Cùng Paimon quan sát màu sắc của ngọn lửa rực cháy.
Lưu Hỏa Kiếm là Kỹ Năng Nguyên Tố của Nhà Lữ Hành (Hỏa).
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Việc tạo ra hạt nhân này xảy ra không quá 2,9 giây một lần.
- Vòng Rực Cháy cứ mỗi 1s sẽ tấn công một lần.
- Khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Nhà Lữ Hành sẽ tiêu hao mỗi giây 7,5 điểm Dạ Hồn.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Chiến Hỏa Lan Tràn: "Khi Nhà Lữ Hành có hơn 20 điểm Dạ Hồn, phạm vi tấn công của Vòng Rực Cháy và Vòng Thiêu Đốt từ Kỹ Năng Nguyên Tố Lưu Hỏa Kiếm sau khi chúng đánh trúng kẻ địch sẽ gia tăng."
- Thiên Phú Cố Định 2
Dư Hỏa Âm Ỉ: "Nhân vật trong trận khi có Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt, sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Bốc Hơi, Tan Chảy, Quá Tải, Bung Tỏa, Khuếch Tán Hỏa hoặc Kết Tinh Hỏa lên kẻ địch, sẽ hồi phục 5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Nhà Lữ Hành. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, nhân vật trong đội gần đó khi kích hoạt Dạ Hồn Bùng Nổ, sẽ hồi phục cho Nhà Lữ Hành 4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Lửa Sao Sáng Rực: "Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, trong thời gian Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt tồn tại, Nhà Lữ Hành tăng 40% Tấn Công, giảm 40% sát thương chịu phải, đồng thời tăng khả năng Kháng Gián Đoạn.
Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: Trong thời gian Vòng Rực Cháy hoặc Vòng Thiêu Đốt tồn tại, sát thương gây ra từ nhân vật trong trận hiện tại tăng 6%. Nếu nhân vật trong trận hiện tại ở trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, sát thương gây ra sẽ còn tăng thêm 9%." - Cung Mệnh Tầng 2
Lửa Nến Lấp Lánh: "Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, đòn tấn công Nguyên Tố Hỏa của Nhà Lữ Hành sau khi trúng kẻ địch, Kháng Nguyên Tố Hỏa của kẻ địch đó sẽ giảm 20% trong 6s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng.
Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Lưu Hỏa Kiếm, nhân vật trong đội gần đó khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Bốc Hơi, Tan Chảy, Quá Tải, Bung Tỏa, Khuếch Tán Hỏa hoặc Kết Tinh Hỏa lên kẻ địch, sẽ hồi phục 14 điểm Dạ Hồn cho Nhà Lữ Hành. Mỗi lần thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Lưu Hỏa Kiếm tối đa hồi phục 28 điểm Dạ Hồn thông qua cách thức này." - Cung Mệnh Tầng 3
Lửa Chiến Truyền Thừa: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Lửa Thánh Trường Tồn: "Hiệu quả ban đầu: Khi đối đầu với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn hóa thân từ Gosoythoth, nếu ở trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Tốc Độ Di Chuyển của Nhà Lữ Hành sẽ tăng 20%, thể lực tiêu hao giảm 30%. Đồng thời khi tiến hành Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích, sẽ còn vung lửa đỏ về phía trước, gây Sát Thương Nguyên Tố Hỏa mang thuộc tính Dạ Hồn tương ứng 96% Tấn Công của Nhà Lữ Hành cho kẻ địch trên đường.
Mở khóa bằng Quặng Lửa Rực Cháy: chưa mở khóa"
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Vòng Rực Cháy | 1U | Vòng Rực Cháy | 2.5s/3 lần tấn công | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
ST Nhấn Giữ | 1U | ST Nhấn Giữ | 2.5s/3 lần tấn công | 60 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Vòng Thiêu Đốt | 1U | Vòng Thiêu Đốt | 2.5s/3 lần tấn công | 40 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Vòng Rực Cháy | 28,08% | 30,19% | 32,29% | 35,1% | 37,21% | 39,31% | 42,12% | 44,93% | 47,74% | 50,54% | 53,35% | 56,16% | 59,67% |
ST Nhấn Giữ | 98,8% | 106,21% | 113,62% | 123,5% | 130,91% | 138,32% | 148,2% | 158,08% | 167,96% | 177,84% | 187,72% | 197,6% | 209,95% |
ST Vòng Thiêu Đốt | 81,44% | 87,55% | 93,66% | 101,8% | 107,91% | 114,02% | 122,16% | 130,3% | 138,45% | 146,59% | 154,74% | 162,88% | 173,06% |
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn | 80 | ||||||||||||
CD | 18s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lưu Hỏa Kiếm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 流火剑 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 流火劍 |
Tiếng Anh | Flowfire Blade |
Tiếng Nhật | 流火の剣 Ryuuka no Ken[!][!] |
Tiếng Hàn | 타오르는 검 Taoreuneun Geom |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada ignífera |
Tiếng Pháp | Fléau des flammes |
Tiếng Nga | Клинок текущего пламени Klinok tekushchego plameni |
Tiếng Thái | Flowfire Blade |
Tiếng Đức | Flussfeuer-Klinge |
Tiếng Indonesia | Flowfire Blade |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lâmina do Fluxo do Fogo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Akaralev Kılıcı |
Tiếng Ý | Lama solcafiamme |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.3
Điều Hướng[]
|