Câu Chuyện[]
Tiêu đề và điều kiện | Chi tiết |
---|---|
첫 만남… (Lần đầu gặp mặt...) | |
첫 만남… (Lần đầu gặp mặt...) | 짜잔! 티바트 대륙 최고의 대마술사 리니, 등장! 놀랐어? 뜻밖이지? 내가 어떻게 네 앞에 나타났는지 알고 싶어? 음——토파즈처럼 반짝이는 네 눈동자가 마음에 드니까 한 번 더 보여줄게. 이번에는 눈 깜빡이지 말고 잘 보라고~ Jjajan! Tibateu daeryuk choegoui daemasulsa rini, deungjang! Nollasseo? Tteutbakkiji? Naega eotteoke ne ape natananneunji algo sipeo? Eum⸺Topajeucheoreom banjjagineun ne nundongjaga ma'eume deunikka han beon deo boyeojulge. Ibeoneneun nun kkamppagiji malgo jal borago~ (Là tôi đây, ảo thuật gia Lyney giỏi nhất toàn Teyvat này. Ngạc nhiên chứ? Bất ngờ chứ? Muốn biết tại sao tôi có thể xuất hiện ở trước mặt (cậu/ |
잡담·산만 (Nói chuyện phiếm - Phân Tâm) | |
잡담·산만 (Nói chuyện phiếm - Phân Tâm) | 대마술사가 앞에 있는데 한눈을 판다고? 그러다 명장면을 놓쳐도 책임 안 진다! Daemasulsaga ape inneunde hannuneul pandago? Geureoda myeongjangmyeoneul notchyeodo chaegim an jinda! (Có ảo thuật gia đại tài ở đây mà vẫn nhìn ngó xung quanh sao? Như vậy sẽ bỏ lỡ phần biểu diễn hay nhất đó!) |
잡담·여동생 (Nói chuyện phiếm - Em Gái) | |
잡담·여동생 (Nói chuyện phiếm - Em Gái) | 내 사랑하는 동생——리넷은 지금 뭐 하고 있을까? 분명 날 엄청 보고 싶어 하겠지! Nae saranghaneun dongsaeng⸺Rineseun jigeum mwo hago isseulkka? Bunmyeong nal eomcheong bogo sipeo hagetji! (Em gái Lynette yêu quý của mình bây giờ đang làm gì nhỉ? Bảo đảm là đang nhớ mình muốn chết luôn rồi!) |
잡담·눈에 보이는 게 진실 (Nói chuyện phiếm - Thấy Là Tin) | |
잡담·눈에 보이는 게 진실 (Nói chuyện phiếm - Thấy Là Tin) | 다들 「눈에 보이는 게 진실」이라고 믿지? 그럼 내가 셀 수 없이 많은 트릭을 보여줄 수 있어 Dadeul "Nune boineun ge jinsil"-irago mitji? Geureom naega sel su eopsi maneun teurigeul boyeojul su isseo (Miễn khán giả vẫn giữ quan niệm "nhìn thấy là sẽ tin", thì tôi vẫn sẽ biểu diễn được vô số trò ảo thuật.) |
비가 올 때… (Khi trời mưa...) | |
비가 올 때… (Khi trời mưa...) | 어이쿠, 이런 날씨면 저녁에 별은 못 보겠네. 아니면… 내가 별을 만들어 낼까? Eoiku, ireon nalssimyeon jeonyeoge byeoreun mot bogenne. Animyeon... Naega byeoreul mandeureo naelkka? (Ây da, thời tiết thế này thì đêm nay lại không có sao để ngắm rồi. Trừ khi... để tôi thử biến ra ngôi sao nhé?) |
비가 그친 후… (Sau cơn mưa trời lại sáng...) | |
비가 그친 후… (Sau cơn mưa trời lại sáng...) | 운이 좋네. 날이 갰어. 하늘에서 누가 마술을 부리는 건 아니겠지? Uni jonne. Nari gaesseo. Haneureseo nuga masureul burineun geon anigetji? (May quá, trời sáng rồi, chắc không có ai đó đang làm ảo thuật trên trời đâu nhỉ?) |
눈이 올 때… (Khi tuyết rơi...) | |
눈이 올 때… (Khi tuyết rơi...) | 에취… 후…. 재채기하면 누가 내 생각을 하는 거라고 들었는데, 리넷일까? 아니면——너? Echwi... Hu.... Jaechaegihamyeon nuga nae saenggageul haneun georago deureonneunde, rinesilkka? Animyeon⸺Neo? (Hắt xì... Phù... Tôi từng nghe nói là khi hắt xì thì sẽ có người đang nhớ mình. Là Lynette sao? À... Còn có (cậu/ |
바람이 불 때… (Khi gió nổi lên...) | |
바람이 불 때… (Khi gió nổi lên...) | 후, 위험했어. 모자가 바람에 날아가면 마술 도구가 다 내 머리 위로 쏟아졌을 거야 Hu, wiheomhaesseo. Mojaga barame naragamyeon masul doguga da nae meori wiro ssodajyeosseul geoya (Phù, may quá! Nếu mũ của tôi bị thổi bay thì đạo cụ trong đó sẽ rơi vào đầu tôi mất.) |
강풍이 불 때… (Gió lớn quá...) | |
강풍이 불 때… (Gió lớn quá...) | 바람이 너무 세잖아. 내 카드들이——아앗, 잠깐! 어디 가! 너희들 주인은 여기 있다고! Barami neomu sejana. Nae kadeudeuri⸺Aat, jamkkan! Eodi ga! Neohuideul ju'ineun yeogi itdago! (Gió lớn quá, bộ bài cũng... Này đợi đã, chủ nhân của các ngươi đang ở đây này!) |
아침 인사… (Chào buổi sáng...) | |
아침 인사… (Chào buổi sáng...) | …음, 나 좀 더 잘래…. 응? 너구나? 응, 오늘 햇빛이 왜 이렇게 좋나 했더니, 네가 와서 그렇구나 ...Eum, na jom deo jallae.... Eung? Neoguna? Eung, oneul haetbichi wae ireoke jonna haetdeoni, nega waseo geureokuna (...Hửm, để ngủ thêm chút nữa nhé! Hửm? Là (cậu/ |
점심 인사… (Chào buổi trưa...) | |
점심 인사… (Chào buổi trưa...) | 오후에 난 마술용품을 점검하고 새로운 마술을 구상해야 하는데, 같이 할래? 같이 하자. 거절하지 말고! 동물 조수들에게 먹이를 줘봐. 사이좋게 지낼 수 있을 거야 Ohue nan masuryongpumeul jeomgeomhago saeroun masureul gusanghaeya haneunde, gachi hallae? Gachi haja. Geojeolhaji malgo! Dongmul josudeurege meogireul jwobwa. Saijoke jinael su isseul geoya (Buổi trưa tôi cần kiểm tra lại đạo cụ ảo thuật, với nghĩ về màn ảo thuật mới. (Cậu/ |
저녁 인사… (Chào buổi tối...) | |
저녁 인사… (Chào buổi tối...) | 안녕. 오늘 저녁에 대마술사의 공연이 있는 거 안 잊었지? Annyeong. Oneul jeonyeoge daemasulsaui gong'yeoni inneun geo an ijeotji? (Chào buổi tối, đêm nay có buổi biểu diễn của ảo thuật gia đại tài đó, (cậu/ |
굿나잇… (Chúc ngủ ngon...) | |
굿나잇… (Chúc ngủ ngon...) | 잘 자. 혹시 잠이 안 오면 나한테 최면 도구가 있는데… 아, 아니다. 어서 자. 좋은 꿈 꾸고 Jal ja. Hoksi jami an omyeon nahante choemyeon doguga inneunde... A, anida. Eoseo ja. Joeun kkum kkugo (Ngủ ngon nhé. Nếu ngủ không được thì tôi có đạo cụ thôi miên đây... À thôi... Ngủ đi nhé, chúc (cậu/ |
리니에 자신에 대해·듣기 좋은 말 (Về bản thân Lyney - Dẻo Miệng) | |
리니에 자신에 대해·듣기 좋은 말 (Về bản thân Lyney - Dẻo Miệng) | 참, 강조할 게 있는데, 난 누구에게나 이런 식으로 대하는 게 아니야. 너라서 그런 거지 Cham, gangjohal ge inneunde, nan nuguegena ireon sigeuro daehaneun ge aniya. Neoraseo geureon geoji (À, tôi phải nhấn mạnh một chuyện. Không phải ai tôi cũng nói chuyện như vậy đâu, chủ yếu phụ thuộc vào đối tượng là (cậu/ |
리니 자신에 대해·파트너 (Về bản thân Lyney - Cộng Sự) | |
리니 자신에 대해·파트너 (Về bản thân Lyney - Cộng Sự) | 아… 리넷도 없고, 난 대기 모드로 진입할게. 혼자서도 주변 일을 처리할 수 있지만, 영 낯설어서 말이야. 이해하지? 왜냐면 너도… 늘 페이몬이 곁에 있으니까 A... Rinetdo eopgo, nan daegi modeuro jiniphalge. Honjaseodo jubyeon ireul cheorihal su itjiman, yeong natseoreoseo mariya. Ihaehaji? Waenyamyeon neodo... Neul peimoni gyeote isseunikka (À... Khi không có Lynette thì tôi vào chế độ chờ đợi luôn. Tuy một mình tôi cũng có thể xử lý tốt công việc bên cạnh, nhưng dù sao cũng có chút không quen. (Cậu/ |
우리에 대해·비밀 (Về chúng ta - Che Giấu) | |
우리에 대해·비밀 (Về chúng ta - Che Giấu) | 와, 날카로운 질문인걸…. 그러니까… 그런 거야. 달콤한 열매는 보통 가시밭에서 나잖아? 안 그러면 먹보 여우가 한입에 먹어 치우니까… 이게 다 자신을 지키기 위해서라고! 그래, 내가 좀 남을 아무렇지 않게 속인다는 건 인정할게. 하지만 우리 사이엔 뭐 그냥 숨기는 게 있는 것 정도잖아? 안 그래? Wa, nalkaroun jilmunin'geol.... Geureonikka... Geureon geoya. Dalkomhan yeolmaeneun botong gasibateseo najana? An geureomyeon meokbo yeouga hanibe meogeo chiunikka... Ige da jasineul jikigi wihaeseorago! Geurae, naega jom nameul amureochi anke sogindaneun geon injeonghalge. Hajiman uri saien mwo geunyang sumgineun ge inneun geot jeongdojana? An geurae? (Woa, chủ đề nhạy cảm thế... Nói thế này nhé, quả ngọt thường sẽ ở trong bụi rậm có gai, như vậy sẽ tránh được bị đám cáo ăn mất... Đây chẳng qua chỉ là hành động tự vệ! À ừm, tôi thừa nhận tôi hay nói dóc với mọi người, nhưng giữa chúng ta thì cùng lắm chỉ là có đôi chút che giấu thôi, không hơn đâu, đúng chứ?) |
우리에 대해·원칙 (Về chúng ta - Nguyên Tắc) | |
우리에 대해·원칙 (Về chúng ta - Nguyên Tắc) | 마술사는 보통 마술의 핵심 비밀을 드러내지 않아…. 하지만 네가 날 「리니 선생님」으로 모신다면, 「원칙」이 변하지. 과연 네 이해력과 인내심은 어느 정도려나? 기대되는걸 Masulsaneun botong masurui haeksim bimireul deureonaeji ana.... Hajiman nega nal "Rini seonsaengnim"-euro mosindamyeon, "Wonchik"-i byeonhaji. Gwayeon ne ihaeryeokgwa innaesimeun eoneu jeongdoryeona? Gidaedoeneun'geol (Ảo thuật gia thường sẽ không tiết lộ bí mật của mình... Nhưng nếu (cậu/ |
「신의 눈」에 대해… (Về Vision...) | |
「신의 눈」에 대해… (Về Vision...) | 마술사가 신의 눈을 착용하고 무대에 오르면 의심받기 쉬워서 우린 미리 빼두곤 해. 관심이 있다면 다음에 내가 공연할 때 네가 보관해 줄래? 대신 잘 지켜야 해, 몰래 내 손으로 다시 굴러오지 않게 말이야~ Masulsaga sinui nuneul chagyonghago mudaee oreumyeon uisimbatgi swiwoseo urin miri ppaedugon hae. Gwansimi itdamyeon da'eume naega gong'yeonhal ttae nega bogwanhae jullae? Daesin jal jikyeoya hae, mollae nae soneuro dasi gulleooji anke mariya~ (Ảo thuật gia mang Vision lên sân khấu thì khó tránh khỏi bị người khác nghi ngờ, cho nên tôi có thói quen gỡ nó xuống trước. Nếu (cậu/ |
하고 싶은 이야기… (Có gì muốn chia sẻ không...) | |
하고 싶은 이야기… (Có gì muốn chia sẻ không...) | 마술은 단순한 공연이 아니라 일종의 사고방식이야. 세상에는 평범하게 보이지만 실은 엄청난 원리가 숨겨져 있는 것들이 많거든 Masureun dansunhan gong'yeoni anira iljong'ui sagobangsigiya. Sesang'eneun pyeongbeomhage boijiman sireun eomcheongnan wolliga sumgyeojyeo inneun geotdeuri mankeodeun (Ảo thuật không chỉ là một cách thức biểu diễn, mà còn là một kiểu tư duy nữa. Trên thế giới có rất nhiều thứ tưởng chừng như bình thường, nhưng trong đó lại ẩn chứa nhiều huyền cơ.) |
흥미있는 일… (Những kiến thức thú vị...) | |
흥미있는 일… (Những kiến thức thú vị...) | 고양이의 귀는 기분을 표현해. 뒤로 접히면 두려움이나 경계를 나타내고, 앞으로 세우거나 가끔 바깥을 향하면 기분이 좋다는 뜻이야. 빠르게 흔들면 주변 상황을 판단하는 거고…. 많이 관찰하면 다 알게 돼 Goyang'iui gwineun gibuneul pyohyeonhae. Dwiro jeophimyeon duryeoumina gyeonggyereul natanaego, apeuro se'ugeona gakkeum bakkateul hyanghamyeon gibuni jotaneun tteusiya. Ppareuge heundeulmyeon jubyeon sanghwang'eul pandanhaneun geogo.... Mani gwanchalhamyeon da alge dwae (Tai mèo có thể biểu lộ cảm xúc, cụp về phía sau là sợ hãi hoặc cảnh giác; vểnh lên và thỉnh thoảng hướng về phía trước là vui vẻ; nhúc nhích nhanh là thận trọng xem xét hoàn cảnh xung quanh... Quan sát nhiều là sẽ có kinh nghiệm thôi.) |
「아버지」에 대해·집 (Về "Cha" - Gia Đình) | |
「아버지」에 대해·집 (Về "Cha" - Gia Đình) | 「아버지」는 우리에게 집을 주고 우릴 키워주고 우리가 노력할 방향을 알려주셨지. 내가 할 수 있는 일도 아주 간단해. 충성심을 유지하면서… 우리 집을 지키는 거야 "Abeoji"-neun uriege jibeul jugo uril kiwojugo uriga noryeokhal banghyang'eul allyeojusyeotji. Naega hal su inneun ildo aju gandanhae. Chungseongsimeul yujihamyeonseo... Uri jibeul jikineun geoya ("Cha" cho chúng tôi một gia đình, dạy dỗ chúng tôi trưởng thành, dặn dò mỗi người phải phấn đấu vì điều gì. Việc chúng tôi cần làm cũng rất đơn giản, đó là trung thành, và... bảo vệ gia đình của chúng tôi.) |
「아버지」에 대해·왕 (Về "Cha" - Vua) | |
「아버지」에 대해·왕 (Về "Cha" - Vua) | 아이들로만 이루어진 왕국에서 「아버지」는 우리의 왕이야. 난 언젠가는 국왕이 후계자를 선택하리란 걸, 그리고 그게 나란 걸 알아… 하지만 난 그런 상황이 두려워…. 아무에게도 말하지 말아줘. 특히 여동생이랑 프레미네에게는 더더욱 Aideulloman irueojin wanggugeseo "Abeoji"-neun uriui wang'iya. Nan eonjen'ganeun gugwang'i hugyejareul seontaekhariran geol, geurigo geuge naran geol ara... Hajiman nan geureon sanghwang'i duryeowo.... Amuegedo malhaji marajwo. Teukhi yeodongsaeng'irang peuremineegeneun deodeouk (Trong vương quốc được tạo thành từ những đứa con, thì "Cha" là vị vua của chúng tôi. Tôi biết vua sớm muộn sẽ chọn người kế vị, và cũng biết đó sẽ là tôi... Nhưng tôi cũng rất e sợ tình cảnh đó... Đừng nói cho ai nghe nhé, nhất là em gái tôi và Freminet.) |
리넷에 대해·모드 (Về Lynette - Cơ Chế) | |
리넷에 대해·모드 (Về Lynette - Cơ Chế) | 여동생의 말수가 적다고? 알겠다. 그건 작동 모드가 틀려서 그래. 다음에는 먼저 「활성화, 대화 모드」라고 해. 운이 좋다면 말이 많을 거야. 운이 안 좋으면 어떡하냐고? 걱정 마. 리넷의 눈총을 받더라도 넌 평소랑 다른 리넷을 본 거니까! Yeodongsaeng'ui malsuga jeokdago? Algetda. Geugeon jakdong modeuga teullyeoseo geurae. Da'eumeneun meonjeo "Hwalseonghwa, daehwa modeu"-rago hae. Uni jotamyeon mari maneul geoya. Uni an joeumyeon eotteokhanyago? Geokjeong ma. Rinesui nunchong'eul batdeorado neon pyeongsorang dareun rineseul bon geonikka! ((Cậu/ |
리넷에 대해·쌍둥이 (Về Lynette - Song Sinh) | |
리넷에 대해·쌍둥이 (Về Lynette - Song Sinh) | 나랑 동생은 어렸을 때부터 함께였어. 힘들어도 서로가 있어 버틸 수 있고, 즐거울 땐 함께 나누지. 가족은 우리의 가장 소중한 안식처야. 그래서 가족과 떨어진 네 고통을 이해해…. 혹시라도 어떤 단서를 발견하면 꼭 알려줄게 Narang dongsaeng'eun eoryeosseul ttaebuteo hamkkeyeosseo. Himdeureodo seoroga isseo beotil su itgo, jeulgeoul ttaen hamkke nanuji. Gajogeun uriui gajang sojunghan ansikcheoya. Geuraeseo gajokgwa tteoreojin ne gotong'eul ihaehae.... Hoksirado eotteon danseoreul balgyeonhamyeon kkok allyeojulge (Tôi và em gái từ nhỏ đã bên nhau, có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu. Người nhà... chính là khái niệm quý báu nhất của nhau. Chúng tôi có thể hiểu được nỗi đau thất lạc người thân của (cậu/ |
프레미네에 대해… (Về Freminet...) | |
프레미네에 대해… (Về Freminet...) | 우리 순진한 남동생은 아직도 동화를 믿어. 정말 부럽다니까. 아, 이건 남동생이 알려준 게 아니라, 비밀 서랍에 잠궈둔 걸 우연히 본 거랄까… 정말 실수였어! 그러니까 알려주지 마. 안 그러면 나한테 화낼 거라고 Uri sunjinhan namdongsaeng'eun ajikdo donghwareul mideo. Jeongmal bureopdanikka. A, igeon namdongsaeng'i allyeojun ge anira, bimil seorabe jamgwodun geol uyeonhi bon georalkka... Jeongmal silsuyeosseo! Geureonikka allyeojuji ma. An geureomyeon nahante hwanael georago (Cậu em trai ngây thơ này đến giờ vẫn tin vào truyện cổ tích, thật đáng ngưỡng mộ đấy. À, không phải em ấy nói cho tôi nghe đâu, chỉ là tôi vô tình... vô tình thôi nhé... tôi đã thấy được thứ bí mật mà em ấy giấu trong ngăn kéo! Cho nên (cậu/ |
느비예트에 대해… (Về Neuvillette...) | |
느비예트에 대해… (Về Neuvillette...) | 느비예트 씨가 공개적으로 얼굴을 내비치는 일은 드물어. 일부러 사람들과 거리를 유지하는 것 같아. 처음에는 내 착각인 줄 알았는데, 관찰력이 가장 예리한 리넷도 공감하는 걸 봐선 확실한 것 같아 Neubiyeteu ssiga gonggaejeogeuro eolgureul naebichineun ireun deumureo. Ilbureo saramdeulgwa georireul yujihaneun geot gata. Cheo'eumeneun nae chakgagin jul aranneunde, gwanchallyeogi gajang yerihan rinetdo gonggamhaneun geol bwaseon hwaksilhan geot gata (Ngài Neuvillette rất ít khi lộ diện, với hình như cũng cố tình giữ khoảng cách với mọi người. Ban đầu tôi tưởng là tôi nghĩ quá thôi, nhưng đến Lynette với khả năng quan sát sắc sảo cũng đồng tình, vậy thì xác định là vậy rồi.) |
푸리나에 대해… (Về Furina...) | |
푸리나에 대해… (Về Furina...) | 물의 신 푸리나 님은 속을 모르겠어. 솔직히 말하면, 평소에도 연기하는 것 같아. 폰타인 사람은 워낙 무대 연출을 중시하니까 많이들 푸리나 님을 존경하는 것 같지만 Murui sin purina nimeun sogeul moreugesseo. Soljikhi malhamyeon, pyeongso'edo yeon'gihaneun geot gata. Pontain sarameun wonak mudae yeonchureul jungsihanikka manideul purina nimeul jon'gyeonghaneun geot gatjiman (Rất khó để nắm bắt được tác phong làm việc của Thủy Thần Furina, nói thẳng thì cách nói chuyện thường ngày của cô ấy giống như đang biểu diễn hơn. Người Fontaine rất yêu thích những màn diễn xuất đặc sắc trên sân khấu, cho nên người tôn kính cô ấy cũng sẽ không ít.) |
치오리에 대해… (Về Chiori...) | |
치오리에 대해… (Về Chiori...) | 치오리에게 아부는 안 통해. 정말로 감상할 줄 아는 사람만 치오리의 관심을 끌 수 있지. 치오리가 나를 어떻게 생각하냐고? 그 질문은 조금 슬프네. 난 감상도 할 줄 알고, 모두에게 진심으로 대하는 사람인걸 Chioriege abuneun an tonghae. Jeongmallo gamsanghal jul aneun saramman chioriui gwansimeul kkeul su itji. Chioriga nareul eotteoke saenggakhanyago? Geu jilmuneun jogeum seulpeune. Nan gamsangdo hal jul algo, moduege jinsimeuro daehaneun saramin'geol (Những lời nịnh nọt không có tác dụng với cô ấy đâu, chỉ có những người biết thưởng thức mới được cô ấy đối xử khác thôi. (Cậu/ |
나비아에 대해… | |
나비아에 대해… | 나랑 아는 사이도 아닌데 날 도와주더라. 너희가 아니었으면 나랑 리넷은 벗어나지 못했을 거야…. 아무튼 정말 고마워. 언제 날씨 좋을 때 같이 야외 카페로 가자. 맛있는 디저트를 사줄게 Narang aneun saido aninde nal dowajudeora. Neohuiga anieosseumyeon narang rineseun beoseonaji mothaesseul geoya.... Amuteun jeongmal gomawo. Eonje nalssi joeul ttae gachi yaoe kapero gaja. Masinneun dijeoteureul sajulge (Không ngờ cô ấy chịu giúp tôi trong khi không hề quen biết. Nếu không có mọi người thì tôi và Lynette chắc không thể thoát thân... Nói chung là rất cảm ơn. Đợi một ngày đẹp trời nào đó, tôi mời mọi người đến Tiệm Cà Phê Lucerne để thưởng thức món ngon nhất ở đó nhé.) |
샤를로트에 대해… (Về Charlotte...) | |
샤를로트에 대해… (Về Charlotte...) | 그때 만난 뒤로 단독 인터뷰를 여러 번 요청했어. 한… 스무 번이었나? 특종을 향한 예민함과 집착은 타고난 것 같더라. 근데 솔직히 난 「빅뉴스」 속 주인공이 되고 싶지 않거든. 그래서 이런저런 이유로 완곡히 거절했어 Geuttae mannan dwiro dandok inteobyureul yeoreo beon yocheonghaesseo. Han... Seumu beonieonna? Teukjong'eul hyanghan yeminhamgwa jipchageun tagonan geot gatdeora. Geunde soljikhi nan "Bingnyuseu" Sok ju'in'gong'i doego sipji ankeodeun. Geuraeseo ireonjeoreon iyuro wan'gokhi geojeolhaesseo (Từ sau lần gặp mặt đó thì Charlotte đã nhiều lần mời tôi tham gia phỏng vấn, à ừm... hình như là tầm hai mươi lần rồi nhỉ. Cô ấy có độ nhạy bẩm sinh với tin tức, và cũng cực kỳ kiên trì. Nhưng nói thật thì tôi không muốn trở thành nhân vật chính trong "bản tin sốt dẻo" của cô ấy đâu, thế là đành phải từ chối khéo lần này đến lần khác.) |
클로린드에 대해… (Về Clorinde...) | |
클로린드에 대해… (Về Clorinde...) | 클로린드 씨는 결투 대리인으로서 꽤 유명해. 근데 요즘 신문을 보니까 곤란해진 것 같더라고…. 언론사들은 클로린드 씨의 이야기를 파내는 걸 좋아하겠지만, 본인은… 그런 행동을 아주 싫어하겠지 Keullorindeu ssineun gyeoltu daeriineuroseo kkwae yumyeonghae. Geunde yojeum sinmuneul bonikka gollanhaejin geot gatdeorago.... Eollonsadeureun keullorindeu ssiui iyagireul panaeneun geol joahagetjiman, bonineun... Geureon haengdong'eul aju sireohagetji (Là Đấu Sĩ Đại Diện, nên Clorinde cũng khá có danh tiếng. Nhưng dạo này tôi đọc báo thấy có vẻ như cô ấy bị làm phiền... Giới truyền thông rất thích đào những câu chuyện của cô ấy. Còn bản thân cô ấy... chắc sẽ khá ghét chuyện này nhỉ.) |
에밀리에 대해… (Về Emilie...) | |
에밀리에 대해… (Về Emilie...) | 에밀리가 만든 향수를 맡아본 적 있어? 마음에 들어서 한 병 사려고 했는데… 리넷의 꼬리는 의견이 다른가 봐. 그럼 나도 포기해야지 뭐 Emilliga mandeun hyangsureul matabon jeok isseo? Ma'eume deureoseo han byeong saryeogo haenneunde... Rinesui kkorineun uigyeoni dareun'ga bwa. Geureom nado pogihaeyaji mwo ((Cậu/ |
리니에 대해 알기·첫 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 1) | |
리니에 대해 알기·첫 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 1) | 우리는 서로가 궁금한 모양이네. 영광이야! 하하, 안심해. 네 매력적인 눈을 보고 있으면 난 거짓말을 할 수가 없거든 Urineun seoroga gunggeumhan moyang'ine. Yeonggwang'iya! Haha, ansimhae. Ne maeryeokjeogin nuneul bogo isseumyeon nan geojinmareul hal suga eopgeodeun (Xem ra chúng ta rất quan tâm đến nhau nhỉ, thật vinh hạnh! Haha, yên tâm, tôi sẽ không nỡ nói dóc khi nhìn thấy đôi mắt mê hoặc của (cậu/ |
리니에 대해 알기·두 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 2) | |
리니에 대해 알기·두 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 2) | 당연히 마술 공연은 언제나 완벽할 수 없지. 내게 중요한 건 트릭을 완벽히 숨기는 게 아니라 언제나 침착하게 임기응변하는 거야. 작은 빈틈이 생겨도 그걸 공연의 일부라고 생각하게 만들면 여전히 잊지 못할 훌륭한 공연이 될 수 있지 Dang'yeonhi masul gong'yeoneun eonjena wanbyeokhal su eopji. Naege jung'yohan geon teurigeul wanbyeokhi sumgineun ge anira eonjena chimchakhage imgieungbyeonhaneun geoya. Jageun binteumi saenggyeodo geugeol gong'yeonui ilburago saenggakhage mandeulmyeon yeojeonhi itji mothal hullyunghan gong'yeoni doel su itji (Biểu diễn ảo thuật thì sẽ có lúc sơ suất thôi. Đối với tôi mà nói, trọng tâm của biểu diễn không phải là đảm bảo không bị nhìn thấu, mà là bình tĩnh tùy cơ ứng biến. Cho dù bị lộ chút sơ hở, chỉ cần để khán giả tin rằng đó cũng là một phần của biểu diễn, vậy thì đó vẫn cứ là một màn ảo thuật khó quên.) |
리니에 대해 알기·세 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 3) | |
리니에 대해 알기·세 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 3) | 보호해 주는 부모님 없이 어렸을 때부터 거리를 떠돈 고아는 평범한 사람보다 힘든 일을 많이 겪을 수밖에 없어. 하지만 그래서 지금의 나랑 리넷이 있는 거야. 지금은 나쁘지 않아…. 「가족」, 관중… 나의 모자 속엔 많은 사람의 기대가 들어있거든! Bohohae juneun bumonim eopsi eoryeosseul ttaebuteo georireul tteodon goaneun pyeongbeomhan saramboda himdeun ireul mani gyeokkeul subakke eopseo. Hajiman geuraeseo jigeumui narang rinesi inneun geoya. Jigeumeun nappeuji ana.... "Gajok", gwanjung... Naui moja sogen maneun saramui gidaega deureoitgeodeun! (Những đứa trẻ mồ côi lang thang đây đó, không có cha mẹ che chở sẽ gian khổ hơn người thường. Nhưng cũng chính vì thế mới có được tôi và Lynette của ngày hôm nay. Bây giờ cuộc sống của chúng tôi khá ổn... "Gia đình", khán giả... và sự mong chờ của mọi người trong chiếc nón của tôi nữa!) |
리니에 대해 알기·네 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 4) | |
리니에 대해 알기·네 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 4) | 하하, 아직도 내 말을 완전히 믿지는 못하겠어? 경계심이 강하네. 좋은 일이야. 네가 다른 사람에게 속을 걱정은 안 해도 되겠어. 그리고 책임지고 날 지켜봐. 눈 깜빡이는 것도 신중해야 해…. 안 그러면 네가 모르는 사이에 새빨간 거짓말을 할 거거든! 그때는 너한테도 책임이 있는 거야 Haha, ajikdo nae mareul wanjeonhi mitjineun mothagesseo? Gyeonggyesimi ganghane. Joeun iriya. Nega dareun saramege sogeul geokjeong'eun an haedo doegesseo. Geurigo chaegimjigo nal jikyeobwa. Nun kkamppagineun geotdo sinjunghaeya hae.... An geureomyeon nega moreuneun saie saeppalgan geojinmareul hal geogeodeun! Geuttaeneun neohantedo chaegimi inneun geoya (Haha, đến giờ cũng không hoàn toàn tin tưởng những gì tôi nói sao? Xem ra (cậu/ |
리니에 대해 알기·다섯 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 5) | |
리니에 대해 알기·다섯 번째 (Muốn tìm hiểu Lyney - Điều thứ 5) | 「진짜」 나는 보이는 것처럼 외향적이거나 말주변이 좋은 편이 아니야. 대부분은 사람들과 가까이 지내려고 언어의 「마술」을 부리는 거거든…. 넌 원래의 나를 동정할 거야? 아니면 이런 트릭이… 어리석다고 생각해? "Jinjja" Naneun boineun geotcheoreom oehyangjeogigeona maljubyeoni joeun pyeoni aniya. Daebubuneun saramdeulgwa gakkai jinaeryeogo eoneoui "Masul"-eul burineun geogeodeun.... Neon wollae'ui nareul dongjeonghal geoya? Animyeon ireon teurigi... Eoriseokdago saenggakhae? (Con người thật của tôi không hướng ngoại và hoạt ngôn như trong lúc biểu diễn đâu. Đôi khi tôi vì muốn gần gũi hơn với mọi người, nên mới pha thêm chút "ảo thuật" trong lời nói thôi... (Cậu/ |
리니의 취미… (Sở thích của Lyney...) | |
리니의 취미… (Sở thích của Lyney...) | 여기 봐! 귀여운 하얀 토끼야. 마음에 들어? 언제 여기로 왔는지 궁금해? 그래야지! 마술사는 관중의 놀란 표정을 좋아하거든 Yeogi bwa! Gwiyeoun hayan tokkiya. Ma'eume deureo? Eonje yeogiro wanneunji gunggeumhae? Geuraeyaji! Masulsaneun gwanjung'ui nollan pyojeong'eul joahageodeun (Nhìn này... một con thỏ đáng yêu, có thích không? Có tò mò là sao nó lại xuất hiện không? Vậy là đúng rồi đấy! Sở thích của ảo thuật gia chính là vẻ mặt kinh ngạc của khán giả.) |
리니의 고민·은폐 (Phiền não của Lyney - Che Giấu) | |
리니의 고민·은폐 (Phiền não của Lyney - Che Giấu) | Tập tin:VO KO Lyney Lyney Troubles - It's All a Disguise.ogg 어떡하지? 내 가장 큰 고민은——네가 나 같은 대마술사 앞에서도 고민을 떠올린다는 거야 Eotteokhaji? Nae gajang keun gomineun⸺Nega na gateun daemasulsa apeseodo gomineul tteoollindaneun geoya (Phiền não lớn nhất của tôi là... (cậu/ |
리니의 고민·비둘기 (Phiền não của Lyney - Bồ Câu) | |
리니의 고민·비둘기 (Phiền não của Lyney - Bồ Câu) | Tập tin:VO KO Lyney Lyney Troubles - Doves.ogg 전에는 비둘기를 풀어놓고 키워도 늘 내 곁으로 돌아왔는데, 한번은 비둘기가 몇 마리 없어진 거야. 그래서 흔적을 따라가 보니까 이미 비둘기 파이가 되어 있더라. 난 지금도 「자유」랑 「안전」을 둘 다 보장하는 법을 모르겠어 Jeoneneun bidulgireul pureonoko kiwodo neul nae gyeoteuro dorawanneunde, hanbeoneun bidulgiga myeot mari eopseojin geoya. Geuraeseo heunjeogeul ttaraga bonikka imi bidulgi paiga doeeo itdeora. Nan jigeumdo "Jayu"-rang "Anjeon"-eul dul da bojanghaneun beobeul moreugesseo (Trước kia tôi có thả những con bồ câu của tôi đi, và chúng sẽ luôn bay về bên tôi. Nhưng có một lần mất đi vài con, tôi lần theo dấu vết để tìm, thì thấy chúng đã trở thành món bồ câu rồi. Cho nên đến giờ tôi vẫn không biết làm thế nào để cho chúng "tự do" và cả "an toàn" nữa.) |
좋아하는 음식… (Món ăn yêu thích...) | |
좋아하는 음식… (Món ăn yêu thích...) | 이 어항 보여? 자, 손을 넣어서 진짜로 물만 있는지 느껴봐. 다 확인했어? 그럼 시작한다! 이 천을 봐. 이걸 덮고… 짠, 물고기가 나타났어! 어때? 이 훌륭한 공연을 네가 직접 만든 생선 요리로 바꿀 수 있을까? I eohang boyeo? Ja, soneul neoeoseo jinjjaro mulman inneunji neukkyeobwa. Da hwaginhaesseo? Geureom sijakhanda! I cheoneul bwa. Igeol deopgo... Jjan, mulgogiga natanasseo! Eottae? I hullyunghan gong'yeoneul nega jikjeop mandeun saengseon yoriro bakkul su isseulkka? (Nhìn thấy chậu cá này chứ? Đến đây, đưa tay vào thử, có nước đúng không? Giờ thì để tôi lấy miếng vải đậy lên... Tada, con cá đã ra khỏi mặt nước rồi đây! Thế nào, hay chứ? Có thể trả thù lao cho tôi bằng món thịt cá do chính tay (cậu/ |
싫어하는 음식… (Món ăn ghét...) | |
싫어하는 음식… (Món ăn ghét...) | 나랑 리넷은 공연을 위해서 비슷한 몸매를 유지해. 그래서 튀긴 음식은 최대한 안 먹지. 난 괜찮지만, 여동생은 좀 힘들 거야——거리에서 파는 생선튀김은 향이 정말 끝내주거든! Narang rineseun gong'yeoneul wihaeseo biseuthan mommaereul yujihae. Geuraeseo twigin eumsigeun choedaehan an meokji. Nan gwaenchanchiman, yeodongsaeng'eun jom himdeul geoya⸺Georieseo paneun saengseontwigimeun hyang'i jeongmal kkeunnaejugeodeun! (Do yêu cầu về diễn xuất, cho nên tôi và Lynette phải đảm bảo được cơ thể của chúng tôi na ná nhau, vì vậy chúng tôi sẽ cố không ăn dầu mỡ. Tôi thì không sao, nhưng em gái tôi thì khổ rồi... dẫu sao thì món cá rán đầu đường cũng thơm lắm mà!) |
선물 획득·첫 번째 (Nhận Được Quà I) | |
선물 획득·첫 번째 (Nhận Được Quà I) | 네가 직접 만든 요리를 먹을 수 있다니, 정말 영광이네 Nega jikjeop mandeun yorireul meogeul su itdani, jeongmal yeonggwang'ine (Có thể ăn được món do chính tay (cậu/ |
선물 획득·두 번째 (Nhận Được Quà II) | |
선물 획득·두 번째 (Nhận Được Quà II) | 요리 솜씨가 좋은걸. 정말 맛있네! 잘 먹었어 Yori somssiga joeun'geol. Jeongmal masinne! Jal meogeosseo (Tài nghệ của (cậu/ |
선물 획득·세 번째 (Nhận Được Quà III) | |
선물 획득·세 번째 (Nhận Được Quà III) | 마술 볼래? 자, 여기에 천을 덮고, 따라 해 봐. 하나, 둘, 셋! 짜잔, 음식이 사라졌지? Masul bollae? Ja, yeogie cheoneul deopgo, ttara hae bwa. Hana, dul, set! Jjajan, eumsigi sarajyeotji? (Muốn xem ảo thuật không? Xem này, để tôi phủ lớp khăn lên và một, hai, ba! Món ăn biến mất rồi đó!) |
생일… (Sinh nhật...) | |
생일… (Sinh nhật...) | 자, 여기 깃털이 있어. 직접 확인해 봐. 평범한 깃털 맞지? 그리고 이제——빵야~! 사실 폭죽이었지롱! 생일 축하해! 봤어? 폭죽에서 떨어진 색종이를 내가 잡았잖아? 내가 이제 여기에 불을 붙일 거니까 넌 소원을 빌어. 겸사겸사 생일 선물도 생각하고. 셋, 둘, 하나… 으음, 좋아! 네가 뭘 떠올렸는지 알겠어. 자, 손을 내 모자에 넣어봐. 어때? 네가 생각한 선물이 이거 맞지? Ja, yeogi git'teori isseo. Jikjeop hwaginhae bwa. Pyeongbeomhan git'teol matji? Geurigo ije⸺Ppang'ya~! Sasil pokjugieotjirong! Saeng'il chukhahae! Bwasseo? Pokjugeseo tteoreojin saekjong'ireul naega jabatjana? Naega ije yeogie bureul buchil geonikka neon sowoneul bireo. Gyeomsagyeomsa saeng'il seonmuldo saenggakhago. Set, dul, hana... Eueum, joa! Nega mwol tteoollyeonneunji algesseo. Ja, soneul nae moja'e neoeobwa. Eottae? Nega saenggakhan seonmuri igeo matji? (Đây là một chiếc lông vũ bình thường, nhìn kỹ rồi chứ? Tada! Thật ra nó là bó hoa, sinh nhật vui vẻ! Nhìn thấy chứ? Trong bó hoa có mảnh giấy rơi xuống, khi tôi đốt nó lên thì (cậu/ |
돌파의 느낌·기 (Cảm Giác Đột Phá - Khởi) | |
돌파의 느낌·기 (Cảm Giác Đột Phá - Khởi) | 아아, 난 또 네가 이걸로 마술을 보여달라고 하는 줄 알았네 Aa, nan tto nega igeollo masureul boyeodallago haneun jul aranne (Chà, tôi còn tưởng (cậu/ |
돌파의 느낌·승 (Cảm Giác Đột Phá - Thừa) | |
돌파의 느낌·승 (Cảm Giác Đột Phá - Thừa) | 아무 변화도 없으면 네가 더 놀라려나? Amu byeonhwado eopseumyeon nega deo nollaryeona? (Nếu như không có gì thay đổi thì có làm (cậu/ |
돌파의 느낌·전 (Cảm Giác Đột Phá - Chuyển) | |
돌파의 느낌·전 (Cảm Giác Đột Phá - Chuyển) | 네가 날 믿어주는 것보다 더 기쁜 일은 없어 Nega nal mideojuneun geotboda deo gippeun ireun eopseo (Không có chuyện gì khiến tôi vui hơn là (cậu/ |
돌파의 느낌·결 (Cảm Giác Đột Phá - Hợp) | |
돌파의 느낌·결 (Cảm Giác Đột Phá - Hợp) | 날 위해 이렇게 많은 일을 하다니. 내 마음을 훔칠 생각이야? 그렇다면 정말 축하해! 사랑하는 나의 제자이자 동료——넌 이미 성공했어 Nal wihae ireoke maneun ireul hadani. Nae ma'eumeul humchil saenggagiya? Geureotamyeon jeongmal chukhahae! Saranghaneun naui jejaija dongnyo⸺Neon imi seonggonghaesseo ((Cậu/ |
Chiến Đấu[]
Tiêu Đề | Chi Tiết |
---|---|
원소전투 스킬 (Kỹ Năng Nguyên Tố) | |
원소전투 스킬 (Kỹ Năng Nguyên Tố) | 재주 좀 부려볼까! Jaeju jom buryeobolkka! (Ảo thuật nho nhỏ!) |
여길 보라구! Yeogil boragu! (Xem cái này nhé!) | |
서프라이즈~ Seopeuraijeu~ (Bất ngờ khắp mọi nơi!) | |
원소폭발 (Kỹ Năng Nộ) | |
원소폭발 (Kỹ Năng Nộ) | 공연의 하이라이트! Gong'yeonui hairaiteu! (Tiết mục cuối!) |
공연 시작! Gong'yeon sijak! (Màn trình diễn bắt đầu!) | |
박수 부탁해! Baksu butakhae! (Vỗ tay nào!) | |
대시 시작 (Xung Kích Bắt Đầu) | |
대시 시작 (Xung Kích Bắt Đầu) | |
대시 종료 (Xung Kích Kết Thúc) | |
대시 종료 (Xung Kích Kết Thúc) | Lyney không có bất kỳ lồng tiếng Xung Kích Kết Thúc nào. |
바람의 날개 사용 (Mở Phong Chi Dực) | |
바람의 날개 사용 (Mở Phong Chi Dực) | |
보물 상자 열기 (Mở Rương) | |
보물 상자 열기 (Mở Rương) | 이 아이템들을 전부 사라지게 만들어 줄까? 농담이야 I aitemdeureul jeonbu sarajige mandeureo julkka? Nongdamiya (Để tôi cho chúng biến mất hết... Haha, đùa thôi.) |
마술 주머니에 넣어둘까나 Masul jumeonie neoeodulkkana (Để chúng vào trong túi ảo thuật thôi.) | |
이것도 일종의 보물상자 마술인가? Igeotdo iljong'ui bomulsangja masurin'ga? (Đây cũng là một loại rương ảo thuật sao?) | |
HP 부족 (HP Thấp) | |
HP 부족 (HP Thấp) | 죽은 척하기 마술을 보여줘야 할까? Jugeun cheokhagi masureul boyeojwoya halkka? (Muốn tôi biểu diễn màn ảo thuật giả chết sao?) |
좋은 트릭이야… Joeun teurigiya... (Kỹ thuật khá đấy...) | |
괜찮을 거야 Gwaenchaneul geoya (Sẽ không sao đâu.) | |
동료 HP 감소 (HP Đồng Đội Thấp) | |
동료 HP 감소 (HP Đồng Đội Thấp) | 나도 있다는 거 잊지 마! Nado itdaneun geo itji ma! (Đừng quên là còn có tôi đấy nhé!) |
리듬이 이미 흐트러졌는걸? Rideumi imi heuteureojyeonneun'geol? (Hết giờ rồi, đến lượt tôi!) | |
전투 불능 (Ngã Xuống) | |
전투 불능 (Ngã Xuống) | 리넷… Rinet... (Lynette...) |
내 공연은… 실패하지 않아…! Nae gong'yeoneun... Silpaehaji ana...! (Màn biểu diễn của tôi, không thể thất bại...!) | |
빨리 커튼을… 쳐줘… Ppalli keoteuneul... Chyeojwo... (Mau... thả màn xuống...) | |
일반 피격 (Chịu Đòn Thường) | |
일반 피격 (Chịu Đòn Thường) | 이 정도쯤은 I jeongdojjeumeun (Không sao.) |
강공격 피격 (Bị Trọng Kích) | |
강공격 피격 (Bị Trọng Kích) | 진정하자… Jinjeonghaja... (Bình tĩnh...) |
파티 가입 (Vào Đội) | |
파티 가입 (Vào Đội) | 오! 「여행 마술단」이라~ O! "Yeohaeng masuldan"-ira~ (Chà! "Đoàn ảo thuật lưu động"...) |
얼마든지 Eolmadeunji (Rất vui được góp sức.) | |
초대받아서 영광이야 Chodaebadaseo yeonggwang'iya (Lời mời của (cậu/ | |
대기 모드 (Thoại Nhàn Rỗi) [Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.] | |
대기 모드 (Thoại Nhàn Rỗi) [Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.] | Tập tin:VO KO Lyney Standby 01.ogg Tập tin:VO KO Lyney Standby 02.ogg |
약공격 (Tấn Công Thường) | |
약공격 (Tấn Công Thường) | |
중공격 (Trung Kích) | |
중공격 (Trung Kích) | |
강공격 (Trọng Kích) | |
강공격 (Trọng Kích) | |
등반 (Leo Trèo) | |
등반 (Leo Trèo) | |
등반의 호흡 (Leo Trèo - Thở Dốc) | |
등반의 호흡 (Leo Trèo - Thở Dốc) | |
점프 (Nhảy) | |
점프 (Nhảy) |
Điều Hướng[]
|