Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

Cùng Paimon quan sát màu sắc của ngọn lửa rực cháy.

Lưu Hỏa KiếmKỹ Năng Nguyên Tố của Nhà Lữ Hành (Hỏa).

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
    • Việc tạo ra hạt nhân này xảy ra không quá 2,9 giây một lần.
  • Vòng Rực Cháy cứ mỗi 1s sẽ tấn công một lần.
  • Khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Nhà Lữ Hành sẽ tiêu hao mỗi giây 7,5 điểm Dạ Hồn.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Chiến Hỏa Lan Tràn Chiến Hỏa Lan Tràn: "Khi Nhà Lữ Hành có hơn 20 điểm Dạ Hồn, phạm vi tấn công của Vòng Rực Cháy và Vòng Thiêu Đốt từ Kỹ Năng Nguyên Tố Lưu Hỏa Kiếm sau khi chúng đánh trúng kẻ địch sẽ gia tăng."
  • Thiên Phú Cố Định 2 Dư Hỏa Âm Ỉ Dư Hỏa Âm Ỉ: "Nhân vật trong trận khi có Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt, sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Bốc Hơi, Tan Chảy, Quá Tải, Bung Tỏa, Khuếch Tán Hỏa hoặc Kết Tinh Hỏa lên kẻ địch, sẽ hồi phục 5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Nhà Lữ Hành. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, nhân vật trong đội gần đó khi kích hoạt Dạ Hồn Bùng Nổ, sẽ hồi phục cho Nhà Lữ Hành 4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Lửa Sao Sáng Rực Lửa Sao Sáng Rực: "Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, trong thời gian Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt tồn tại, Nhà Lữ Hành tăng 40% Tấn Công, giảm 40% sát thương chịu phải, đồng thời tăng khả năng Kháng Gián Đoạn.
    Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: Trong thời gian Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt tồn tại, sát thương gây ra từ nhân vật trong trận hiện tại tăng 6%. Nếu nhân vật trong trận hiện tại ở trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, sát thương gây ra sẽ còn tăng thêm 9%."
  • Cung Mệnh Tầng 2 Lửa Nến Lấp Lánh Lửa Nến Lấp Lánh: "Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, đòn tấn công Nguyên Tố Hỏa của Nhà Lữ Hành sau khi trúng kẻ địch, Kháng Nguyên Tố Hỏa của kẻ địch đó sẽ giảm 20% trong 6s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng.
    Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Lưu Hỏa Kiếm, nhân vật trong đội gần đó khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Bốc Hơi, Tan Chảy, Quá Tải, Bung Tỏa, Khuếch Tán Hỏa hoặc Kết Tinh Hỏa lên kẻ địch, sẽ hồi phục 14 điểm Dạ Hồn cho Nhà Lữ Hành. Mỗi lần thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Lưu Hỏa Kiếm tối đa hồi phục 28 điểm Dạ Hồn thông qua cách thức này."
  • Cung Mệnh Tầng 3 Lửa Chiến Truyền Thừa Lửa Chiến Truyền Thừa: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Lửa Thánh Trường Tồn Lửa Thánh Trường Tồn: "Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, nếu ở trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Tốc Độ Di Chuyển của Nhà Lữ Hành sẽ tăng 20%, thể lực tiêu hao giảm 30%. Đồng thời khi tiến hành Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích, sẽ còn vung lửa đỏ về phía trước, gây Sát Thương Nguyên Tố Hỏa mang thuộc tính Dạ Hồn tương ứng 96% Tấn Công của Nhà Lữ Hành cho kẻ địch trên đường.
    Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: chưa mở khóa"

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Vòng Rực Cháy1UVòng Rực Cháy2.5s/3 lần tấn công25Nhẹ2000
ST Nhấn Giữ1UST Nhấn Giữ2.5s/3 lần tấn công60Nhẹ2000
Vòng Thiêu Đốt1UVòng Thiêu Đốt2.5s/3 lần tấn công40Nhẹ2000

Chi Tiết[]

12345678910111213
ST Vòng Rực Cháy28,08%30,19%32,29%35,1%37,21%39,31%42,12%44,93%47,74%50,54%53,35%56,16%59,67%
ST Nhấn Giữ98,8%106,21%113,62%123,5%130,91%138,32%148,2%158,08%167,96%177,84%187,72%197,6%209,95%
ST Vòng Thiêu Đốt81,44%87,55%93,66%101,8%107,91%114,02%122,16%130,3%138,45%146,59%154,74%162,88%173,06%
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn80
CD18s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Còi Gỗ Hộ Vệ 6[6]
Bài Giảng Của "Tranh Đấu" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Còi Sắt Chiến Binh 3[3]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Còi Sắt Chiến Binh 4[7]
Hướng Dẫn Của "Xung Đột" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Còi Sắt Chiến Binh 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tranh Đấu" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Còi Sắt Chiến Binh 9[22]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 4[4]
Triết Học Của "Xung Đột" 4[4]
Đá Nền Của Sao Và Lửa 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 6[10]
Triết Học Của "Tranh Đấu" 6[6]
Đá Nền Của Sao Và Lửa 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 9[19]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 12[12]
Đá Nền Của Sao Và Lửa 1[3]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 12[31]
Triết Học Của "Xung Đột" 16[20]
Đá Nền Của Sao Và Lửa 1[4]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Bên Lề[]

  • Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtLưu Hỏa Kiếm
Tiếng Trung
(Giản Thể)
流火剑
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
流火劍
Tiếng AnhFlowfire Blade
Tiếng Nhật流火の剣
Ryuuka no Ken[!][!]
Tiếng Hàn타오르는
Taoreuneun Geom
Tiếng Tây Ban NhaEspada ignífera
Tiếng PhápFléau des flammes
Tiếng NgaКлинок текущего пламени
Klinok tekushchego plameni
Tiếng TháiFlowfire Blade
Tiếng ĐứcFlussfeuer-Klinge
Tiếng IndonesiaFlowfire Blade
Tiếng Bồ Đào NhaLâmina do Fluxo do Fogo
Tiếng Thổ Nhĩ KỳAkaralev Kılıcı
Tiếng ÝLama solcafiamme

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]