Kiếm Pháp Soumon là Nội Tại Đột Phá Bậc 1 của Kaedehara Kazuha.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Ấn nguyên tố mà Kazuha mang cũng có thể đóng vai trò là nguồn nguyên tố hấp thụ.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Khi Đáp Bổ Sung | 1U | Không có ICD | 20 | Động | 0 | 0 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kiếm Pháp Soumon |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 相闻之剑法 Xiāngwén zhī Jiàn Fǎ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 相聞之劍法 Xiāngwén zhī Jiàn Fǎ |
Tiếng Anh | Soumon Swordsmanship |
Tiếng Nhật | 相聞剣法[• 1] Soumon Kenpou |
Tiếng Hàn | 상문 검법 Sangmun Geombeop |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada de la erosión |
Tiếng Pháp | Lame d'érosion |
Tiếng Nga | Летучий клинок Letuchiy klinok |
Tiếng Thái | Soumon Swordsmanship |
Tiếng Đức | Soumon-Schwertkunst |
Tiếng Indonesia | Soumon Swordmanship |
Tiếng Bồ Đào Nha | Esgrima Soumon |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Soumon Kılıç Tekniği |
Tiếng Ý | Tecnica di spada di Soumon |
- ↑ Tiếng Nhật: Soumon (Tiếng Nhật: 相聞 Tương Vấn) là nhắc đến Soumonka (Tiếng Nhật: 相聞歌 Tương Vấn Ca), một thể loại thơ trong Vạn diệp tập. Bản thân Soumon là sự kết hợp của các từ 相 "Tương" và 聞 "Vấn"
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.6
Điều Hướng[]
|