Lynette là nhân vật hệ Phong chơi được, sở hữu Sức Mạnh Nền Tảng Ousia trong Genshin Impact.
Cô là trợ lý ảo thuật kiệm lời và rất kín tiếng của anh trai Lyney. Sau khi cha mẹ qua đời, phải ra đời mưu sinh và được "Cha" cứu khỏi tên quý tộc độc ác mang danh nhận nuôi, Lynette trở thành "tai" và "mắt" cho Căn Nhà Hơi Ấm.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tăng ST Nguyên Tố PhongTăng ST Nguyên Tố Phong |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 1.039,44 | 19,41 | 59,69 | — |
20/20 | 2.670,33 | 49,87 | 153,33 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 3.446,84 | 64,37 | 197,92 | — |
40/40 | 5.162,96 | 96,41 | 296,46 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 5.714,70 | 106,72 | 328,14 | 6,0% |
50/50 | 6.573,27 | 122,75 | 377,44 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 7.308,92 | 136,49 | 419,68 | 12,0% |
60/60 | 8.167,50 | 152,52 | 468,99 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 8.719,24 | 162,83 | 500,67 | 12,0% |
70/70 | 9.576,78 | 178,84 | 549,91 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 10.128,51 | 189,14 | 581,59 | 18,0% |
80/80 | 10.987,09 | 205,18 | 630,89 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 11.538,82 | 215,48 | 662,57 | 24,0% |
90/90 | 12.397,40 | 231,51 | 711,87 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)


Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Nghi Thức Tốc Hành | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Hợp Lực Tinh Tế | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong 10s sau khi thi triển Ảo Thuật - Biến Đổi Bất Ngờ, trong đội tồn tại 1/2/3/4 loại nguyên tố, tấn công của tất cả nhân vật trong đội tăng 8%/12%/16%/20%. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Đạo Cụ Đầy Đủ | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hộp Mèo Kỳ Quái được triệu hồi từ Ảo Thuật - Biến Đổi Bất Ngờ khi chuyển hóa nguyên tố, sát thương Kỹ Năng Nộ của Lynette tăng 15%. Hiệu quả này tồn tại đến khi Hộp Mèo Kỳ Quái kết thúc thời gian duy trì. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Ghi Nhớ Vị Trí | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trên bản đồ nhỏ hiển thị vị trí Bong Bóng Hồi Phục xung quanh, tăng 25% thể lực dưới nước và HP hồi phục khi tiếp xúc Bong Bóng Hồi Phục.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Phối Hợp Ăn Ý | 4 |
Số lần sử dụng Thủ Thuật Che Mắt tăng 1 lần. |


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Lynette có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Ảo Thuật Tương Phản 16/08/2023 |
16/08/2023 – 05/09/2023 | 4.0 | |
![]() Tố Nghê Hiện Thiên 16/08/2023 |
16/08/2023 – 05/09/2023 | 4.0 | |
![]() Tàn Ảnh Bên Lò 24/04/2024 |
24/04/2024 – 14/05/2024 | 4.6 | |
![]() Ảo Thuật Tương Phản 24/04/2024 |
24/04/2024 – 14/05/2024 | 4.6 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Lynette chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lynette |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 琳妮特 Línnītè |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 琳妮特 Línnítè |
Tiếng Anh | Lynette |
Tiếng Nhật | リネット Rinetto |
Tiếng Hàn | 리넷 Rinet |
Tiếng Tây Ban Nha | Lynette |
Tiếng Pháp | Lynette |
Tiếng Nga | Линетт Linett |
Tiếng Thái | Lynette |
Tiếng Đức | Lynette |
Tiếng Indonesia | Lynette |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lynette |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Lynette |
Tiếng Ý | Lynette |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: Video Khúc Mở Đầu - Bữa Tiệc Hạ Màn (Mô tả video)
- ↑ Bilibili: 序曲PV——「致终幕的欢宴」 (Mô tả video)
- ↑ YouTube: 序曲PV「フィナーレへの歓宴」 (Mô tả video)
- ↑ YouTube: 서곡 PV-「종막을 향한 연회」 (Mô tả video)
Điều Hướng[]
|