Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Lynette là nhân vật hệ Phong chơi được, sở hữu Sức Mạnh Nền Tảng Ousia trong Genshin Impact.

Cô là trợ lý ảo thuật kiệm lời và rất kín tiếng của anh trai Lyney. Sau khi cha mẹ qua đời, phải ra đời mưu sinh và được "Cha" cứu khỏi tên quý tộc độc ác mang danh nhận nuôi, Lynette trở thành "tai" và "mắt" cho Căn Nhà Hơi Ấm.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
P. Ngự
Căn Bản
Tăng ST Nguyên Tố PhongTăng ST Nguyên Tố Phong
0✦1/201.039,4419,4159,69
20/202.670,3349,87153,33
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Vụn Tùng Thạch Tự Tại 1
Hoa Lumidouce 3
Bánh Răng Liên Kết 3
1✦20/403.446,8464,37197,92
40/405.162,9696,41296,46
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Linh Kiện Dây Cót - Coppelia 2
Mảnh Tùng Thạch Tự Tại 3
2✦40/505.714,70106,72328,146,0%
50/506.573,27122,75377,44
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Linh Kiện Dây Cót - Coppelia 4
Mảnh Tùng Thạch Tự Tại 6
3✦50/607.308,92136,49419,6812,0%
60/608.167,50152,52468,99
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Linh Kiện Dây Cót - Coppelia 8
Miếng Tùng Thạch Tự Tại 3
4✦60/708.719,24162,83500,6712,0%
70/709.576,78178,84549,91
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Miếng Tùng Thạch Tự Tại 6
5✦70/8010.128,51189,14581,5918,0%
80/8010.987,09205,18630,89
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Tùng Thạch Tự Tại 6
6✦80/9011.538,82215,48662,5724,0%
90/9012.397,40231,51711,87

Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Mora 420,000 Mora

Thiên Phú[]

IconTênLoại
Nghi Thức Tốc Hành
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công46,0575Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U40,2102Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 3A1U27Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 3B1U27Nhẹ2000
Tấn Công Thường Lần 41U67,6422Nặng8000
Trọng Kích Lần 11U60Nhẹ2000
Trọng Kích Lần 21U60Bay655800
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800
1234567891011
Sát Thương Lần 143,0846,5950,0955,158,6162,6268,1373,6479,1585,1691,17
Sát Thương Lần 237,6140,6743,7448,1151,1754,6759,4864,2969,174,3579,6
Sát Thương Lần 327,86
+
21,59
30,13
+
23,35
32,4
+
25,11
35,64
+
27,62
37,91
+
29,38
40,5
+
31,38
44,06
+
34,15
47,63
+
36,91
51,19
+
39,67
55,08
+
42,68
58,97
+
45,7
Sát Thương Lần 463,1568,2973,4480,7885,9291,7999,87107,95116,03124,84133,65
Sát Thương Trọng Kích44,2
+
61,4
47,8
+
66,4
51,4
+
71,4
56,54
+
78,54
60,14
+
83,54
64,25
+
89,25
69,9
+
97,1
75,56
+
104,96
81,21
+
112,81
87,38
+
121,38
93,55
+
129,95
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao20
Sát Thương Khi Đáp63,9369,1474,3481,7786,9892,93101,1109,28117,46126,38135,3
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp127,84138,24148,65163,51173,92185,81202,16218,51234,86252,7270,54
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao159,68172,67185,67204,24217,23232,09252,51272,93293,36315,64337,92
Hợp Lực Tinh Tế
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
Trong 10s sau khi thi triển Ảo Thuật - Biến Đổi Bất Ngờ, trong đội tồn tại 1/2/3/4 loại nguyên tố, tấn công của tất cả nhân vật trong đội tăng 8%/12%/16%/20%.
Đạo Cụ Đầy Đủ
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
Hộp Mèo Kỳ Quái được triệu hồi từ Ảo Thuật - Biến Đổi Bất Ngờ khi chuyển hóa nguyên tố, sát thương Kỹ Năng Nộ của Lynette tăng 15%. Hiệu quả này tồn tại đến khi Hộp Mèo Kỳ Quái kết thúc thời gian duy trì.
Ghi Nhớ Vị Trí
Thiên Phú Sinh Tồn
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Xem Trước

Trên bản đồ nhỏ hiển thị vị trí Bong Bóng Hồi Phục xung quanh, tăng 25% thể lực dưới nướcHP hồi phục khi tiếp xúc Bong Bóng Hồi Phục.

  • Lynette phải đang trong đội hiện tại để Ghi Nhớ Vị Trí có hiệu quả, nhưng Lynette không cần thiết phải sống sót.
  • Chỉ hiện trên bản đồ nhỏ duy nhất một Bong Bóng Hồi Phục mỗi lần.

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bánh Răng Liên Kết 6[6]
Bài Giảng Của "Trật Tự" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bánh Răng Chính 3[3]
Hướng Dẫn Của "Trật Tự" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bánh Răng Chính 4[7]
Hướng Dẫn Của "Trật Tự" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bánh Răng Chính 6[13]
Hướng Dẫn Của "Trật Tự" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bánh Răng Chính 9[22]
Hướng Dẫn Của "Trật Tự" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bánh Răng Lõi Trung Tâm 4[4]
Triết Học Của "Trật Tự" 4[4]
Hổ Phách Vĩnh Hằng 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bánh Răng Lõi Trung Tâm 6[10]
Triết Học Của "Trật Tự" 6[10]
Hổ Phách Vĩnh Hằng 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bánh Răng Lõi Trung Tâm 9[19]
Triết Học Của "Trật Tự" 12[22]
Hổ Phách Vĩnh Hằng 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bánh Răng Lõi Trung Tâm 12[31]
Triết Học Của "Trật Tự" 16[38]
Hổ Phách Vĩnh Hằng 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Cung Mệnh[]

Đến: Tầng 4
IconTênTầng
Phối Hợp Ăn Ý
4
Số lần sử dụng Thủ Thuật Che Mắt tăng 1 lần.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Chòm Sao Của Lynette Chòm Sao Của Lynette.

Có Mặt Trong[]

Cầu Nguyện Nhân Vật[]

Lynette có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản

Ảo Thuật Tương Phản 16/08/2023
LynetteAnemo Lynette Lynette
16/08/2023 – 05/09/2023 4.0

Tố Nghê Hiện Thiên 16/08/2023
LynetteAnemo Lynette Lynette
16/08/2023 – 05/09/2023 4.0

Tàn Ảnh Bên Lò 24/04/2024
LynetteAnemo Lynette Lynette
24/04/2024 – 14/05/2024 4.6

Ảo Thuật Tương Phản 24/04/2024
LynetteAnemo Lynette Lynette
24/04/2024 – 14/05/2024 4.6

Sử Ký Cầu Nguyện[]

Lynette chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtLynette
Tiếng Trung
(Giản Thể)
琳妮特
Línnītè
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
琳妮特
Línnítè
Tiếng AnhLynette
Tiếng Nhậtリネット
Rinetto
Tiếng Hàn리넷
Rinet
Tiếng Tây Ban NhaLynette
Tiếng PhápLynette
Tiếng NgaЛинетт
Linett
Tiếng TháiLynette
Tiếng ĐứcLynette
Tiếng IndonesiaLynette
Tiếng Bồ Đào NhaLynette
Tiếng Thổ Nhĩ KỳLynette
Tiếng ÝLynette

Lịch Sử Cập Nhật[]

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement