
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Trang này chứa thông tin về nội dung sắp tới và có thể sẽ được sửa đổi, do đó không thể hiện sản phẩm cuối cùng.
Sử dụng thông tin và dữ liệu bị rò rỉ từ phiên bản thử nghiệm trên wiki là không được phép. Cố tình vi phạm sẽ tiến hành xóa nội dung đó và người dùng có thể bị cấm. Vui lòng đọc Quy Định Cộng Đồng trước khi tiến hành sửa đổi.
Cung dài rực rỡ như lửa, lông vũ trang trí trên đó nghe nói đến từ bạo chúa Ngoubou cổ xưa.
Lông Vũ Thêu Hoa là một cây Cung 4 sao. Vũ khí này thuộc Chuỗi Anh Hùng Của Natlan.
Ascensions and Stats[]
Cấp Đột Phá | Cấp | Tấn Công Căn Bản | Tấn CôngTấn Công | ||
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 42 | 9% | ||
20/20 | 109 | 15,9% | |||
Nguyên liệu cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 135 | 15,9% | ||
40/40 | 205 | 23,2% | |||
Nguyên liệu cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 231 | 23,2% | ||
50/50 | 266 | 26,8% | |||
Nguyên liệu cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 292 | 26,8% | ||
60/60 | 327 | 30,4% | |||
Nguyên liệu cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 353 | 30,4% | ||
70/70 | 388 | 34,1% | |||
Nguyên liệu cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 414 | 34,1% | ||
80/80 | 449 | 37,7% | |||
Nguyên liệu cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 475 | 37,7% | ||
90/90 | 510 | 41,3% |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)


Thư Viện[]
Dạng Vũ Khí Đầy Đủ Sau Đột Phá Bậc 2
Có Mặt Trong[]
Sự Kiện Cầu Nguyện[]
Lông Vũ Thêu Hoa có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 1 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Thân Hình Thần Đúc 20/11/2024 |
20/11/2024 – 10/12/2024 | 5.2 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Lông Vũ Thêu Hoa
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lông Vũ Thêu Hoa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 缀花之翎 Zhuìhuā zhī Líng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 綴花之翎 Zhuìhuā zhī Líng |
Tiếng Anh | Flower-Wreathed Feathers |
Tiếng Nhật | 花飾りの羽 Hana-kazari no Hane |
Tiếng Hàn | 꽃장식 깃 Kkotjangsik Git |
Tiếng Tây Ban Nha | Penacho Engalanado |
Tiếng Pháp | Plumard de fleurs[• 1] |
Tiếng Nga | Украшенные цветами перья Ukrashennyye tsvetami per'ya |
Tiếng Thái | Flower-Wreathed Feathers |
Tiếng Đức | Mit Blumen gebundene Federn |
Tiếng Indonesia | Flower-Wreathed Feathers |
Tiếng Bồ Đào Nha | Penas Cercadas de Flores |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Çicek Bezeli Tüyler |
Tiếng Ý | Piume coronate di fiori |
Cụm Hoa Chưa Đến
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cụm Hoa Chưa Đến |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 未至的花序 Wèizhì de Huāxù |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 未至的花序 Wèizhì de Huāxù |
Tiếng Anh | Inflorescence Unattainable |
Tiếng Nhật | まだ見ぬ花序 Mada Minu Kashu[!][!] |
Tiếng Hàn | 오지 않은 꽃차례 Oji Aneun Kkotcharye |
Tiếng Tây Ban Nha | Inflorescencia del Porvenir |
Tiếng Pháp | Inflorescence inachevée |
Tiếng Nga | Недостижимое цветение Nedostizhimoye tsveteniye |
Tiếng Thái | Inflorescence Unattainable |
Tiếng Đức | Unerreichbarer Blütenstand |
Tiếng Indonesia | Inflorescence Unattainable |
Tiếng Bồ Đào Nha | Inflorescência Inatingível |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Erişilmez Gelişim |
Tiếng Ý | Inflorescenza irraggiungibile |
- ↑ Tiếng Pháp: Although plumard is a colloquial term for "bed," it stems from plume "feather."
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.2
Điều Hướng[]
|
|