Lời Mời Trảm Thủ là Tấn Công Thường của Arlecchino.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Không giống như hầu hết nhân vật dùng Vũ Khí Cán Dài khác, Arlecchino không cần thực hiện đòn Tấn Công Thường trước mỗi đòn Trọng Kích.
- Đòn Tấn Công Thường thứ ba của Arlecchino sẽ kéo kẻ địch về phía cô ấy.
- Nếu Arlecchino được trang bị vũ khí khác mà không phải Hình Thái Xích Nguyệt, vũ khí cán dài đó sẽ có bóng lưỡi hái màu vàng từ đòn thứ hai trong chuỗi Tấn Công Thường.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
"Tất Cả Thù Và Nợ Do Ta Tự Trả...": "Bữa Tiệc Cái Chết Đỏ sẽ được cường hóa, giá trị gia tăng là 100%; Ngoài ra, khi Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích trong trạng thái Bữa Tiệc Cái Chết Đỏ sẽ tăng khả năng Kháng Gián Đoạn của Arlecchino."
- Cung Mệnh Tầng 3
"Ngươi Sẽ Trở Thành Thành Viên Mới Của Gia Đình Ta...": Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 43,8 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 48,1 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 60,3 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 A | 1U | 33,2 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 B | 1U | 33,2 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 65,9 | Air | 200 | 600 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 6 | 1U | 78,9 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích | 1U | Trọng Kích | 0,5s | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Tấn Công Thường

Tấn Công Thường (Hình Thái Xích Nguyệt)

Tấn Công Thường (Chuyển Hóa)

Tấn Công Thường (Chuyển Hóa, Hình Thái Xích Nguyệt)

Trọng Kích

Trọng Kích (Hình Thái Xích Nguyệt)

Trọng Kích (Chuyển Hóa)

Trọng Kích (Chuyển Hóa, Hình Thái Xích Nguyệt)

Tấn Công Khi Đáp

Tấn Công Khi Đáp (Chuyển Hóa)

Di Chuyển Nhanh
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bữa Tiệc Cái Chết Đỏ Tăng | 120,4% | 130,2% | 140% | 154% | 163,8% | 175% | 190,4% | 205,8% | 221,2% | 238% | 254,8% | 271,6% | 288,4% | 305,2% |
ST Lần 1 | 47,5% | 51,37% | 55,23% | 60,76% | 64,62% | 69,04% | 75,12% | 81,19% | 87,27% | 93,9% | 100,52% | 107,15% | 113,78% | 120,41% |
ST Lần 2 | 52,11% | 56,35% | 60,59% | 66,65% | 70,89% | 75,73% | 82,4% | 89,06% | 95,73% | 103% | 110,27% | 117,54% | 124,81% | 132,08% |
ST Lần 3 | 65,39% | 70,71% | 76,03% | 83,63% | 88,96% | 95,04% | 103,4% | 111,76% | 120,13% | 129,25% | 138,37% | 147,5% | 156,62% | 165,75% |
ST Lần 4 | 37,15% + 37,15% | 40,17% + 40,17% | 43,19% + 43,19% | 47,51% + 47,51% | 50,53% + 50,53% | 53,99% + 53,99% | 58,74% + 58,74% | 63,49% + 63,49% | 68,24% + 68,24% | 73,43% + 73,43% | 78,61% + 78,61% | 83,79% + 83,79% | 88,98% + 88,98% | 94,16% + 94,16% |
ST Lần 5 | 69,98% | 75,68% | 81,37% | 89,51% | 95,21% | 101,72% | 110,67% | 119,62% | 128,57% | 138,34% | 148,1% | 157,87% | 167,63% | 177,4% |
ST Lần 6 | 85,38% | 92,33% | 99,28% | 109,2% | 116,15% | 124,1% | 135,02% | 145,94% | 156,86% | 168,77% | 180,68% | 192,6% | 204,51% | 216,42% |
Trọng Kích | ||||||||||||||
ST Trọng Kích | 90,82% | 98,21% | 105,6% | 116,16% | 123,55% | 132% | 143,62% | 155,23% | 166,85% | 179,52% | 192,19% | 204,86% | 217,54% | 230,21% |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 25 | |||||||||||||
Thể lực Di Chuyển Nhanh tiêu hao | 40/s | |||||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | ||||||||||||||
ST Khi Đáp | 63,93% | 69,14% | 74,34% | 81,77% | 86,98% | 92,92% | 101,1% | 109,28% | 117,46% | 126,38% | 135,3% | 144,22% | 153,14% | 162,06% |
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp | 127,84% | 138,24% | 148,65% | 163,51% | 173,92% | 185,81% | 202,16% | 218,51% | 234,86% | 252,7% | 270,54% | 288,38% | 306,22% | 324,05% |
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Cao | 159,68% | 172,67% | 185,67% | 204,24% | 217,23% | 232,09% | 252,51% | 272,93% | 293,36% | 315,64% | 337,92% | 360,2% | 382,48% | 404,76% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lời Mời Trảm Thủ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 斩首之邀 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 斬首之邀 |
Tiếng Anh | Invitation to a Beheading |
Tiếng Nhật | 斬首への招待状 |
Tiếng Hàn | 사형장으로의 초대 Sahyeongjang'euroui Chodae |
Tiếng Tây Ban Nha | Invitación a una decapitación |
Tiếng Pháp | Invitation au supplice |
Tiếng Nga | Приглашение на казнь Priglasheniye na kazn' |
Tiếng Thái | Invitation to a Beheading |
Tiếng Đức | Einladung zur Enthauptung |
Tiếng Indonesia | Invitation to a Beheading |
Tiếng Bồ Đào Nha | Convite para Decapitação |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | İnfaza Çağrı |
Tiếng Ý | Invito alla decapitazione |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.6
Điều Hướng[]
|