Lông Vũ Đen Nhuốm Máu là một Thánh Di Vật trong bộ Kỵ Sĩ Đạo Nhuốm Máu.
Câu Chuyện[]
Chiếc lông của loài quạ đen vô tình dính lên người kỵ sĩ cùng với vệt máu.
Quạ đen là loài chim nhạy bén, đồng hành cùng với người chủ khát máu đi tìm thú săn.
Cuối cùng Kỵ Sĩ Nhuốm Máu không thể phân biệt được, mùi máu lan tỏa của anh ta,
Là của kẻ địch hay là của bản thân mình.
Anh cuối cùng cũng hiểu ra rằng, trong những cuộc chém giết liên miên, đạo kỵ sĩ của anh,
Đã khiến một chàng trai kỵ sĩ trắng thuần khiết trở thành ác quỷ đáng sợ như ma vật.
Đi theo anh, chỉ còn là đám quạ đen theo mùi máu mà kéo đến.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lông Vũ Đen Nhuốm Máu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 染血的黑之羽 Rǎnxuè de Hēizhīyǔ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 染血的黑之羽 Rǎnxiě de Hēizhīyǔ |
Tiếng Anh | Bloodstained Black Plume |
Tiếng Nhật | 血染めの黒羽 Chizome no Kuroha |
Tiếng Hàn | 피에 물든 검은 깃털 Pi-e Muldeun Geomeun Gitteol |
Tiếng Tây Ban Nha | Pluma Oscura Sanguinaria |
Tiếng Pháp | Plume noire ensanglantée |
Tiếng Nga | Перо рыцаря крови Pero rytsarya krovi |
Tiếng Thái | Bloodstained Black Plume |
Tiếng Đức | Feder des Blutbefleckten |
Tiếng Indonesia | Bloodstained Black Plume |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pena Negra Sanguinária |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kanlı Siyah Tüy |
Tiếng Ý | Piuma nera insanguinata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|