Lưỡi Đao Của Centzon Mimixcoah
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố
Sương Trú Hắc Tinh , Citlali nhận được hiệu quả "Lễ Phục Sao Trắng", duy trì đến khi Itzpapa rời trận: Trong thời gian duy trì, Citlali nhận 10 tầng "Đao Sao Trời", khi nhân vật trong trận hiện tại gần đó (ngoài Citlali) gây sát thương từ
Tấn Công Thường ,
Trọng Kích ,
Tấn Công Khi Đáp ,
Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc
Kỹ Năng Nộ , sẽ tiêu hao 1 tầng Đao Sao Trời để tăng sát thương gây ra, lượng gia tăng tương đương 200%
Tinh Thông Nguyên Tố của Citlali.
Sau khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng
Đóng Băng hoặc
Tan Chảy , Citlali sẽ nhận thêm 3 tầng Đao Sao Trời. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần.
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố
Sương Trú Hắc Tinh , số tầng Đao Sao Trời sẽ được làm mới.
Ngoài ra, khi Citlali tiến hành nhảy cao, hay khi tiến hành ngắm chuẩn hoặc Trọng Kích trên không, mức tiêu hao Phlogiston sẽ giảm 45%.
Khả Năng Tăng ST Cộng Cơ Bản Phlogiston
Lưỡi Đao Của Centzon Mimixcoah là Cung Mệnh Tầng 1 của Citlali .
Ngôn Ngữ Khác [ ]
Ngôn Ngữ Tên Chính Thức Tiếng Việt Lưỡi Đao Của Centzon Mimixcoah Tiếng Trung(Giản Thể) 四百星的芒刃 Tiếng Trung(Phồn Thể) 四百星的芒刃 Tiếng Anh Radiant Blades of Centzon Mimixcoah Tiếng Nhật 四百星の芒刃 Yonhyaku-sei no Boujin[!] [!] Cách đọc chưa xác thực Tiếng Hàn 사백 개의 별빛 Sabaek Gae'ui Byeolbit Tiếng Tây Ban Nha Cuchillas radiantes de Centzon Mimixcoah Tiếng Pháp Lame lumineuse de milliers d'é toiles Tiếng Nga Клинки Сенцон Мимишкоа Klinki Sentson Mimishkoa Tiếng Thái Radiant Blades of Centzon Mimixcoah Tiếng Đức Klingenlicht von Centzon Mimixcoah Tiếng Indonesia Radiant Blades of Centzon Mimixcoah Tiếng Bồ Đào Nha Lâ mina de Luz das Quatrocentas Estrelas Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Centzon Mimixcoah'nı n Parlak Kı lıç ları Tiếng Ý Lame lucenti di Centzon Mimixcoah
Lịch Sử Cập Nhật [ ]
Điều Hướng [ ]