Đội Hình Địch Hiện Tại[]
Hành Lang Thâm Cảnh[]
Bài viết chính: La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/Hành Lang Thâm Cảnh
Tầng 1[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tăng 75% sát thương Nguyên Tố Hỏa tất cả thành viên đội tạo thành.
- Tăng 200% sát thương tạo ra từ phản ứng Quá Tải.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 25 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 90/150/210s. |
Kẻ Địch | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 25 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 90/150/210s. |
Kẻ Địch | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 25 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 90/150/210s. |
Kẻ Địch |
Tầng 2[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tăng 75% sát thương nguyên tố Băng tất cả thành viên đội tạo thành.
- Thời gian kéo dài phản ứng Đóng Băng tăng mạnh.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 40 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/90/180s. |
Kẻ Địch | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 40 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Bảo vệ mục tiêu nguyên vẹn lớn hơn 20/40/60%. |
Kẻ Địch | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 40 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/90/180s. |
Kẻ Địch |
Tầng 3[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tăng 300% sát thương tạo ra từ phản ứng Khuếch Tán, phạm vi ảnh hưởng mở rộng 100%.
- Tăng 75% sát thương Nguyên Tố Phong tất cả thành viên đội tạo thành.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 45 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/90/180s. |
Kẻ Địch | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 45 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/90/180s. |
Kẻ Địch | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 45 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/90/180s. |
Kẻ Địch |
Tầng 4[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tăng 75% sát thương Nguyên Tố Lôi tất cả thành viên đội gây ra.
- Tăng 150% sát thương tạo ra từ phản ứng Điện Cảm, tăng 100% phạm vi ảnh hưởng.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 50 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/120/180s. |
Kẻ Địch | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 50 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Bảo vệ mục tiêu nguyên vẹn lớn hơn 20/40/60%. |
Kẻ Địch | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 50 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/120/180s. |
Kẻ Địch |
Tầng 5[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Khi HP cao hơn 50%, tấn công tăng 25%, phòng ngự tăng 25%.
- Khi HP trên 80%, tăng 20% tốc độ tấn công thường.
- Khi HP trên 80%, tăng 20% tốc độ di chuyện.
- Khi HP trên 95% sẽ tăng 10% tỷ lệ bạo kích, tăng 20% sát thương bạo kích.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 55 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 2[Cơ Chế • 1] | |
Cấp Kẻ Địch | 55 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 90/180/240s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 55 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) |
- ↑ Phòng 2:
- Trong ải có Máy Thử Thách Nguyên Tố - Băng, khiến kẻ địch xung quanh nhận buff tăng mạnh Phòng Ngự và kháng sát thương, duy trì cho tới khi trạng thái này bị xóa bỏ.
- Trong ải có Máy Thử Thách Nguyên Tố - Hỏa, khiến kẻ địch xung quanh nhận buff tăng mạnh Tấn Công và kháng sát thương, duy trì cho tới khi trạng thái này bị xóa bỏ.
Tầng 6[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Mỗi khi nhân vật thi triển 1 lần kỹ năng nộ sẽ tăng 6% tấn công và phòng ngự của tất cả nhân vật trong đội. Có thể cộng dồn 10 tầng. Từ tầng 5 trở lên, tốc độ tấn công thường và di chuyển của người chơi sẽ tăng 30%.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 60 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 30/60/120s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 60 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 90/180/270s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 60 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 120/240/330s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) |
Tầng 7[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Khi gây bạo kích sẽ nhận Nguyên Tố Tinh Cầu và Nguyên Tố Hạt Nhân. Hiệu quả này mỗi 15s chỉ kích hoạt 1 lần.
- Tăng 120% sát thương bạo kích tất cả thành viên trong đội.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 65 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 120/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 65 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 120/300/390s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 65 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 120/330/450s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) |
Tầng 8[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Khi HP dưới 60%, tấn công tăng 50%, phòng ngự tăng 50%
- Khi HP dưới 45%, tăng 30% tốc độ tấn công thường.
- Khi HP dưới 45%, tăng 30% tốc độ di chuyển.
- Khi HP dưới 30%, tăng 20% tỷ lệ bạo kích, tăng 40% sát thương bạo kích.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 70 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/330/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 2[Cơ Chế • 1] | |
Cấp Kẻ Địch | 70 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/360s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 70 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/120/180s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) |
- ↑ Phòng 2:
- Trong ải có Máy Thử Thách Nguyên Tố - Băng, khiến kẻ địch xung quanh nhận buff tăng mạnh Phòng Ngự và kháng sát thương, duy trì cho tới khi trạng thái này bị xóa bỏ.
- Trong ải có Máy Thử Thách Nguyên Tố - Hỏa, khiến kẻ địch xung quanh nhận buff tăng mạnh Tấn Công và kháng sát thương, duy trì cho tới khi trạng thái này bị xóa bỏ.
Ánh Trăng Vực Sâu[]
Bài viết chính: La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/Ánh Trăng Vực Sâu
Tầng 9[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tất cả nhân vật trong đội nhận 50% buff Sát Thương Nguyên Tố Hỏa.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 72 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/180/300s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 74 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/180/300s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 76 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) |
Tầng 10[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, sát thương nhân vật gây ra tăng 50%.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 80 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/180/300s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 82 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/180/300s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 85 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) |
Tầng 11[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tất cả thành viên đội nhận được 75% Buff Sát Thương Nguyên Tố Băng.
Phòng 1[Cơ Chế • 1] | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 88 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Bảo vệ mục tiêu nguyên vẹn lớn hơn 20/40/60% |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | Đợt 1: Đợt 2: Đợt 3: |
Phòng 2[Cơ Chế • 2] | |
Cấp Kẻ Địch | 90 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 60/180/300s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | Đợt 1: Đợt 2: Đợt 3: |
Phòng 3[Cơ Chế • 3] | |
Cấp Kẻ Địch | 92 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | Đợt 1: Đợt 2: |
- ↑ Phòng 1: Nửa trên: Đội hình mở trận là Dũng Sĩ Hoang Dã - Va Chạm×2, Dũng Sĩ Nhanh Nhẹn - Tìm Kiếm×2 và Dũng Sĩ Nhanh Nhẹn - Trinh Sát ×2; số lượng còn lại sẽ ra trận lần lượt sau khi kẻ địch ở trên sân bị đánh bại.
- ↑ Phòng 2: Nửa trên: Đội hình mở trận là Slime Thủy Lớn×2 and Slime Hỏa Lớn ×2; số lượng còn lại sẽ ra trận lần lượt sau khi kẻ địch ở trên sân bị đánh bại.[Verify Enemy Count]
- ↑ Phòng 3: Nửa trên: Đội hình mở trận là Eremite - Phá Trận×2, Eremite - Lính Nỏ×2, Eremite - Rìu Chiến×1 và Eremite - Kích Thủ×1; số lượng còn lại sẽ ra trận lần lượt sau khi kẻ địch ở trên sân bị đánh bại.[Verify Enemy Count]
Tầng 12[]
- Địa Mạch Bất Thường
- Tăng 75% Sát Thương Nguyên Tố Nham gây ra bởi Kỹ Năng Nguyên Tố của nhân vật.
- Tăng 75% Sát Thương Nguyên Tố Băng gây ra bởi Kỹ Năng Nguyên Tố của nhân vật.
Phòng 1 | |
---|---|
Cấp Kẻ Địch | 95 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | Đợt 1: Đợt 2: |
Phòng 2 | |
Cấp Kẻ Địch | 98 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | Đợt 1: Đợt 2: Đợt 3: |
Phòng 3 | |
Cấp Kẻ Địch | 100 |
Mục Tiêu Khiêu Chiến | Thời gian khiêu chiến còn lại trên 180/300/420s. |
Kẻ Địch (Ải Trên) | Đợt 1: Đợt 2: |
Kẻ Địch (Ải Dưới) | Đợt 1: Đợt 2: Đợt 3: |
Đội Hình Địch Trước Đó[]
Danh sách đội hình của các tầng La Hoàn Thâm Cảnh trong quá khứ. Lưu ý rằng đội hình địch thuộc Hành Lang Thâm Cảnh sẽ không bao giờ thay đổi.
Kỳ | Phiên Bản Bắt Đầu |
Tầng Cập Nhật | |||
---|---|---|---|---|---|
16/04/2025 – 15/05/2025 | 5.5 | — | — | 11 | 12 |
16/03/2025 – 15/04/2025 | 5.4 | — | — | 11 | 12 |
16/02/2025 – 15/03/2025 | 5.4 | — | — | 11 | 12 |
16/01/2025 – 15/02/2025 | 5.3 | — | — | 11 | 12 |
16/12/2024 – 15/01/2025 | 5.2 | — | — | 11 | 12 |
16/11/2024 – 15/12/2024 | 5.1 | — | — | 11 | 12 |
16/10/2024 – 15/11/2024 | 5.1 | — | — | 11 | 12 |
16/09/2024 – 15/10/2024 | 5.0 | 9 | 10 | 11 | 12 |
16/06/2024 – 15/08/2024 | 4.7 | — | — | 11 | 12 |
01/05/2024 – 15/06/2024 | 4.6 | — | — | 11 | 12 |
16/03/2024 – 30/04/2024 | 4.5 | — | — | 11 | 12 |
01/02/2024 – 15/03/2024 | 4.4 | — | — | 11 | 12 |
01/01/2024 – 31/01/2024 | 4.3 | — | — | 11 | 12 |
16/11/2023 – 31/12/2023 | 4.2 | — | — | 11 | 12 |
01/10/2023 – 15/11/2023 | 4.1 | — | — | 11 | 12 |
01/09/2023 – 30/09/2023 | 4.0 | 9 | 10 | 11 | 12 |