Những con sóng cuộn trào nuốt chửng chiếc vương miện của quý tộc. Và mãi đến sau này, mỗi bọt nước giữa những con sóng băng giá lại phản chiếu ra một vương miện vàng, mỗi bọt nước đều toả sáng lấp lánh.
Lốc Xoáy Băng Hàn là Kỹ Năng Nguyên Tố của Eula.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 1,5 Nguyên Tố Hạt Nhân nếu được nhấn và 2,5 nếu được nhấn giữ.
- Mỗi tầng hiệu quả Trái Tim Băng Giá được biểu thị bằng một biểu tượng bên trên Eula và ánh sáng trên áo choàng của cô trong thời gian mang hiệu quả này, tầng thứ nhất được biểu thị bằng biểu tượng thanh kiếm, áo choàng cô sáng nhẹ, còn tầng thứ hai được biểu thị bằng biểu tượng hai thanh kiếm đặt cheo nhau, áo choàng cô sáng mạnh.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Băng Cuộn Thủy Triều: "Khi nhấn giữ thi triển Lốc Xoáy Băng Hàn, nếu tiêu hao cùng một lúc 2 tầng hiệu quả Trái Tim Băng Giá, sẽ tạo ra Kiếm Ánh Sáng và phát nổ ngay lập tức, gây sát thương vật lý tương đương với 50% sát thương cơ bản Kiếm Ánh Sáng của Thanh Kiếm Sóng Nước."
- Thiên Phú Cố Định 2
Lòng Hiếu Chiến Trỗi Dậy: "Khi dùng Thanh Kiếm Sóng Nước sẽ làm mới CD của Lốc Xoáy Băng Hàn, đồng thời cung cấp cho Eula 1 tầng hiệu ứng Trái Tim Băng Giá."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Ảo Ảnh Của Sóng: "Sau khi tiêu hao hiệu quả Trái Tim Băng Giá của Lốc Xoáy Băng Hàn, buff sát thương vật lý của Eula tăng 30%, kéo dài 6s.
Mỗi khi tiêu hao 1 tầng Trái Tim Băng Giá đều khiến hiệu ứng này kéo dài thêm 6s, tối đa không vượt quá 18s." - Cung Mệnh Tầng 2
Thiếu Nữ Của Bọt Biển: "Rút ngắn CD khi nhấn giữ Lốc Xoáy Băng Hàn, khiến CD giảm xuống bằng với nhấn buông."
- Cung Mệnh Tầng 5
Tố Chất Kỵ Sĩ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Nghĩa Vụ Cao Quý: "Kiếm Ánh Sáng được tạo ra từ Thanh Kiếm Sóng Nước nhận ngay 5 tầng năng lượng. Khi tấn công thường, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ gây sát thương khiến nó tích tụ số tầng năng lượng, sẽ có 50% tỷ lệ nhận thêm 1 tầng."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Nhấn | 1U | Không có ICD | 120 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | |
ST Nhấn Giữ | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 480 | 600 | ✔ | |
ST Băng Vũ Kiếm | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Thư Viện[]
Vật chỉ thị hiệu quả Trái Tim Băng Giá
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Nhấn | 146,4% | 157,38% | 168,36% | 183% | 193,98% | 204,96% | 219,6% | 234,24% | 248,88% | 263,52% | 278,16% | 292,8% | 311,1% | 329,4% |
ST Nhấn Giữ | 245,6% | 264,02% | 282,44% | 307% | 325,42% | 343,84% | 368,4% | 392,96% | 417,52% | 442,08% | 466,64% | 491,2% | 521,9% | 552,6% |
ST Băng Vũ Kiếm | 96% | 103,2% | 110,4% | 120% | 127,2% | 134,4% | 144% | 153,6% | 163,2% | 172,8% | 182,4% | 192% | 204% | 216% |
Phòng Ngự Tăng | Mỗi tầng 30% | |||||||||||||
Thời gian Trái Tim Băng Giá kéo dài | 18s | |||||||||||||
Kháng Vật Lý Giảm | 16% | 17% | 18% | 19% | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | ||||
Kháng Nguyên Tố Băng Giảm | 16% | 17% | 18% | 19% | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | ||||
Thời Gian Giảm Kháng | 7s | |||||||||||||
CD Nhấn | 4s | |||||||||||||
CD Nhấn Giữ | 10s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 求饶吧。 "Xin tha mạng đi."
- 结霜! "Sương giá!"
- 粉化! "Hóa thành tro bụi!"
- 判决! "Phán quyết!"
- 破碎! "Tan vỡ!"
- 以眼还眼! "Ăn miếng trả miếng!"
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Beg for mercy. "Xin tha mạng đi."
- Shudder! "Sương giá!"
- Crush! "Hóa thành tro bụi!"
- I condemn you! "Phán quyết!"
- Rack and ruin! "Tan vỡ!"
- Eye for an eye! "Ăn miếng trả miếng!"
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 喚きなさい。 Wamekinasai., "Beg."
- 結霜せよ。 Kessou seyo., "Freeze."
- 粉々よ。 Konagona yo., "Break into pieces."
- (Nhấn giữ) ジャッジメント! Jajjimento!, "Judgement!"
- (Nhấn giữ) 砕け散れ! Kudakechire!, "Pulverize!"
- (Nhấn giữ) 目には目を。 Me ni wa me wo., "Eye for an eye."
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Hiện không có lồng tiếng nào có sẵn trong ngôn ngữ này.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lốc Xoáy Băng Hàn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 冰潮的涡旋 Bīng Cháo de Wōxuán |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 冰潮的渦漩 Bīng Cháo de Wōxuán |
Tiếng Anh | Icetide Vortex |
Tiếng Nhật | 氷潮の渦 Hyouchou no Uzu[!][!] |
Tiếng Hàn | 얼음 파도의 와류 Eoreum Pado-ui Waryu |
Tiếng Tây Ban Nha | Vórtice helado |
Tiếng Pháp | Vortex des mers glacées |
Tiếng Nga | Ледяной прибой Ledyanoy priboy |
Tiếng Thái | Icetide Vortex |
Tiếng Đức | Eisiger Strudel |
Tiếng Indonesia | Icetide Vortex |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vórtice Gelado |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Buz Dalgası Girdabı |
Tiếng Ý | Vortice algido |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.5
Điều Hướng[]
|