Kirara là nhân vật hệ Thảo chơi được trong Genshin Impact.
Kirara là một youkai, là Nhân Viên Chuyển Phát Số Một tại Công Ty Chuyển Phát Nhanh Komaniya ở Inazuma. Cái danh ấy đến từ sự tận tụy và chính xác đến từng đơn hàng trong tay Kirara, và Kirara cũng tận hưởng công việc giao hàng của mình.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | HPHP |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 1.021,21 | 18,70 | 45,78 | — |
20/20 | 2.623,48 | 48,04 | 117,61 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 3.386,37 | 62,01 | 151,81 | — |
40/40 | 5.072,38 | 92,88 | 227,39 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 5.614,44 | 102,80 | 251,69 | 6,0% |
50/50 | 6.457,95 | 118,25 | 289,51 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 7.180,69 | 131,48 | 321,91 | 12,0% |
60/60 | 8.024,21 | 146,93 | 359,72 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 8.566,27 | 156,85 | 384,02 | 12,0% |
70/70 | 9.408,76 | 172,28 | 421,79 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 9.950,82 | 182,20 | 446,09 | 18,0% |
80/80 | 10.794,33 | 197,65 | 483,90 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 11.336,39 | 207,57 | 508,20 | 24,0% |
90/90 | 12.179,90 | 223,02 | 546,02 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)


Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Cào Rách Hộp | Tấn Công Thường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Đuôi Mèo Mê Hoặc | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi Kirara ở trong trạng thái Bưu Kiện Mèo Khẩn Cấp của kỹ năng Mèo Tung Cước, mỗi lần va chạm trúng kẻ địch sẽ nhận được một tầng Gia Cố Đóng Gói, hiệu quả này mỗi 0,5s tối đa kích hoạt một lần cho mỗi kẻ địch, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi trạng thái Bưu Kiện Mèo Khẩn Cấp kết thúc, mỗi tầng Gia Cố Đóng Gói sẽ sản sinh cho Kirara một Khiên Vận Chuyển An Toàn. Lượng sát thương hấp thụ của lớp khiên sản sinh từ cách thức này sẽ tương ứng với 20% lượng sát thương hấp thụ của Khiên Vận Chuyển An Toàn từ kỹ năng Mèo Tung Cước, nếu Kirara đã có Khiên Vận Chuyển An Toàn từ kỹ năng Mèo Tung Cước, lượng sát thương hấp thụ còn dư sẽ cộng dồn, đồng thời làm mới thời gian duy trì. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Linh Hồn Rực Rỡ | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mỗi 1000 giới hạn HP của Kirara sẽ khiến sát thương Mèo Tung Cước gây ra tăng 0,4%, sát thương Bí Pháp - Chuyển Phát Đặc Biệt gây ra tăng 0,3%. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Mèo Đi Rón Rén | Thiên Phú Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi có Kirara trong đội, nhân vật khi tiếp cận các động vật nhỏ tạo Thịt Rừng, Thịt Gia Cầm và Thịt Tươi Lạnh sẽ không làm kinh động đến chúng.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Kirara có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 6 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Thiên Hà Rực Lửa 24/05/2023 |
24/05/2023 – 13/06/2023 | 3.7 | |
![]() Sắc Tím Hoa Đào 24/05/2023 |
24/05/2023 – 13/06/2023 | 3.7 | |
![]() Tà Dương Phán Quyết 28/11/2023 |
![]() |
28/11/2023 – 19/12/2023 | 4.2 |
![]() Dạo Bước Bên Hoa 28/11/2023 |
![]() ![]() |
28/11/2023 – 19/12/2023 | 4.2 |
![]() Nhân Danh Rosula 17/07/2024 |
17/07/2024 – 06/08/2024 | 4.8 | |
![]() Cánh Sen Đung Đưa 17/07/2024 |
17/07/2024 – 06/08/2024 | 4.8 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Kirara chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kirara |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 绮良良 Qǐliángliáng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 綺良良 Qǐliángliáng |
Tiếng Anh | Kirara |
Tiếng Nhật | 綺良々 Kirara |
Tiếng Hàn | 키라라 Kirara |
Tiếng Tây Ban Nha | Kirara |
Tiếng Pháp | Kirara |
Tiếng Nga | Кирара Kirara |
Tiếng Thái | Kirara |
Tiếng Đức | Kirara |
Tiếng Indonesia | Kirara |
Tiếng Bồ Đào Nha | Kirara |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kirara |
Tiếng Ý | Kirara |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: Video Giới Thiệu Phiên Bản 3.7 "Đỉnh Cao Triệu Hồi" (Mô tả video)
- ↑ Tin tức HoYoverse Trung Quốc: 3.7版本PV:「决斗!召唤之巅!」
- ↑ Twitter: Thông Báo Từ VA JP (Lưu Trữ)
- ↑ YouTube: Chương Trình Đặc Biệt Phiên Bản 3.7 Bản Tiếng Hàn
Điều Hướng[]
|