫm là Trang Phục 5 sao của Diluc, bao gồm động tác nhàn rỗi, hiệu ứng chiến đấu, lồng tiếng chiến đấu và lồng tiếng nói chuyện phiếm đặc biệt. Người chơi có thể mua trang phục này trong Cửa Hàng - Thời Trang Nhân Vật.
Trong Phiên Bản 2.8, Màn Đêm Đỏ Thẫm có thể được mua với giá chiết khấu là Đá Sáng Thế ×1980. Sau khi phiên bản này kết thúc, giá được khôi phục lên
Đá Sáng Thế ×2480.
Câu Chuyện[]
Thân là con trai trưởng của nhà Ragnvindr, là đội trưởng kỵ binh trẻ tuổi nhất trong lịch sử Đội Kỵ Sĩ, Diluc từng được vây quanh bởi hoa tươi và những tràn vỗ tay, mọi người cũng gửi gắm nhiều hy vọng vào anh. Ngay cả Kỵ Sĩ Bắc Phong Varka với tính cách tiêu diêu thoải mái cũng từng tán dương anh một cách thật nghiêm túc, gọi anh là "niềm kiêu hãnh của Đội Kỵ Sĩ".
Người cha Crepus cũng khá hài lòng, ông ấy kỳ vọng Diluc có thể gặt hái được thành tựu cao hơn mình. Không những kế thừa vinh quang của gia tộc Ragnvindr, mà còn có thể thêu dệt nên ánh bình minh cho Mondstadt; và hơn thế nữa là trở thành Kỵ Sĩ Tây Phong ưu tú đứng trên mọi người, dùng phẩm chất cao thượng để dẫn dắt và truyền lại cho người sau.
Sự kỳ vọng này đã hòa vào trong những cuộc nói chuyện, hòa vào trong huấn luyện, hòa vào trong những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống, người cha với niềm tự hào này thậm chí đã sớm chuẩn bị sẵn... đặt may riêng một bộ lễ phục cho Diluc.
Thế nhưng vào cái đêm mưa gió âm u ấy, sự tán dương của cha và cuộc đời kỵ sĩ của Diluc đã vụt tắt cùng nhau, bộ lễ phục cũng không còn ý nghĩa nữa.
Sau nhiều năm, những bi hài năm đó cũng đã kết thúc. Sau chuyến chu du trở về, Diluc đã bắt đầu hành trình "trừng trị tội ác".
Không chỉ là báo thù cho cha, mà nói đúng hơn là quán triệt niềm tin mà anh đã khó khăn lắm mới tìm được, đó là bảo vệ Mondstadt bằng cách của riêng mình.
Bộ lễ phục cất giữ lâu năm được anh chỉnh sửa đôi chút, trở thành một chiến bào mới mẻ. Chất vải quen thuộc đã lâu không gặp, khiến cho Diluc âm thầm lấy làm trân trọng.
"Không hổ danh là con trai của ta." Viên ngọc ở cổ ánh lên sắc đỏ, người cha trong ký ức đã từng nói bằng giọng điệu như thế.
Vào mỗi lúc đêm khuya tĩnh mịch, lưỡi kiếm ẩn danh dưới danh nghĩa công tử đều được trút vỏ nhanh chóng, trực tiếp hướng về những mối đe dọa. Nơi lưỡi kiếm đi qua, khi ánh kiếm vụt tắt, thì ngọn lửa sẽ bùng lên, vô số sào huyệt của tội ác bị thiêu hủy.
Chờ đến khi danh tiếng của "Anh Hùng Bóng Đêm" khắc vào lòng của dân chúng Mondstadt, thì màu đỏ thẫm đủ để thiêu đốt tầm nhìn kia, từ lâu cũng đã trở thành màu sắc mà đám ma vật và những kẻ tiểu nhân vô cùng kính sợ.
"Ánh bình minh chân chính vẫn còn chưa đến."
Có hơi khác với kỳ vọng của cha, nhưng Diluc hiểu rõ, anh sẽ trở thành "người tiên phong".
Lồng Tiếng[]
Khi sử dụng trang phục, người chơi có thể nghe được phần lồng tiếng dưới đây.
Tiếng Trung | Tiếng Anh | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn |
---|---|---|---|
这身衣服…让人有些怀念。 Zhè shēn yīfú... ràngrén yǒu xiē huáiniàn. | Aha... This outfit reminds me of different times. | この衣装は、すこし懐かしいな。 Kono ishou wa, sukoshi natsukashii na. | 이 옷은 어쩐지, 추억에 빠져들게 하는 걸 I oseun eojjeonji, chueoge ppajyeodeulge haneun geol. |
走吧,铲除潜在的威胁。 Zǒu ba, chǎnchú qiǎnzài de wēixié. | Well then, let's go and root out the danger lurking in the shadows. | 行こう、潜在的脅威を排除しに。 Ikou, senzai-teki kyoui wo haijo shi ni. | 가자, 잠재된 위협을 전부 제거하러 Gaja, jamjaedoen wihyeobeul jeonbu jegeohareo |
解决麻烦的时候到了。 Jiějué máfan de shíhòu dàole. | Time to ruffle a few feathers. | トラブルを解決する時が来た。 Toraburu wo kaiketsu suru toki ga kita. | 골칫거리를 해결할 시간이 됐어 Golchitkkeorireul haegyeolhal sigani dwaesseo |
Trang phục này có lồng tiếng đặc biệt thay thế lồng tiếng Câu Chuyện và Chiến Đấu mặc định của Diluc.
- Tiếng Trung (Giản Thể)
- Tiếng Trung (Phồn Thể)
- Tiếng Anh
- Tiếng Nhật
- Tiếng Hàn
Lồng Tiếng Câu Chuyện | |||
---|---|---|---|
Tiêu Đề (gốc) | Audio & Văn Bản (gốc) | Tiêu Đề (đặc biệt) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
闲聊・放松 Nói chuyện phiếm - Thảnh thơi | 偶尔悠闲一下,也不错。 Ǒu'ěr yōuxián yīxià, yě bùcuò. Thỉnh thoảng nhàn nhã một chút cũng không tồi. | 闲聊・准备 Nói chuyện phiếm - Chuẩn bị | 提前做好准备,先于对方进攻吧。 Tíqián zuòhǎi zhǔnbèi, xiān yú duìfāng jìn'gōng ba. Chuẩn bị đầy đủ rồi đánh phủ đầu kẻ địch nào. |
闲聊・骑士团 Nói chuyện phiếm - Đội Kỵ Sĩ | 应该换骑士团的那些家伙来陪你。 Yīnggāi huàn Qíshì-tuán dì nàxiē jiāhuo lái péi nǐ. Nên để người của Đội Kỵ Sĩ đi cùng (cậu/ | 闲聊・计划 Nói chuyện phiếm - Kế Hoạch | 休息时,也可以思考接下来的计划。 Xiūxi shí, yě kěyǐ sīkǎo jiēxiàlái de jìhuà. Khi nghỉ ngơi cũng có thể suy nghĩ về kế hoạch tiếp theo. |
闲聊・行会 Nói chuyện phiếm - Hiệp hội | 行会里还有很多事,你要么在这休息,我回去看看。 Hánghuì lǐ hái yǒu hěnduō shì, nǐ yàome zài zhè xiūxi, wǒ huíqù kànkàn. Trong hiệp hội vẫn còn rất nhiều việc, hay là (cậu/ | 闲聊・提醒 Nói chuyện phiếm - Nhắc Nhở | 任何行动难免都有风险,你要多加小心。 Rènhé xíngdòng nánmiǎn dōuyǒu fēngxiǎn, nǐ yào duōjiā xiǎoxīn. Bất kỳ hành động nào cũng đều có rủi ro, cho nên phải cẩn thận hơn. |
Lồng Tiếng Chiến Đấu | ||
---|---|---|
Tiêu Đề | Audio & Văn Bản (gốc) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
元素战技・其一 Kỹ Năng Nguyên Tố: I | 呵。 He. | 呵。 He. |
元素战技・其二 Kỹ Năng Nguyên Tố: II | 哈。 Ha. | 哈。 Ha. |
元素战技・其三 Kỹ Năng Nguyên Tố: III | 哈!—— Ha!⸺ | 哈!—— Ha!⸺ |
元素爆发・其一 Kỹ Năng Nộ: I | 在此——宣判! Zàicǐ⸺ xuānpàn! | 在此——清算! Zài cǐ⸺ qīngsuàn! |
元素爆发・其二 Kỹ Năng Nộ: II | 火焰——烧尽。 Huǒyàn⸺ shāojìn. | 烈焰——燃毁! Lièyàn⸺ ránhuǐ! |
元素爆发・其三 Kỹ Năng Nộ: III | 审判——喝啊! Shěnpàn⸺ hè'a! | 破晓——将至! Pòxiǎo⸺ jiāng zhì! |
Lồng Tiếng Câu Chuyện | |||
---|---|---|---|
Tiêu Đề (gốc) | Audio & Văn Bản (gốc) | Tiêu Đề (đặc biệt) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
閒聊・放鬆 Nói chuyện phiếm - Thảnh thơi | 偶爾悠閒一下,也不錯。 Ǒu'ěr yōuxián yīxià, yě bùcuò. Thỉnh thoảng nhàn nhã một chút cũng không tồi. | 閒聊・準備 Nói chuyện phiếm - Chuẩn bị | 提前做好準備,先於對方進攻吧。 Tíqián zuòhǎi zhǔnbèi, xiān yú duìfāng jìn'gōng ba. Chuẩn bị đầy đủ rồi đánh phủ đầu kẻ địch nào. |
閒聊・騎士團 Nói chuyện phiếm - Đội Kỵ Sĩ | 應該換騎士團的那些家伙來陪(你/ Yīnggāi huàn Qíshì-tuán dì nàxiē jiāhuo lái péi nǐ. Nên để người của Đội Kỵ Sĩ đi cùng (cậu/ | 閒聊・計畫 Nói chuyện phiếm - Kế Hoạch | 休息時,也可以思考接下來的計畫。 Xiūxí shí, yě kéyǐ sīkǎo jiēxiàlái de jìhuà. Khi nghỉ ngơi cũng có thể suy nghĩ về kế hoạch tiếp theo. |
閒聊・行會 Nói chuyện phiếm - Hiệp hội | 行會裡還有很多事,(你/ Hánghuì lǐ hái yǒu hěnduō shì, nǐ yàome zài zhè xiūxí, wǒ huíqù kànkàn. Trong hiệp hội vẫn còn rất nhiều việc, hay là (cậu/ | 閒聊・提醒 Nói chuyện phiếm - Nhắc Nhở | 任何行動難免都有風險,(你/ Rènhé xíngdòng nánmiǎn dōuyǒu fēngxiǎn, nǐ yào duōjiā xiǎoxīn. Bất kỳ hành động nào cũng đều có rủi ro, cho nên phải cẩn thận hơn. |
Lồng Tiếng Chiến Đấu | ||
---|---|---|
Tiêu Đề | Audio & Văn Bản (gốc) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
元素戰技・其一 Kỹ Năng Nguyên Tố: I | 呵。 He. | 呵。 He. |
元素戰技・其二 Kỹ Năng Nguyên Tố: II | 哈。 Ha. | 哈。 Ha. |
元素戰技・其三 Kỹ Năng Nguyên Tố: III | 哈——! Ha⸺! | 哈!—— Ha!⸺ |
元素爆發・其一 Kỹ Năng Nộ: I | 在此——宣判! Zàicǐ⸺ xuānpàn! | 在此——清算! Zài cǐ⸺ qīngsuàn! |
元素爆發・其二 Kỹ Năng Nộ: II | 火焰——燒盡。 Huǒyàn⸺ shāojìn. | 烈焰——燃毀! Lièyàn⸺ ránhuǐ! |
元素爆發・其三 Kỹ Năng Nộ: III | 審判——喝啊! Shěnpàn⸺ hè'a! | 破曉——將至! Pòxiǎo⸺ jiāng zhì! |
Lồng Tiếng Câu Chuyện | |||
---|---|---|---|
Tiêu Đề (gốc) | Audio & Văn Bản (gốc) | Tiêu Đề (đặc biệt) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
Nói chuyện phiếm - Thảnh thơi | Guess we can rest a bit. | Nói chuyện phiếm - Chuẩn bị | We should prepare while we can, then make a preemptive strike against the enemy. |
Nói chuyện phiếm - Đội Kỵ Sĩ | You should really bring the Knights of Favonius with you next time. | Nói chuyện phiếm - Kế Hoạch | Let's take a moment to rest and plan our next move. |
Nói chuyện phiếm - Hiệp hội | I still have a lot to do at the Guild. How about you take a rest while I go back? | Nói chuyện phiếm - Nhắc Nhở | Every course of action has its risks. Be careful. |
Lồng Tiếng Chiến Đấu | ||
---|---|---|
Tiêu Đề | Audio & Văn Bản (gốc) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
Kỹ Năng Nguyên Tố: I | Hmph. | Huh! |
Kỹ Năng Nguyên Tố: II | Hah! | Hyah! |
Kỹ Năng Nguyên Tố: III | Haah!—— | Haah!— |
Kỹ Năng Nộ: I | Your verdict is...! | Flames, purge! |
Kỹ Năng Nộ: II | Burn! | Lay waste to the wicked! |
Kỹ Năng Nộ: III | Time for — retribution! | Dawn, break forth! |
Lồng Tiếng Câu Chuyện | |||
---|---|---|---|
Tiêu Đề (gốc) | Audio & Văn Bản (gốc) | Tiêu Đề (đặc biệt) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
世間話・リラックス (Nói chuyện phiếm - Thảnh thơi) | たまにはノンビリするのも悪くないな。 Tama ni wa nonbiri suru no mo warukunai na. | 世間話・準備 (Nói chuyện phiếm - Chuẩn bị) | 事前に準備をし、先んじて攻撃をしかけるべきだ。 Jizen ni junbi wo shi, sakinjite kougeki wo shikakerubeki da. |
世間話・騎士団 (Nói chuyện phiếm - Đội Kỵ Sĩ) | 騎士団のやつらに相手をさせるべきだな。 Kishi-dan no yatsura ni aite wo saserubeki da na. | 世間話・計画 (Nói chuyện phiếm - Kế Hoạch) | 休息時に、次の計画を練ろう。 Kyuusoku-ji ni, tsugi no keikaku wo nerou. |
世間話・仕事 (Nói chuyện phiếm - Hiệp hội) | 組合会には、まだ仕事が残っているんだ。君は休むといい。僕は仕事に戻ろう。 Girudo ni wa, mada shigoto ga nokotte iru nda. Kimi wa yasumu to ii. Boku wa shigoto ni modorou. | 世間話・注意 (Nói chuyện phiếm - Nhắc Nhở) | 如何なる行動にもリスクはつきものだ。君も気を付けたほうがいい。 Ikanaru koudou ni mo risuku wa tsukimono da. Kimi mo ki wo tsuketa hou ga ii. |
Lồng Tiếng Chiến Đấu | ||
---|---|---|
Tiêu Đề | Audio & Văn Bản (gốc) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
元素スキル・1 (Kỹ Năng Nguyên Tố: I) | フン。 Fun. | ふっ! Fu'! |
元素スキル・2 (Kỹ Năng Nguyên Tố: II) | はっ! Ha'! | はぁっ! Haa'! |
元素スキル・3 (Kỹ Năng Nguyên Tố: III) | はあー! Haaa! | てあっ! Tea'! |
元素爆発・1 (Kỹ Năng Nộ: I) | 判決を、下す! Hanketsu wo, kudasu! | 今ここに——清算す! Ima koko ni⸺ seisan su! |
元素爆発・2 (Kỹ Năng Nộ: II) | 火炎よ、燃やし尽くせ。 Ka'en yo, moyashi-tsukuse. | 烈炎——一切を焼尽せよ! Retsuen⸺ issai wo shoujin seyo! |
元素爆発・3 (Kỹ Năng Nộ: III) | 裁きを、受けよ! Sabaki wo, ukeyo! | 暁よ——ここに! Akatsuki yo⸺ koko ni! |
Lồng Tiếng Câu Chuyện | |||
---|---|---|---|
Tiêu Đề (gốc) | Audio & Văn Bản (gốc) | Tiêu Đề (đặc biệt) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
잡담・휴식 (Nói chuyện phiếm - Thảnh thơi) | 가끔 여유를 부리는 것도 괜찮지 Gakkeum yeoyureul burineun geot'to gwaenchanchi | 잡담・준비 (Nói chuyện phiếm - Chuẩn bị) | 미리 준비해서 상대보다 먼저 공격하자고 Miri junbihaeseo sangdaeboda meonjeo gonggyeokajago |
잡담・기사단 (Nói chuyện phiếm - Đội Kỵ Sĩ) | 기사단 녀석들에게 같이 있어 달라고 해 Gisa-dan nyeoseokdeurege gachi isseo dallago hae | 잡담・계획 (Nói chuyện phiếm - Kế Hoạch) | 휴식을 취할 때 앞으로의 계획을 고민해 볼 수 있어 Hyusigeul chwihal ttae apeuro-ui gyehoegeul gominhae bol su isseo |
잡담・협회 (Nói chuyện phiếm - Hiệp hội) | 협회에 할 일이 많으니까 자넨 여기서 쉬어. 난 돌아가 볼게 Hyeopoee hal iri maneunikka janen yeogiseo swieo. Nan doraga bolkke | 잡담・당부 (Nói chuyện phiếm - Nhắc Nhở) | 모든 행동에는 위험이 뒤따르는 법. 반드시 조심해야 해 Modeun haengdong-eneun wiheomi dwittareuneun beop. Bandeusi josimhaeya hae |
Lồng Tiếng Chiến Đấu | ||
---|---|---|
Tiêu Đề | Audio & Văn Bản (gốc) | Audio & Văn Bản (đặc biệt) |
원소전투 스킬・첫 번째 (Kỹ Năng Nguyên Tố: I) | 흠 Heum | 하앗! |
원소전투 스킬・두 번째 (Kỹ Năng Nguyên Tố: II) | 핫 Hat | 하 Ha |
원소전투 스킬・세 번째 (Kỹ Năng Nguyên Tố: III) | 찻!—— Chat!⸺ | 촤앗!—— |
원소폭발・첫 번째 (Kỹ Năng Nộ: I) | 지금——선고한다! Jigeum⸺ seongohanda! | 이곳에서——청산한다! Igoseseo⸺ cheongsanhanda! |
원소폭발・두 번째 (Kỹ Năng Nộ: II) | 불꽃이여——타올라라 Bulkkochiyeo⸺ taollara | 화염이여——불살라라! Hwayeomiyeo⸺ bulsallara! |
원소폭발・세 번째 (Kỹ Năng Nộ: III) | 심판한다! Simpanhanda! | 여명이여——강림하라! Yeomyeong'iyeo⸺ gangnimhara! |
Giới Thiệu Trang Phục[]
Thư Viện[]
Bộ Ảnh Trong Game[]
Hoạt Ảnh[]
Thiên Phú[]
Giao Diện Nhân Vật[]
Turnaround[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Màn Đêm Đỏ Thẫm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 殷红终夜 Yānhóng Zhōngyè |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 殷紅終夜 Yānhóng Zhōngyè |
Tiếng Anh | Red Dead of Night |
Tiếng Nhật | レッドデッド・オブ・ナイト Reddo Deddo obu Naito |
Tiếng Hàn | 진홍진홍빛 종야종야 Jinghongbit Jong'ya |
Tiếng Tây Ban Nha | Noche carmesí |
Tiếng Pháp | Nuit écarlate |
Tiếng Nga | Алая ночь Alaya noch' |
Tiếng Thái | เพลิงมหันต์รัตติกาล Phloeng Ma-han Rat-ti-kan |
Tiếng Đức | Blutrote Nacht |
Tiếng Indonesia | Red Dead of Night |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vermelho Escarlate da Noite |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kırmızı Gecenin Karanlığı |
Tiếng Ý | Cuore della notte rosso |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|