Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Để đảm bảo trạng thái tốt nhất cho công việc, Kokomi cần bổ sung "năng lượng" kịp thời.

Lời Thề KurageKỹ Năng Nguyên Tố của Sangonomiya Kokomi.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi mỗi lần trong 6 lần đầu tiên đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 0,67 Nguyên Tố Hạt Nhân.
    • Trung bình có thể tạo ra 0,67 × 6 = 4,02 Nguyên Tố Tinh Cầu nếu tất cả các lần đánh trúng kẻ địch.
  • Bake-Kurage lắc 2 giây một lần, kéo dài 12 giây, tổng cộng lắc được 7 lần (tính cả lần lắc đầu tiên).
  • Trên sân chỉ tồn tại được 1 Bake-Kurage duy nhất.
Hiệu Quả Thiên Phú
  • Thiên Phú Cố Định 1 Rương Báu Tamakushi Rương Báu Tamakushi: "Khi thi triển Nghi Lễ Nereid, nếu trong trận có Bake-Kurage của Sangonomiya Kokomi thì sẽ tái lập thời gian tồn tại của Bake-Kurage"
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Sóng Cuộn Dâng Trào Sóng Cuộn Dâng Trào: Dựa vào giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi để tăng lượng trị liệu cho nhân vật có lượng HP bằng hoặc thấp hơn 50% như sau: Bake-Kurage của Lời Thề Kurage: 4,5% giới hạn HP.
  • Cung Mệnh Tầng 5 Nước Tụ Về Nguồn Nước Tụ Về Nguồn: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sát Thương Gợn Sóng1UKhông có ICD50Động00
Sát Thương Gợn Sóng (khi có nộ)1UKhông có ICD100Động00
Áp trạng thái Ẩm Ướt lên bản thân1U, 0,2sKhông có ICD

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.

12345678910111213
Lượng trị liệu4,4% giới hạn HP
+
423,70
4,73% giới hạn HP
+
466,08
5,06% giới hạn HP
+
511,99
5,5% giới hạn HP
+
561,43
5,83% giới hạn HP
+
614,40
6,16% giới hạn HP
+
670,90
6,6% giới hạn HP
+
730,93
7,04% giới hạn HP
+
794,50
7,48% giới hạn HP
+
861,59
7,92% giới hạn HP
+
932,22
8,36% giới hạn HP
+
1.006,38
8,8% giới hạn HP
+
1.084,07
9,35% giới hạn HP
+
1.165,29
Sát Thương Gợn Sóng (%)109,19117,38125,57136,49144,68152,87163,79174,7185,62196,54207,46218,38232,03
Thời gian tồn tại12s
CD20s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Hạt Bay Lượn Khô Héo 6[6]
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 3[3]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 4[7]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Hạt Bay Lượn U Ám 9[22]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 4[4]
Triết Học Của "Phù Thế" 4[4]
Bướm Hỏa Ngục 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 6[10]
Triết Học Của "Phù Thế" 6[10]
Bướm Hỏa Ngục 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 9[19]
Triết Học Của "Phù Thế" 12[22]
Bướm Hỏa Ngục 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 12[31]
Triết Học Của "Phù Thế" 16[38]
Bướm Hỏa Ngục 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
Mora 1.652.500 Mora
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3 Bài Giảng Của "Phù Thế"
Triết Học Của "Phù Thế" 38 Triết Học Của "Phù Thế"

Lồng Tiếng[]

Bên Lề[]

  • Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
  • Bake-kurage (Tiếng Nhật: ばけ海月くらげ) nghĩa là "sứa thành tinh" ở Nhật Bản, và kurage (sứa) được viết bằng Hán tự của "ánh trăng biển" (Tiếng Nhật: 海月).

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtLời Thề Kurage
Tiếng Trung
(Giản Thể)
海月之誓
Hǎiyuè zhī Shì
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
海月之誓
Hǎiyuè zhī Shì
Tiếng AnhKurage's Oath
Tiếng Nhật海月の誓い
Kurage no Chikai
Tiếng Hàn해파리의 서약
Haepari-ui Seoyak
Tiếng Tây Ban NhaJuramento de la medusa
Tiếng PhápSerment de Kurage
Tiếng NgaКлятва курагэ
Klyatva kurage
Tiếng TháiKurage's Oath
Tiếng ĐứcEid des Kurage
Tiếng IndonesiaKurage's Oath
Tiếng Bồ Đào NhaJuramento de Kurage
Tiếng Thổ Nhĩ KỳKurage Yemini
Tiếng ÝGiuramento di Kurage

Lịch Sử Cập Nhật[]

Phiên Bản 3.7
  • Điều chỉnh tên kỹ năng của Sangonomiya Kokomi từ "Lời Thề Ánh Trăng Biển" thành "Lời Thề Kurage".

Phiên Bản 2.1

  • Lời Thề Ánh Trăng Biển được ra mắt.

Điều Hướng[]

Advertisement