Câu Chuyện[]
Tiêu đề và điều kiện | Chi tiết |
---|---|
첫 만남… (Lần đầu gặp mặt...) | |
첫 만남… (Lần đầu gặp mặt...) | 안녕, 난 리니의 마술 조수야. 업무 관련은 리니에게, 공연은 매표소에 문의해 줘. 날 찾아왔다고? …용건만 간단히 해줘 Annyeong, nan riniui masul josuya. Eommu gwallyeoneun riniege, gong'yeoneun maepyoso'e munuihae jwo. Nal chajawatdago? ...Yonggeonman gandanhi haejwo (Xin chào, tôi là trợ thủ ảo thuật của anh Lyney. Muốn bàn chuyện công việc thì tìm anh ấy nhé, còn muốn xem biểu diễn thì có thể đến chỗ đặt vé. Tìm tôi sao? ...Vậy thì hãy nói ngắn gọn nhé.) |
잡담·티타임 (Nói chuyện phiếm - Uống Trà) | |
잡담·티타임 (Nói chuyện phiếm - Uống Trà) | 차를 우렸으니 이제 조금 쉴 수 있겠어 Chareul uryeosseuni ije jogeum swil su itgesseo (Trà đã pha xong, có thể nghỉ ngơi một lát rồi.) |
잡담·오빠 (Nói chuyện phiếm - Anh Trai) | |
잡담·오빠 (Nói chuyện phiếm - Anh Trai) | 리니 오빠가 또 이상한 말을 하는 모양이네…. 안심할 수가 없다니까 Rini oppaga tto isanghan mareul haneun moyang'ine.... Ansimhal suga eopdanikka (Anh Lyney hình như lại nói những lời kỳ lạ rồi... Đúng là không thể yên tâm mà.) |
잡담·멍때리기 (Nói chuyện phiếm - Ngẩn Ngơ) | |
잡담·멍때리기 (Nói chuyện phiếm - Ngẩn Ngơ) | 대기 모드 진입…. 아무도 방해하지 않았으면 좋겠어 Daegi modeu jinip.... Amudo banghaehaji anasseumyeon jokesseo (Đã vào chế độ chờ... Hy vọng không ai đến làm phiền.) |
비가 올 때… (Khi trời mưa...) | |
비가 올 때… (Khi trời mưa...) | 비 오는 날은 멍하니 있기 좋아… Bi oneun nareun meonghani itgi joa... (Ngày mưa rất thích hợp để ngẩn ngơ...) |
비가 그친 후… (Sau cơn mưa trời lại sáng...) | |
비가 그친 후… (Sau cơn mưa trời lại sáng...) | 벌써 하늘이 개었어. 아쉽네 Beolsseo haneuri gaeeosseo. Aswimne (Trời đã sáng rồi sao, tiếc thật.) |
번개가 칠 때… (Khi có sấm sét...) | |
번개가 칠 때… (Khi có sấm sét...) | 윽… 귀가 아파 Euk... Gwiga apa (Hic... Đau cả tai.) |
눈이 올 때… (Khi tuyết rơi...) | |
눈이 올 때… (Khi tuyết rơi...) | 춥다…. 널 모자 안에 숨겨줄게 Chupda.... Neol moja ane sumgyeojulge (Lạnh quá... trốn vào trong chiếc mũ nhé!) |
햇살이 좋을 때… (Ánh nắng thật chan hòa...) | |
햇살이 좋을 때… (Ánh nắng thật chan hòa...) | 태양 아래 새로운 것은 없다라… 정말 그럴까? Taeyang arae saeroun geoseun eopdara... Jeongmal geureolkka? (Không có gì mới mẻ dưới ánh mặt trời... Liệu có đúng không nhỉ?) |
강풍이 불 때… (Gió lớn quá...) | |
강풍이 불 때… (Gió lớn quá...) | 바람에 섞인 숨결이… 아니, 아무것도 아니야 Barame seokkin sumgyeori... Ani, amugeotdo aniya (Mùi trong ngọn gió... Ừm, không có gì.) |
아침 인사… (Chào buổi sáng...) | |
아침 인사… (Chào buổi sáng...) | 좋은 아침이야…. 충전이 끝나지 않아 다시 수면 모드에 들어갑니다 Joeun achimiya.... Chungjeoni kkeunnaji ana dasi sumyeon modeue deureogamnida (Chào buổi sáng... Tôi chưa nạp đủ năng lượng, sắp ngủ lại đây.) |
점심 인사… (Chào buổi trưa...) | |
점심 인사… (Chào buổi trưa...) | 난 일하기 전에 차를 마셔. 기분 전환도 되고 머리가 맑아지지 Nan ilhagi jeone chareul masyeo. Gibun jeonhwando doego meoriga malgajiji (Tôi có thói quen uống một ly trà trước khi làm việc, vừa tỉnh táo, vừa có thể thay đổi tâm trạng.) |
저녁 인사… (Chào buổi tối...) | |
저녁 인사… (Chào buổi tối...) | 해가 지면 사람 마음속에는 숨겨둔 욕망이 드러나…. 그러니까 저녁 공연이 재밌을 거라는 뜻이야. 표를 남겨줄까? Haega jimyeon saram ma'eumsogeneun sumgyeodun yongmang'i deureona.... Geureonikka jeonyeok gong'yeoni jaemisseul georaneun tteusiya. Pyoreul namgyeojulkka? (Khi mặt trời xuống núi, dục vọng trong con người sẽ trỗi dậy... Ý tôi là buổi tối sẽ có màn biểu diễn rất hay, (cậu/ |
굿나잇… (Chúc ngủ ngon...) | |
굿나잇… (Chúc ngủ ngon...) | 어서 자. 난 낮에 못 끝낸 일을 처리해야 해… (망가진 청소기도 고쳐야 하고) Eoseo ja. Nan naje mot kkeunnaen ireul cheorihaeya hae... (Manggajin cheongsogido gochyeoya hago) (Mau ngủ đi, tôi có công việc còn dang dở phải giải quyết trong ngày... (Và phải sửa cái máy hút bụi mới làm hỏng nữa.)) |
리넷 자신에 대해·마술 (Về bản thân Lynette - Ảo Thuật) | |
리넷 자신에 대해·마술 (Về bản thân Lynette - Ảo Thuật) | 공연할 때 난 오빠의 조수를 담당해. 말도 표정도 없어서 마술 인형인 줄 아는 사람도 있지만… 이런 오해로 불필요한 교류를 피할 수 있는 건 좋아 Gong'yeonhal ttae nan oppaui josureul damdanghae. Maldo pyojeongdo eopseoseo masul inhyeong'in jul aneun saramdo itjiman... Ireon ohaero bulpiryohan gyoryureul pihal su inneun geon joa (Khi biểu diễn thì tôi thường đảm nhiệm vai trò trợ thủ của anh Lyney. Do không cần nói chuyện cũng không cần biểu cảm, nên người ta còn tưởng tôi là con rối ảo thuật nữa... Nhưng như vậy có thể tránh được giao tiếp, cũng không tệ.) |
리넷 자신에 대해·정보 (Về bản thân Lynette - Tình Báo) | |
리넷 자신에 대해·정보 (Về bản thân Lynette - Tình Báo) | 침묵하면 집중해서 정보를 파악하기 좋아. 한번은 공연을 보러 왔던 어느 귀빈이 아내의 것이 아닌 손수건을 꺼낸 적이 있는데… 정보의 구체적인 용도는, 음… 그 사람 본인에게 달렸지 Chimmukhamyeon jipjunghaeseo jeongboreul paakhagi joa. Hanbeoneun gong'yeoneul boreo watdeon eoneu gwibini anae'ui geosi anin sonsugeoneul kkeonaen jeogi inneunde... Jeongboui guchejeogin yongdoneun, eum... Geu saram boninege dallyeotji (Yên lặng sẽ tập trung tốt hơn để quan sát tình báo. Từng có một vị khách quý đến xem biểu diễn, nhưng lại lấy ra chiếc khăn không phải của vợ... Tin tình báo này dùng ra sao thì phải xem "cha" suy nghĩ thế nào rồi.) |
우리에 대해·경청 (Về chúng ta - Lắng Nghe) | |
우리에 대해·경청 (Về chúng ta - Lắng Nghe) | 난 적극적인 표현은 잘 못하지만, 청중으로선 괜찮다고 생각해. 고민이 있다면 날 찾아와. 비밀은 지켜줄게 Nan jeokgeukjeogin pyohyeoneun jal mothajiman, cheongjung'euroseon gwaenchantago saenggakhae. Gomini itdamyeon nal chajawa. Bimireun jikyeojulge (Tôi không có thói quen chủ động biểu đạt, nhưng cũng có thể xem là một người biết lắng nghe. Nếu như có chuyện phiền não gì thì cứ nói với tôi, tôi sẽ giữ bí mật.) |
우리에 대해·관심사 (Về chúng ta - Hứng Thú) | |
우리에 대해·관심사 (Về chúng ta - Hứng Thú) | 금빛의 「태양」과 어두운 「그림자」는 서로 이해할 수 없다고 생각했었어. 하지만 네 특이한 복잡성은 불필요한 호기심을 유발해…. 앞으로도 계속 관찰하게 해줘 Geumbichui "Taeyang"-gwa eoduun "Geurimja"-neun seoro ihaehal su eopdago saenggakhaesseosseo. Hajiman ne teugihan bokjapseong'eun bulpiryohan hogisimeul yubalhae.... Apeurodo gyesok gwanchalhage haejwo (Tôi từng nghĩ nắng vàng và bóng đen sẽ không thể nào hiểu nhau, nhưng trên người (cậu/ |
「신의 눈」에 대해… (Về Vision...) | |
「신의 눈」에 대해… (Về Vision...) | 난 무력보다 내 눈으로 지금 상황을 파악하고 적합한 해결책을 찾는 게 좋아. 하지만 힘이 있는 건 더 많은 패가 있는 거니 위험한 상황에서 소중한 사람을 지킬 수 있겠지 Nan muryeokboda nae nuneuro jigeum sanghwang'eul paakhago jeokhaphan haegyeolchaegeul channeun ge joa. Hajiman himi inneun geon deo maneun paega inneun geoni wiheomhan sanghwang'eseo sojunghan sarameul jikil su itgetji (Tôi thích dùng mắt của mình để phân tích tình hình hơn là vũ lực, từ đó tìm ra giải pháp hợp lý. Tuy nhiên, dùng vũ lực có thể đoạt được nhiều quân bài tẩy hơn, cũng có thể bảo vệ được người quan trọng trong tình huống khẩn cấp.) |
하고 싶은 이야기… (Có gì muốn chia sẻ không...) | |
하고 싶은 이야기… (Có gì muốn chia sẻ không...) | 차를 우리는 건 쉬워 보여도 까다로운 일이야. 찻잎의 품질, 물의 온도, 우려내는 횟수, 모든 변수를 알맞게 통제해야 가장 순수한 차를 우려낼 수 있지. 그런 의미에서 한잔할래? Chareul urineun geon swiwo boyeodo kkadaroun iriya. Chadipui pumjil, murui ondo, uryeonaeneun hoetsu, modeun byeonsureul almatge tongjehaeya gajang sunsuhan chareul uryeonael su itji. Geureon uimieseo hanjanhallae? (Pha trà là việc tưởng chừng đơn giản nhưng lại rất phức tạp. Chất lượng trà, độ nóng, số lần thêm nước... Khi tất cả đều đạt chuẩn thì mới pha ra được tách trà chất lượng. (Cậu/ |
흥미있는 일… (Những kiến thức thú vị...) | |
흥미있는 일… (Những kiến thức thú vị...) | 동물도 감정을 표현할 줄 알아. 귀를 기울이면 그들의 상태를 알 수 있지. 고양이는 「냥냥냥」보다 「야옹~」이 더 기분이 좋은 거야. 그럴 때는 아무리 만져도 도망치지 않지 Dongmuldo gamjeong'eul pyohyeonhal jul ara. Gwireul giurimyeon geudeurui sangtaereul al su itji. Goyang'ineun "Nyangnyangnyang"-boda "Yaong~"-i deo gibuni joeun geoya. Geureol ttaeneun amuri manjyeodo domangchiji anchi (Các động vật nhỏ cũng có cách biểu đạt cảm xúc riêng, chỉ cần lắng nghe kỹ là sẽ biết được tâm trạng của nó. Ví dụ với mèo thì "Meo~" sẽ là tâm trạng vui hơn "Meo meo meo!", lúc đó thì sờ thế nào nó cũng sẽ không chạy.) |
리니에 대해·파트너 (Về Lyney - Ăn Ý) | |
리니에 대해·파트너 (Về Lyney - Ăn Ý) | 나랑 리니 오빠는 줄곧 함께였어. 말을 하지 않아도 서로의 생각을 알 수 있지. 그래서 혼자서 만날 땐 평소보다 조용해. 오빠의 말 중에 뭐가 진실이고 뭐가 거짓이냐고? 사실 다 알고 있지만 그건 최고 기밀 사항이야 Narang rini oppaneun julgot hamkkeyeosseo. Mareul haji anado seoroui saenggageul al su itji. Geuraeseo honjaseo mannal ttaen pyeongsoboda joyonghae. Oppaui mal jung'e mwoga jinsirigo mwoga geojisinyago? Sasil da algo itjiman geugeon choego gimil sahang'iya (Tôi và anh Lyney luôn ở chung với nhau, nên chúng tôi không cần nói cũng biết đối phương đang nghĩ gì. Vì vậy khi đi chung với tôi, anh ấy cũng yên lặng hơn ngày thường. Hửm? Lời của anh ấy cái nào là thật cái nào là giả sao? Thật ra thì tôi có biết, nhưng đó là thông tin tuyệt mật.) |
리니에 대해·고민 (Về Lyney - Lo Lắng) | |
리니에 대해·고민 (Về Lyney - Lo Lắng) | 오빠는 평소에도 자신감이 넘치고 여유로워. 아니, 모두가 그렇게 생각하도록 만들었다고 할 수 있지. 그래서 문제가 생기면 늘 혼자 완벽하게 해결하려고 해…. 그러니까 그런 상황이 생기면 오빠를 잘 챙겨줬으면 좋겠어 Oppaneun pyeongso'edo jasin'gami neomchigo yeoyurowo. Ani, moduga geureoke saenggakhadorok mandeureotdago hal su itji. Geuraeseo munjega saenggimyeon neul honja wanbyeokhage haegyeolharyeogo hae.... Geureonikka geureon sanghwang'i saenggimyeon oppareul jal chaenggyeojwosseumyeon jokesseo (Lyney thường ngày rất tự tin, làm việc rất điêu luyện, hoặc có thể nói là anh ấy muốn người ta nghĩ anh ấy luôn như vậy. Cho nên khi gặp rắc rối thì anh Lyney muốn giải quyết một cách hoàn hảo nhất... Nếu gặp phải chuyện này thì mong (cậu/ |
프레미네에 대해… (Về Freminet...) | |
프레미네에 대해… (Về Freminet...) | 섬세하고 다정한 아이지만 자신을 하찮게 여겨…. 아마 과거에 겪은 일이랑 관련이 있겠지. 가끔 프레미네는 오삐와 정반대로 느껴지기도 하지만… 둘 다 가족이니까 의견이 충돌할 때는 내가 중재를 담당하지 Seomsehago dajeonghan aijiman jasineul hachanke yeogyeo.... Ama gwageo'e gyeokkeun irirang gwallyeoni itgetji. Gakkeum peuremineneun oppiwa jeongbandaero neukkyeojigido hajiman... Dul da gajoginikka uigyeoni chungdolhal ttaeneun naega jungjaereul damdanghaji (Đó là cậu nhóc hiền dịu tinh tế, nhưng đôi lúc lại rất tự ti... Chuyện này chắc do những gì đã trải qua trước đây chăng. Có lúc em ấy như là phiên bản trái ngược của anh Lyney vậy... Do cả hai đều là người nhà, nên khi bất đồng thì tôi sẽ phụ trách đứng ra làm cầu nối.) |
「아버지」에 대해… (Về "Cha"...) | |
「아버지」에 대해… (Về "Cha"...) | Tập tin:VO KO Lynette About "Father".ogg 「아버지」가 사랑을 표현하는 방식은… 모두가 받아들일 수 있는 건 아니지만, 「아버지」가 있어서 집이… 집다운 집이 될 수 있었어 "Abeoji"-ga sarang'eul pyohyeonhaneun bangsigeun... Moduga badadeuril su inneun geon anijiman, "Abeoji"-ga isseoseo jibi... Jipdaun jibi doel su isseosseo (Cách mà "Cha" thể hiện tình yêu... có lẽ không phải ai cũng chấp nhận được. Nhưng cũng chính vì có cha ở đây, nên gia đình... mới là gia đình.) |
느비예트에 대해… (Về Neuvillette...) | |
느비예트에 대해… (Về Neuvillette...) | 최고 심판관은 이상하게 거리감이 느껴져. 말투랑 행동은 상냥하지만 말이야…. 심판관도 사람과 교류하는 걸 별로 안 좋아하는 걸까? 근데 멜뤼진들과 대화할 때는 엄청 친절하더라 Choego simpan'gwaneun isanghage georigami neukkyeojyeo. Malturang haengdong'eun sangnyanghajiman mariya.... Simpan'gwando saramgwa gyoryuhaneun geol byeollo an joahaneun geolkka? Geunde mellwijindeulgwa daehwahal ttaeneun eomcheong chinjeolhadeora (Thẩm phán tối cao luôn cho tôi một cảm giác xa lạ, mặc dù anh ấy nói chuyện rất khiêm tốn... Không lẽ anh ấy cũng không thích giao tiếp sao? Nhưng mà lúc nói chuyện với Melusine thì anh ấy lại tỏ ra rất thân thiết.) |
푸리나에 대해… (Về Furina...) | |
푸리나에 대해… (Về Furina...) | 푸리나 님의 행동은 이해하기 어려워. 유용한 정보도 발견할 수 없고. 왠지 일거수일투족이 다른 사람을 연기하는 것 같아…. 역시 신은 평범한 사람의 관점에서 추측할 수 없나 봐 Purina nimui haengdong'eun ihaehagi eoryeowo. Yuyonghan jeongbodo balgyeonhal su eopgo. Waenji ilgeosu'iltujogi dareun sarameul yeon'gihaneun geot gata.... Yeoksi sineun pyeongbeomhan saramui gwanjeomeseo chucheukhal su eomna bwa (Rất khó để lý giải hành vi của Thủy Thần Furina, cũng không quan sát được tình báo hữu ích gì. Tôi cứ cảm thấy nhất cử nhất động của cô ấy như đang nhập vai vào người khác vậy... Thật không hổ danh là thần, không thể dùng góc độ của người thường để phán đoán được.) |
나비아에 대해… | |
나비아에 대해… | 「가시 장미회」의 새로운 회장이라지만, 오지랖 넓은 옆집 언니 같아. 「집」에 이런 언니가 있으면 좋을 텐데…. 아, 이런 말은 부적절하겠지… "Gasi jangmihoe"-ui saeroun hoejang'irajiman, ojirap neolbeun yeopjip eonni gata. "Jip"-e ireon eonniga isseumyeon joeul tende.... A, ireon mareun bujeokjeolhagetji... (Tuy là tân hội trưởng của "Spina di Rosula", nhưng tác phong lại giống như chị hàng xóm thích lo chuyện bao đồng nhỉ. Nếu như trong "gia đình" có một người chị như vậy thì tốt rồi... À ừm, hình như không thích hợp lắm...) |
클로린드에 대해… (Về Clorinde...) | |
클로린드에 대해… (Về Clorinde...) | 명령에 따라 클로린드의 결투를 관전한 적이 있어. 옆에서 관찰하기만 했는데도 무서운 한기가 느껴졌지…. 결투장에서 만나면 어떤 느낌일지 모르겠는데… 음, 그 느낌은 평생 몰랐으면 좋겠어 Myeongnyeong'e ttara keullorindeuui gyeoltureul gwanjeonhan jeogi isseo. Yeopeseo gwanchalhagiman haenneundedo museoun han'giga neukkyeojyeotji.... Gyeoltujang'eseo mannamyeon eotteon neukkimilji moreugenneunde... Eum, geu neukkimeun pyeongsaeng mollasseumyeon jokesseo (Tôi từng được lệnh đến xem cô ấy quyết đấu, nhưng chỉ đứng xem thôi mà đã thấy ớn lạnh rồi... Không biết cảm giác khi đối mặt với cô ấy trong đấu trường sẽ như thế nào nhỉ... Ừm, cả đời này không biết cũng được.) |
치오리에 대해… (Về Chiori...) | |
치오리에 대해… (Về Chiori...) | 나랑 오빠의 공연 의상을 제작한 사람이야. 오빠가 작은 칼로 마술 공연을 하다가 실수로 소매를 자른 적이 있는데, 한참 동안 잔소리를 들어야 했어…. 정말 무서웠지. 가게에 갈 때마다 오빠 뒤에 숨어있을 수 있어서 다행이라고 생각해 Narang oppaui gong'yeon uisang'eul jejakhan saramiya. Oppaga jageun kallo masul gong'yeoneul hadaga silsuro somaereul jareun jeogi inneunde, hancham dong'an jansorireul deureoya haesseo.... Jeongmal museowotji. Gagee gal ttaemada oppa dwie sumeoisseul su isseoseo dahaeng'irago saenggakhae (Trang phục biểu diễn của tôi và anh Lyney đều do cô ấy thiết kế. Có lần Lyney biểu diễn ảo thuật với dao, không may cắt trúng tay áo, thế là bị cô ấy mắng rất lâu... Thật đáng sợ! May mà mỗi lần đến tiệm cô ấy đều có thể nấp sau lưng Lyney.) |
샤를로트에 대해 (Về Charlotte...) | |
샤를로트에 대해 (Về Charlotte...) | 아… 나도 몇 번 붙잡혀서 인터뷰한 적이 있어. 오빠가 그렇게 거절했는데, 끈기는 정말 칭찬할 만해…. 나한테도 질문을 많이 했는데 난 하나도 대답하지 않았어 A... Nado myeot beon butjaphyeoseo inteobyuhan jeogi isseo. Oppaga geureoke geojeolhaenneunde, kkeun'gineun jeongmal chingchanhal manhae.... Nahantedo jilmuneul mani haenneunde nan hanado daedaphaji anasseo (Chậc... Tôi sau đó cũng bị cô ấy bắt đi phỏng vấn mấy lần. Rõ ràng là đã bị anh Lyney từ chối vài lần rồi mà, thật nghị lực... Tiếc cho cô ấy đã chuẩn bị nhiều câu hỏi như vậy, nhưng tôi một câu cũng không trả lời.) |
에밀리에 대해… (Về Emilie...) | |
에밀리에 대해… (Về Emilie...) | 이 조향사의 작품은 인기가 너무 많아서 새벽부터 줄이 설 정도야. 하지만 난 향수 냄새에 민감해서, 재채기라도 하면 실례니까… 길을 돌아서 가야 해 I johyangsaui jakpumeun in'giga neomu manaseo saebyeokbuteo juri seol jeongdoya. Hajiman nan hyangsu naemsaee min'gamhaeseo, jaechaegirado hamyeon sillyenikka... Gireul doraseo gaya hae (Nước hoa của nhà thiết kế đó bán chạy đến mức phải xếp hàng từ sớm để mua. Nhưng tôi bị dị ứng với mùi nước hoa đó, lỡ hắt xì thì xấu hổ lắm... Nên tôi đành phải đi đường vòng.) |
리넷에 대해 알기·첫 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 1) | |
리넷에 대해 알기·첫 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 1) | 마술을 설명해 주면 공연을 관람하는 재미가 없듯이 인간관계도 같아. 날 알고 싶다면 정보를 조금씩 수집해서 직접 답안을 맞춰봐 Masureul seolmyeonghae jumyeon gong'yeoneul gwallamhaneun jaemiga eopdeusi in'gan'gwan'gyedo gata. Nal algo sipdamyeon jeongboreul jogeumssik sujiphaeseo jikjeop dabaneul matchwobwa (Nếu giải thích ảo thuật thì sẽ mất đi sự thú vị. Mối quan hệ của con người cũng vậy, muốn hiểu thêm về tôi thì thử đi thu thập thông tin và lắp ghép đáp án nhé.) |
리넷에 대해 알기·두 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 2) | |
리넷에 대해 알기·두 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 2) | 인간은 아주 복잡한 생물이야. 고의적인 기만은 아니지만 자기도 모르게 진짜 모습을 숨기지. 내 눈엔 「쓸데없는」 디테일이 자꾸 들어오지만, 필요한 상황이 아니면 남의 위장을 폭로하진 않아 In'ganeun aju bokjaphan saengmuriya. Gouijeogin gimaneun anijiman jagido moreuge jinjja moseubeul sumgiji. Nae nunen "Sseuldeeomneun" Diteiri jakku deureoojiman, piryohan sanghwang'i animyeon namui wijang'eul pongnohajin ana (Con người là sinh vật phức tạp, cho dù không cố ý che giấu thì họ cũng bất giác giấu đi bộ mặt thật của mình. Tuy tôi luôn phát hiện ra chút chi tiết "dư thừa" đó, nhưng trừ khi cần thiết, không thôi tôi cũng không vạch trần lớp ngụy trang đó.) |
리넷에 대해 알기·세 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 3) | |
리넷에 대해 알기·세 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 3) | 마술은 오빠와 나의 생계 수단이었어. 지금은 편리한 사회적 신분에 더 가깝고. 마술 공연 명의로 이 도시에 녹아들어 집의 「눈」이 될 수 있거든 Masureun oppawa naui saenggye sudanieosseo. Jigeumeun pyeollihan sahoejeok sinbune deo gakkapgo. Masul gong'yeon myeong'uiro i dosie nogadeureo jibui "Nun"-i doel su itgeodeun (Ảo thuật từng là cách thức mưu sinh của tôi và anh Lyney, giờ thì nó có ích cho danh tiếng trong xã hội hơn. Với danh nghĩa là ảo thuật gia, chúng tôi có thể hòa nhập với thành phố này, trở thành "đôi mắt" của gia đình.) |
리넷에 대해 알기·네 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 4) | |
리넷에 대해 알기·네 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 4) | 오빠랑 나는 새집에 오기 전까지 떠돌이 생활을 하면서 험난하고 위험한 상황을 많이 겪었어. 그때부터 늘 모든 위험한 기색을 살피고, 타인의 생각을 읽는 법도 배워갔지. 다행히 지금은 안식처가 생겼지만 말이야 Opparang naneun saejibe ogi jeonkkaji tteodori saenghwareul hamyeonseo heomnanhago wiheomhan sanghwang'eul mani gyeokkeosseo. Geuttaebuteo neul modeun wiheomhan gisaegeul salpigo, tainui saenggageul ingneun beopdo baewogatji. Dahaenghi jigeumeun ansikcheoga saenggyeotjiman mariya (Trước khi đến với gia đình mới thì tôi và anh Lyney lang thang khắp nơi, trải qua rất nhiều chuyện khó khăn và nguy hiểm. Kể từ đó, tôi đã quen với việc luôn chú ý đến mọi dấu hiệu nguy hiểm, và dần dần học được cách đọc suy nghĩ người khác. May mắn thay, bây giờ chúng tôi có nơi để nương thân.) |
리넷에 대해 알기·다섯 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 5) | |
리넷에 대해 알기·다섯 번째 (Muốn tìm hiểu Lynette - Điều thứ 5) | 인간관계를 만드는 건 일종의 도박이야. 아무리 많은 정보를 파악해도 사람의 변심은 예측하기 어려우니까. 난 안전거리를 유지하는 게 익숙해. 하지만 너라면… 그 위험을 무릅쓰고 싶어 In'gan'gwan'gyereul mandeuneun geon iljong'ui dobagiya. Amuri maneun jeongboreul paakhaedo saramui byeonsimeun yecheukhagi eoryeounikka. Nan anjeon'georireul yujihaneun ge iksukhae. Hajiman neoramyeon... Geu wiheomeul mureupsseugo sipeo (Thiết lập mối quan hệ con người giống như ván cược vậy, cho dù nắm được bao nhiêu thông tin, cũng khó dự đoán được lòng người thay đổi. Trước giờ tôi đã quen giữ khoảng cách an toàn, nhưng nếu là (cậu/ |
리넷의 취미… (Sở thích của Lynette...) | |
리넷의 취미… (Sở thích của Lynette...) | 사람의 정신은 활시위 같아. 너무 팽팽하면 끊어질 수도 있지. 그래서 난 업무 외의 시간에 긴장을 푸는 일을 해. 차를 우리거나 고양이에게 먹이를 주거나 멍을 때리지. 평소에 마음이 평온할수록 앞으로의 위험에 더 잘 대처할 수 있거든 Saramui jeongsineun hwalsiwi gata. Neomu paengpaenghamyeon kkeuneojil sudo itji. Geuraeseo nan eommu oe'ui sigane ginjang'eul puneun ireul hae. Chareul urigeona goyang'iege meogireul jugeona meong'eul ttaeriji. Pyeongso'e ma'eumi pyeong'onhalsurok apeuroui wiheome deo jal daecheohal su itgeodeun (Tâm trạng của con người như dây cung vậy, nếu như kéo căng quá sẽ có thể đứt. Cho nên khi không làm việc thì tôi sẽ để tinh thần thư giãn, ví dụ như pha trà, cho mèo ăn, ngồi ngẩn ngơ. Tâm trạng càng bình lặng, thì càng ứng phó được với nguy hiểm trong tương lai.) |
리넷의 고민… (Phiền não của Lynette...) | |
리넷의 고민… (Phiền não của Lynette...) | 난 기계 조작이 서툴러서 방심하면 뜻밖의 상황이 일어나. 한번은 비 오는 날에 건조기를 망가트렸는데… 프레미네가 기계 수리를 잘해서 다행이었어 Nan gigye jojagi seotulleoseo bangsimhamyeon tteutbakkui sanghwang'i ireona. Hanbeoneun bi oneun nare geonjogireul manggateuryeonneunde... Peureminega gigye surireul jalhaeseo dahaeng'ieosseo (Tôi dở việc điều khiển máy móc lắm, hễ không chú ý là sẽ xảy ra chuyện ngoài ý muốn ngay. Có lần khi trời mưa tôi đã làm hỏng cái máy sấy... Cũng may Freminet rất giỏi việc sửa chữa.) |
좋아하는 음식… (Món ăn yêu thích...) | |
좋아하는 음식… (Món ăn yêu thích...) | 조개껍데기를 까서 싱싱한 조갯살에 레몬즙을 조금 뿌리면 접시도 필요 없어. 완벽하지 Jogaekkeopdegireul kkaseo singsinghan jogaetsare remonjeubeul jogeum ppurimyeon jeopsido piryo eopseo. Wanbyeokhaji (Cạy vỏ sò, vắt một chút nước cốt chanh lên... không cần bày ra đĩa. Thật hoàn hảo.) |
싫어하는 음식… (Món ăn ghét...) | |
싫어하는 음식… (Món ăn ghét...) | 간이 센 음식은 안 돼. 식재료는 본연의 맛을 보존하는 게 좋아 Gani sen eumsigeun an dwae. Sikjaeryoneun bonyeonui maseul bojonhaneun ge joa (Tôi không thích món ăn có nhiều gia vị quá. Đồ ăn thì vẫn nên giữ lại hương vị gốc vẫn hơn.) |
선물 획득·첫 번째 (Nhận Được Quà I) | |
선물 획득·첫 번째 (Nhận Được Quà I) | 맛있네. 레시피는 이미 기억했어 Masinne. Resipineun imi gieokhaesseo (Ngon đó, tôi đã nhớ công thức rồi.) |
선물 획득·두 번째 (Nhận Được Quà II) | |
선물 획득·두 번째 (Nhận Được Quà II) | 잘 먹었어 Jal meogeosseo (Cảm ơn đã chiêu đãi.) |
선물 획득·세 번째 (Nhận Được Quà III) | |
선물 획득·세 번째 (Nhận Được Quà III) | 조미료의 비율을 더 고민해 보는 게 어때? Jomiryoui biyureul deo gominhae boneun ge eottae? (Thử cân lại liều lượng gia vị nhé?) |
생일… (Sinh nhật...) | |
생일… (Sinh nhật...) | 생일 축하해! 자, 여기 카드. 축하 카드가 아니니까 아무 내용도 없어. 거기에 원하는 선물을 적어서 내 모자에 넣어. 그게 뭐든지 다 준비해 줄게 Saeng'il chukhahae! Ja, yeogi kadeu. Chukha kadeuga aninikka amu naeyongdo eopseo. Geogie wonhaneun seonmureul jeogeoseo nae moja'e neoeo. Geuge mwodeunji da junbihae julge (Sinh nhật vui vẻ! Hãy nhận lấy tấm thiệp này... Đó không phải là thiệp chúc mừng, nên sẽ không có ghi gì đâu. (Cậu/ |
돌파의 느낌·기 (Cảm Giác Đột Phá - Khởi) | |
돌파의 느낌·기 (Cảm Giác Đột Phá - Khởi) | 감각이 더 예리해졌어 Gamgagi deo yerihaejyeosseo (Khả năng cảm nhận lại sắc bén hơn rồi.) |
돌파의 느낌·승 (Cảm Giác Đột Phá - Thừa) | |
돌파의 느낌·승 (Cảm Giác Đột Phá - Thừa) | 사고 속도가… 계속 증가하고 있어 Sago sokdoga... Gyesok jeunggahago isseo (Tốc độ suy nghĩ... đã nhanh hơn rồi.) |
돌파의 느낌·전 (Cảm Giác Đột Phá - Chuyển) | |
돌파의 느낌·전 (Cảm Giác Đột Phá - Chuyển) | 승리의 조건을 봤어 Seungniui jogeoneul bwasseo (Nhìn thấy rồi, điều kiện của chiến thắng.) |
돌파의 느낌·결 (Cảm Giác Đột Phá - Hợp) | |
돌파의 느낌·결 (Cảm Giác Đột Phá - Hợp) | 내가 이런 힘을 얻다니…. 이제 나도 네 앞에 설 수 있겠네 Naega ireon himeul eotdani.... Ije nado ne ape seol su itgenne (Không ngờ tôi cũng có được sức mạnh này... Như vậy là tôi đã có thể sánh vai với (cậu/ |
Chiến Đấu[]
Tiêu Đề | Chi Tiết |
---|---|
원소전투 스킬 (Kỹ Năng Nguyên Tố) | |
원소전투 스킬 (Kỹ Năng Nguyên Tố) | 잔재주일 뿐이야 Janjaeju'il ppuniya (Bắt đầu trình diễn!) |
여기 있어 Yeogi isseo (Ở đây.) | |
서프라이즈 Seopeuraijeu (Ngạc nhiên chứ!) | |
원소폭발 (Kỹ Năng Nộ) | |
원소폭발 (Kỹ Năng Nộ) | 마술쇼 시작 Masulsyo sijak (Màn ảo thuật bắt đầu.) |
조명 부탁해 Jomyeong butakhae (Bắt trọn khoảnh khắc!) | |
이쪽을 봐 Ijjogeul bwa (Nhìn bên đây nào.) | |
대시 시작 (Xung Kích Bắt Đầu) | |
대시 시작 (Xung Kích Bắt Đầu) | |
대시 종료 (Xung Kích Kết Thúc) | |
대시 종료 (Xung Kích Kết Thúc) | Lynette không có bất kỳ lồng tiếng Xung Kích Kết Thúc nào. |
바람의 날개 사용 (Mở Phong Chi Dực) | |
바람의 날개 사용 (Mở Phong Chi Dực) | |
보물 상자 열기 (Mở Rương) | |
보물 상자 열기 (Mở Rương) | 보물의 숨결이 느껴져 Bomurui sumgyeori neukkyeojyeo (Mùi của báu vật.) |
예상대로네 Yesangdaerone (Không ngoài dự đoán.) | |
식은 죽 먹기지 Sigeun juk meokgiji (Thật nhẹ nhàng.) | |
HP 부족 (HP Thấp) | |
HP 부족 (HP Thấp) | 침착하자 Chimchakhaja (Bình tĩnh.) |
집중해야 해 Jipjunghaeya hae (Phải tập trung tinh thần.) | |
응전 모드 가동… Eungjeon modeu gadong... (Khởi động cơ chế ứng chiến...) | |
동료 HP 감소 (HP Đồng Đội Thấp) | |
동료 HP 감소 (HP Đồng Đội Thấp) | 뒤로 물러서 Dwiro mulleoseo (Mau lùi ra sau.) |
내가 적을 유인할게 Naega jeogeul yuinhalge (Để tôi thu hút bọn chúng.) | |
전투 불능 (Ngã Xuống) | |
전투 불능 (Ngã Xuống) | 내가… 뭔갈 놓친 걸까… Naega... Mwon'gal notchin geolkka... (Mình... đã nhìn sót gì sao...) |
마술이 실패했어… Masuri silpaehaesseo... (Màn ảo thuật thất bại rồi...) | |
오빠… Oppa... (Anh Lyney...) | |
일반 피격 (Chịu Đòn Thường) | |
일반 피격 (Chịu Đòn Thường) | 이 정도는 I jeongdoneun (Vẫn ổn.) |
강공격 피격 (Bị Trọng Kích) | |
강공격 피격 (Bị Trọng Kích) | 아, 못 피했어 A, mot pihaesseo (Hic, không tránh được.) |
파티 가입 (Vào Đội) | |
파티 가입 (Vào Đội) | 마술이 시작되는 걸까? Masuri sijakdoeneun geolkka? (Sắp biểu diễn ảo thuật rồi sao?) |
애프터눈 티 시간이야 Aepeuteonun ti siganiya (Đến giờ uống trà chiều rồi.) | |
앞장서 Apjangseo ((Cậu/ | |
대기 모드 (Thoại Nhàn Rỗi) [Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.] | |
대기 모드 (Thoại Nhàn Rỗi) [Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.] | Tập tin:VO KO Lynette Standby 01.ogg Tập tin:VO KO Lynette Standby 02.ogg |
약공격 (Tấn Công Thường) | |
약공격 (Tấn Công Thường) | |
중공격 (Trung Kích) | |
중공격 (Trung Kích) | |
강공격 (Trọng Kích) | |
강공격 (Trọng Kích) | |
등반 (Leo Trèo) | |
등반 (Leo Trèo) | |
등반의 호흡 (Leo Trèo - Thở Dốc) | |
등반의 호흡 (Leo Trèo - Thở Dốc) | |
점프 (Nhảy) | |
점프 (Nhảy) |
Điều Hướng[]
|