Kiếm Sắt Đen là một Kiếm Đơn 3 Sao.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá | Cấp | Tấn Công Căn Bản | Tinh Thông Nguyên TốTinh Thông Nguyên Tố | ||
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 39 | 31 | ||
20/20 | 94 | 54 | |||
Nguyên liệu cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 113 | 54 | ||
40/40 | 169 | 79 | |||
Nguyên liệu cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 189 | 79 | ||
50/50 | 216 | 91 | |||
Nguyên liệu cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 236 | 91 | ||
60/60 | 263 | 104 | |||
Nguyên liệu cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 282 | 104 | ||
70/70 | 309 | 116 | |||
Nguyên liệu cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 329 | 116 | ||
80/80 | 355 | 128 | |||
Nguyên liệu cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 375 | 128 | ||
90/90 | 401 | 141 |




Câu Chuyện[]
"Vì sao chú lại đặt kiếm trên mặt đất vậy?"
"Để thanh kiếm được tắm nắng."
"Vì sao phải tắm nắng cho thanh kiếm?"
"Câu hỏi rất hay người bạn nhỏ à, vậy cái gì là màu đen?"
"Loài quạ đen?"
"Không sai! Còn gì không?"
"Uhm...nồi thép?"
"Rất tốt! phía dưới nồi thép là gì?"
"Lửa!"
"Lửa từ đâu mà ra?"
Cô bé nghĩ một lúc rồi đột nhiên nhận ra.
"Chính là than củi! Là than củi! Than củi có màu đen!"
"Đúng vậy, chính nhờ than mà gang thép trở nên cứng và mạnh nhất. Đó cũng chính là lý do vì sao chú lại tắm nắng cho thanh kiếm này."
Nói xong, ông lật mặt còn lại của thanh kiếm lên.
Có Mặt Trong[]
- Trần Khoái Đao - Lời thoại có thưởng
Thư Viện[]
Bên Lề[]
- Kiếm Sắt Đen hiện là vũ khí 3 Sao duy nhất không thể Tinh Luyện, vì người chơi chỉ có thể nhận được nó một lần duy nhất từ Trần Khoái Đao.
- Các phiên bản khác của Kiếm Sắt Đen trong game chỉ có thể được nhìn thấy ở trên lưng của Sư Phụ Tần "Tay Sấm", Wu, Huangshan, Bé Que'er, Sun Yu, Say Bí Tỉ, Wei Fengchen và Ji.
- Kiếm Sắt Đen không có mặt trong hệ thống Thư Viện được giới thiệu từ Phiên bản 1.1.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | KiếmKiếm Sắt Đen |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 暗铁剑 Àntiějiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 暗鐵劍 Àntiějiàn |
Tiếng Anh | Dark Iron Sword |
Tiếng Nhật | 暗鉄剣 Antekken[!][!] |
Tiếng Hàn | 암철검암철검 Amcheolgeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada de Hierro Oscuro |
Tiếng Pháp | Épée en fer noir |
Tiếng Nga | Тёмный железный меч Tyomnyy zheleznyy mech |
Tiếng Thái | Dark Iron Sword |
Tiếng Đức | Dunkles Eisenschwert |
Tiếng Indonesia | Dark Iron Sword |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada de Ferro Negro |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kara Demir Kılıç |
Tiếng Ý | Spada di ferro scuro |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|