Để đảm bảo trạng thái tốt nhất cho công việc, Kokomi cần bổ sung "năng lượng" kịp thời.
Lời Thề Kurage là Kỹ Năng Nguyên Tố của Sangonomiya Kokomi.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi mỗi lần trong 6 lần đầu tiên đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 0,67 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Trung bình có thể tạo ra 0,67 × 6 = 4,02 Nguyên Tố Tinh Cầu nếu tất cả các lần đánh trúng kẻ địch.
- Bake-Kurage lắc 2 giây một lần, kéo dài 12 giây, tổng cộng lắc được 7 lần (tính cả lần lắc đầu tiên).
- Trên sân chỉ tồn tại được 1 Bake-Kurage duy nhất.
- Hiệu Quả Thiên Phú
- Thiên Phú Cố Định 1
Rương Báu Tamakushi: "Khi thi triển Nghi Lễ Nereid, nếu trong trận có Bake-Kurage của Sangonomiya Kokomi thì sẽ tái lập thời gian tồn tại của Bake-Kurage"
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Sóng Cuộn Dâng Trào: Dựa vào giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi để tăng lượng trị liệu cho nhân vật có lượng HP bằng hoặc thấp hơn 50% như sau: Bake-Kurage của Lời Thề Kurage: 4,5% giới hạn HP.
- Cung Mệnh Tầng 5
Nước Tụ Về Nguồn: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Gợn Sóng | 1U | Không có ICD | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Gợn Sóng (khi có nộ) | 1U | Không có ICD | 100 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Áp trạng thái Ẩm Ướt lên bản thân | 1U, 0,2s | Không có ICD | — | — | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lượng trị liệu | 4,4% giới hạn HP + 423,70 | 4,73% giới hạn HP + 466,08 | 5,06% giới hạn HP + 511,99 | 5,5% giới hạn HP + 561,43 | 5,83% giới hạn HP + 614,40 | 6,16% giới hạn HP + 670,90 | 6,6% giới hạn HP + 730,93 | 7,04% giới hạn HP + 794,50 | 7,48% giới hạn HP + 861,59 | 7,92% giới hạn HP + 932,22 | 8,36% giới hạn HP + 1.006,38 | 8,8% giới hạn HP + 1.084,07 | 9,35% giới hạn HP + 1.165,29 |
Sát Thương Gợn Sóng (%) | 109,19 | 117,38 | 125,57 | 136,49 | 144,68 | 152,87 | 163,79 | 174,7 | 185,62 | 196,54 | 207,46 | 218,38 | 232,03 |
Thời gian tồn tại | 12s | ||||||||||||
CD | 20s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Sangonomiya Kokomi/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 帮帮忙! "Giúp tôi với!"
- 别担心。 "Đừng lo."
- 休养生息。 "Nghỉ ngơi lấy sức."
Bài viết chính: Sangonomiya Kokomi/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Sangonomiya Kokomi/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Sangonomiya Kokomi/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
- Bake-kurage (Tiếng Nhật: 化海月) nghĩa là "sứa thành tinh" ở Nhật Bản, và kurage (sứa) được viết bằng Hán tự của "ánh trăng biển" (Tiếng Nhật: 海月).
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lời Thề Kurage |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 海月之誓 Hǎiyuè zhī Shì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 海月之誓 Hǎiyuè zhī Shì |
Tiếng Anh | Kurage's Oath |
Tiếng Nhật | 海月の誓い Kurage no Chikai |
Tiếng Hàn | 해파리의 서약 Haepari-ui Seoyak |
Tiếng Tây Ban Nha | Juramento de la medusa |
Tiếng Pháp | Serment de Kurage |
Tiếng Nga | Клятва курагэ Klyatva kurage |
Tiếng Thái | Kurage's Oath |
Tiếng Đức | Eid des Kurage |
Tiếng Indonesia | Kurage's Oath |
Tiếng Bồ Đào Nha | Juramento de Kurage |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kurage Yemini |
Tiếng Ý | Giuramento di Kurage |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Phiên Bản 3.7
- Điều chỉnh tên kỹ năng của Sangonomiya Kokomi từ "Lời Thề Ánh Trăng Biển" thành "Lời Thề Kurage".
- Lời Thề Ánh Trăng Biển được ra mắt.
Điều Hướng[]
|