Lông Vũ Ánh Sắc Màu là một Thánh Di Vật trong bộ Vầng Sáng Vourukasha.
Câu Chuyện[]
Vào một đêm trăng không ai nhớ đến, vào đêm trước khi dòng thác bi kịch cuốn trôi khu vườn thiên đường...
Hoa lá và cỏ cây đã từng nhắc về vương quốc của người phàm, nói về hy vọng của họ và tương lai hoang vu.
Người không thể tiếp xúc đã đem đến cái chết xám xịt, làn sóng đen ập vào bến bờ sự sống,
Cỏ cây muông thú mới sinh sẽ cùng với người phàm, đánh lui từng làn sóng hiểm ác đó.
Trong những năm tháng cô độc cắt đứt với chủ nhân của cát đỏ, nữ vương cỏ cây đã biến Khvarena thành thần điểu,
Ban cho cô ấy chức trách bảo vệ hai thế giới, bảo vệ biên giới giữa mới sinh ra và cái chết.
Thần điểu sinh sống ở nơi tùng bách và tuyết liên sinh trưởng, ngủ sâu trong giấc mộng đẹp khi minh ước vẫn còn tồn tại...
Chỉ khi tai họa đó ập đến, cô mới đột nhiên thức tỉnh, đi về phía vận mệnh ắt sẽ hủy diệt.
Sau đó, giống như lời tiên tri bi thương của người đó, sự chết chóc và im lặng xám xịt đã lan tỏa trong rừng mưa...
Giống như lời cảnh báo của người bạn thân, làn sóng thú đen kịt ập đến, càn quét rừng mưa mới sinh...
Chủ nhân cũ của vương quốc nước đã diệt vong trong biến cố, cơ thể hóa thành biển Amrita thuần khiết.
Còn trên mặt đất hoang vu vì bị Vực Sâu tàn phá, những dòng nước lộ thiên thuần khiết cuối cùng đã bị thiêu đốt đến khô cằn.
Nữ chủ nhân của cỏ cây lại không rảnh để mà đau buồn, cây mẹ của hàng ngàn hạt giống đang rất mong chờ được bồi dưỡng...
Để rửa sạch ô uế đen tối, đảm bảo sự thuần khiết của Amrita, Simurgh đã phá vỡ thần hình...
"Phàm là tạo vật xinh đẹp được sinh ra từ Khvarena của loài hoa, ắt sẽ phải đối mặt với vận mệnh héo tàn rụng rơi biến thành bùn đất,"
"Sau khi héo tàn, được Amrita nuôi dưỡng và tái sinh thành biển hoa, sẽ không còn phải lo buồn vì "cái chết" nữa."
Xem Thêm[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lông Vũ Ánh Sắc Màu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 琦色灵彩之羽 Qísè Língcǎi zhī Yǔ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 琦色靈彩之羽 Qísè Língcǎi zhī Yǔ |
Tiếng Anh | Vibrant Pinion |
Tiếng Nhật | 霊彩奇麗の羽 Reisai Kirei no Hane[!][!] |
Tiếng Hàn | 영롱한 옥빛 깃털 Yeongnonghan Okbit Git'teol |
Tiếng Tây Ban Nha | Pluma Cromática |
Tiếng Pháp | Penne vibrante |
Tiếng Nga | Самоцветное перо Samotsvetnoye pero |
Tiếng Thái | Vibrant Pinion |
Tiếng Đức | Bezaubernde Feder |
Tiếng Indonesia | Vibrant Pinion |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pluma do Cristal Reluzente |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Alacalı Tüy |
Tiếng Ý | Penna dalle tinte vivaci |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|