Lưu Thiên Xạ Thuật là Tấn Công Thường của Ganyu.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Duy Thử Nhất Tâm: "Trong vòng 5s sau khi Cung Sương Hoa bắn ra, sẽ khiến cho Cung Sương Hoa được bắn ra tiếp theo và Sương Giá Tung Bay được tạo ra từ những Cung Sương Hoa này tăng 20% tỷ lệ bạo kích."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Ẩm Lộ: "Khi Cung Sương Hoa hoặc Sương Giá Tung Bay tụ lực trọng kích lần 2 trúng kẻ địch sẽ khiến địch bị giảm 15% Kháng Nguyên Tố Băng, kéo dài 6s;
Ngoài ra, khi trúng sẽ hồi 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Ganyu. Mỗi lần tụ lực trọng kích lần 2 chỉ có thể kích hoạt hiệu quả hồi Năng Lượng Nguyên Tố 1 lần, bất kể Cung Sương Hoa hoặc Sương Giá Tung Bay có trúng địch hay không." - Cung Mệnh Tầng 6
Lữ Trùng: "Trong vòng 30s sau khi thi triển Sơn Trạch Lân Tích, không cần tụ lực cũng có thể thi triển Cung Sương Hoa lần đầu."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | — | Không có ICD | 11,07 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 2 | — | Không có ICD | 12,42 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 3 | — | Không có ICD | 15,87 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 4 | — | Không có ICD | 15,87 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 5 | — | Không có ICD | 16,83 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 6 | — | Không có ICD | 20,1 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Ngắm Bắn | — | Không có ICD | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu) | — | Không có ICD | 30 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Tụ Lực Ngắm Bắn | 1U (với cơ chế giảm dần sát thương) | Không có ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tụ Lực Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu) | 1U (với cơ chế giảm dần sát thương) | Không có ICD | 60 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Cung Sương Hoa | 1U (với cơ chế giảm dần sát thương) | Không có ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Cung Sương Hoa (Trúng Điểm Yếu) | 1U (với cơ chế giảm dần sát thương) | Không có ICD | 60 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Sương Giá Tung Bay | 1U | Không có ICD | 40 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp | — | Không có ICD | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp | — | Không có ICD | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Cao | — | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Tấn Công Thường

Trọng Kích

Cung Sương Hoa
Tấn Công Khi Đáp
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 | 31,73 | 34,32 | 36,9 | 40,59 | 43,17 | 46,13 | 50,18 | 54,24 | 58,3 | 62,73 | 67,8 |
Sát Thương Lần 2 | 35,6 | 38,5 | 41,4 | 45,54 | 48,44 | 51,75 | 56,3 | 60,86 | 65,41 | 70,38 | 76,07 |
Sát Thương Lần 3 | 45,49 | 49,2 | 52,9 | 58,19 | 61,89 | 66,13 | 71,94 | 77,76 | 83,58 | 89,93 | 97,2 |
Sát Thương Lần 4 | 45,49 | 49,2 | 52,9 | 58,19 | 61,89 | 66,13 | 71,94 | 77,76 | 83,58 | 89,93 | 97,2 |
Sát Thương Lần 5 | 48,25 | 52,17 | 56,1 | 61,71 | 65,64 | 70,13 | 76,3 | 82,47 | 88,64 | 95,37 | 103,08 |
Sát Thương Lần 6 | 57,62 | 62,31 | 67 | 73,7 | 78,39 | 83,75 | 91,12 | 98,49 | 105,86 | 113,9 | 123,11 |
Trọng Kích (Ngắm Bắn) | |||||||||||
Ngắm Bắn | 43,86 | 47,43 | 51 | 56,1 | 59,67 | 63,75 | 69,36 | 74,97 | 80,58 | 86,7 | 92,82 |
Tụ Lực Ngắm Bắn Lần 1 | 124 | 133,3 | 142,6 | 155 | 164,3 | 173,6 | 186 | 198,4 | 210,8 | 223,2 | 235,6 |
Sát thương bắn trúng của Cung Sương Hoa | 128 | 137,6 | 147,2 | 160 | 169,6 | 179,2 | 192 | 204,8 | 217,6 | 230,4 | 243,2 |
ST Cung Sương Hoa: Sương Giá Tung Bay | 217,6 | 233,92 | 250,24 | 272 | 288,32 | 304,64 | 326,4 | 348,16 | 369,92 | 391,68 | 413,44 |
ST Cung Sương Hoa: Sương Giá Tung Bay | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi | 56,83 | 61,45 | 66,08 | 72,69 | 77,31 | 82,6 | 89,87 | 97,14 | 104,41 | 112,34 | 120,27 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 113,63 | 122,88 | 132,13 | 145,35 | 154,59 | 165,17 | 179,7 | 194,23 | 208,77 | 224,62 | 240,48 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 141,93 | 153,49 | 165,04 | 181,54 | 193,1 | 206,3 | 224,45 | 242,61 | 260,76 | 280,57 | 300,37 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lưu Thiên Xạ Thuật |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 流天射术 Liútiān Shè Shù |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 流天射術 Liútiān Shè Shù |
Tiếng Anh | Liutian Archery |
Tiếng Nhật | 流天射術 Ryuuten Shajutsu[!][!] |
Tiếng Hàn | 유천 사격술 Yucheon Sagyeoksul |
Tiếng Tây Ban Nha | Técnica de tiro Liutian |
Tiếng Pháp | Archerie Liutian |
Tiếng Nga | Небесная стрела Nebesnaya strela |
Tiếng Thái | Liutian Archery |
Tiếng Đức | Himmlische Schießkunst |
Tiếng Indonesia | Liutian Archery |
Tiếng Bồ Đào Nha | Disparo Liutian |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Liutian Okçuluğu |
Tiếng Ý | Arciere di Liutian |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.2
Điều Hướng[]
|