"Ngọc vỡ chấn động, bốn bề im ắng. Sông nước bất động, mây trời ngưng tụ. Lập đàn thi pháp, tà ác rút lui."
Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp là Kỹ Năng Nguyên Tố của Chongyun.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khả năng đính kèm áp dụng lên tất cả nhân vật trong vùng ảnh hưởng.
- Khả năng đính kèm có thể ghi đè một vài đính kèm nguyên tố khác. (Xem Ghi Đè Đính Kèm Nguyên Tố để biết thêm chi tiết)
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Hơi Thở Bình Yên: "Tất cả nhân vật dùng kiếm đơn, trọng kiếm, vũ khí cán dài đứng trong Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp tăng 8% tốc độ tấn công của các đòn tấn công thường."
- Thiên Phú Cố Định 2
Truy Băng Kiếm Quyết: "Khi khu vực Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp biến mất, sẽ gọi ra 1 thanh Linh Đao tự động tấn công địch xung quanh, tạo thành 100% sát thương phạm vi Nguyên Tố Băng tương đương với kỹ năng sát thương của Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp. Địch bị đánh trúng Kháng Nguyên Tố Băng giảm 10%, kéo dài 8s."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Nghịch Chuyển Đất Trời: "CD của kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ khi thi triển trong khu vực Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp giảm 15%"
- Cung Mệnh Tầng 5
Chính Đạo Chân Lý: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2B | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 600 | ✔ | |
Linh Đao Thêm (Nội Tại Đột Phá Bậc 4) | 1A | Không có ICD | 100 | Bay | 0 | 600 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 172,04% | 184,94% | 197,85% | 215,05% | 227,95% | 240,86% | 258,06% | 275,26% | 292,47% | 309,67% | 326,88% | 344,08% | 365,58% |
Thời Gian Đính Kèm Kéo Dài | 2s | 2,1s | 2,2s | 2,3s | 2,4s | 2,5s | 2,6s | 2,7s | 2,8s | 2,9s | 3s | ||
Thời Gian Khu Vực Kéo Dài | 10s | ||||||||||||
CD | 15s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Chongyun/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chongyun/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chongyun/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chongyun/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Linh Đao - Sương Bạc Trùng Điệp |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 灵刃・重华叠霜 Líng Rèn: Chónghuá Dié Shuāng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 靈刃・重華疊霜 Líng Rèn: Chónghuá Dié Shuāng |
Tiếng Anh | Spirit Blade: Chonghua's Layered Frost |
Tiếng Nhật | 霊刃・重華積霜 Reijin - Juuka Sekisou[!][!] |
Tiếng Hàn | 영도・중첩의 서리 Yeongdo・Jungcheop-ui Seori |
Tiếng Tây Ban Nha | Filo espiritual: Estratos de escarcha Chonghua |
Tiếng Pháp | Lame de l'esprit : Givre superposé |
Tiếng Nga | Духовное лезвие: Холод Чунхуа Dukhovnoye lezviye: Kholod Chunkhua |
Tiếng Thái | Spirit Blade: Chonghua's Layered Frost |
Tiếng Đức | Seelenklinge – Schichtfrost |
Tiếng Indonesia | Spirit Blade: Chonghua's Layered Frost |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lâmina do Espírito - Geada de Chongyun |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|