Klee là một nhân vật hệ Hỏa chơi được trong Genshin Impact.
Con gái của nhà thám hiểm gan dạ và hay phá hoại Alice, Klee giống mẹ nhất ở nhiều điểm, nhất là về việc "phá hoại" Đội Kỵ Sĩ Tây Phong, nơi được giao phó chăm sóc trong khi Alice đang trên cuộc phiêu lưu của mình.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tăng ST Nguyên Tố HỏaTăng ST Nguyên Tố Hỏa |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 800,79 | 24,21 | 47,86 | — |
20/20 | 2.077,25 | 62,79 | 124,16 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 2.763,85 | 83,54 | 165,20 | — |
40/40 | 4.135,60 | 125,01 | 247,19 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 4.623,45 | 139,75 | 276,35 | 7,2% |
50/50 | 5.319,34 | 160,79 | 317,94 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 5.969,80 | 180,45 | 356,82 | 14,4% |
60/60 | 6.672,90 | 201,70 | 398,85 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 7.160,75 | 216,45 | 428,01 | 14,4% |
70/70 | 7.870,25 | 237,89 | 470,42 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 8.358,10 | 252,64 | 499,58 | 21,6% |
80/80 | 9.075,60 | 274,33 | 542,46 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 9.563,45 | 289,07 | 571,62 | 28,8% |
90/90 | 10.286,57 | 310,93 | 614,84 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)


Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Bằng Bằng | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường: Ném ra những thứ phát nổ khi va chạm! Tấn công nổ tối đa 3 lần, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa. Trọng Kích: Tiêu hao thể lực nhất định, sau tiếng ngân là bắn phá kẻ địch, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa. Tấn Công Khi Đáp: Ngưng tụ sức mạnh của lửa, tấn công từ trên không xuống đất, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa khi chạm đất.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Bom Nảy | Kỹ Năng Nguyên Tố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ném Bom Nảy mang đến niềm vui bất tận!
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Tia Lửa Mãnh Liệt | Kỹ Năng Nộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Klee phát huy toàn bộ hỏa lực! Trong thời gian duy trì, liên tục triệu hồi tia lửa mãnh liệt gây sát thương cho kẻ địch xung quanh, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa.
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Món Quà Bằng Bằng | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi Bom Nảy và tấn công thường tạo thành sát thương, có tỷ lệ 50% tạo thành một đoá Hoa Tia Lửa cho Klee. Thi triển trọng kích sẽ tiêu hao Hoa Tia Lửa, khiến lần trọng kích này không tiêu hao thể lực, đồng thời tăng 50% sát thương gây ra. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Tia Lửa Vô Hạn | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng Kích của Klee sau khi gây ra bạo kích, hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho tất cả các nhân vật trong đội. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Toàn Là Báu Vật | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiển thị vị trí đặc sản khu vực Mondstadt ở xung quanh trên bản đồ nhỏ.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Vụ Nổ Liên Hoàn | 1 | |||||||||||||||||||||||
Khi tấn công và thi triển kỹ năng, có tỷ lệ triệu hồi tia lửa tấn công kẻ địch, gây sát thương tương đương với 120% sát thương của Tia Lửa Mãnh Liệt.
| |||||||||||||||||||||||||
![]() | Mảnh Đạn Vỡ Vụn | 2 | |||||||||||||||||||||||
Quỷ Lôi của Bom Nảy sẽ làm giảm 23% phòng ngự của kẻ địch, kéo dài 10s. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Đặc Chế Klee | 3 | |||||||||||||||||||||||
Cấp kỹ năng Bom Nảy +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Toàn Lực Khai Hỏa | 4 | |||||||||||||||||||||||
Nếu rời khỏi trận trong thời gian Tia Lửa Mãnh Liệt đang tồn tại, sẽ tạo ra vụ nổ, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa với 555% lực tấn công. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Ngôi Sao Ném Bom | 5 | |||||||||||||||||||||||
Cấp kỹ năng Tia Lửa Mãnh Liệt +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | |||||||||||||||||||||||||
![]() | Toàn Bộ Hỏa Lực | 6 | |||||||||||||||||||||||
Trong trạng thái Tia Lửa Mãnh Liệt, cứ mỗi 3s Klee sẽ liên tục hồi phục 3 điểm năng lượng Nguyên Tố cho tất cả nhân vật trong đội (Không bao gồm bản thân Klee); 25s sau khi phóng Tia Lửa Mãnh Liệt, tất cả nhân vật trong đội nhận thêm 10% sát thương Nguyên Tố Hỏa. |


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Klee có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Dấu Chân Của Lửa 20/10/2020 |
20/10/2020 – 10/11/2020 | 1.0 | |
![]() Dấu Chân Của Lửa 09/06/2021 |
09/06/2021 – 29/06/2021 | 1.6 | |
![]() Dấu Chân Của Lửa 13/07/2022 |
![]() |
13/07/2022 – 02/08/2022 | 2.8 |
![]() Dấu Chân Của Lửa 05/07/2023 |
05/07/2023 – 25/07/2023 | 3.8 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Klee đã xuất hiện trong 1 sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm Định Chuẩn | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Áng Thơ Gió Sớm 13/03/2024 |
13/03/2024 – 02/04/2024 | 4.5 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Klee |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 可莉 Kělì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 可莉 Kělì |
Tiếng Anh | Klee |
Tiếng Nhật | クレー Kuree |
Tiếng Hàn | 클레 Keulle |
Tiếng Tây Ban Nha | Klee |
Tiếng Pháp | Klee |
Tiếng Nga | Кли Kli |
Tiếng Thái | Klee |
Tiếng Đức | Klee |
Tiếng Indonesia | Klee |
Tiếng Bồ Đào Nha | Klee |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|