Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Binh khí hiếm đến từ biển cổ đại, múa kiếm vùn vụt như sóng dữ.

Kiếm Li Cốt (Tiếng Trung: 螭骨剑) là trọng kiếm ở Liyue.

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Cấp
Đột Phá
Cấp Tấn Công
Căn Bản
Thuộc Tính Phụ
(Tỷ Lệ Bạo Kích)
0✦ 1/20 42 6%
20/20 109 10,6%
Chi Phí Đột Phá (0 → 1)
Mora 5,000
Hạt Thiên Thạch Đen 3
Mảnh Xương Giòn Yếu 3
Mật Hoa Lừa Dối 2
1✦ 20/40 135 10,6%
40/40 205 15,5%
Chi Phí Đột Phá (1 → 2)
Mora 15,000
Mảnh Thiên Thạch Đen 3
Mảnh Xương Giòn Yếu 12
Mật Hoa Lừa Dối 8
2✦ 40/50 231 15,5%
50/50 266 17,9%
Chi Phí Đột Phá (2 → 3)
Mora 20,000
Mảnh Thiên Thạch Đen 6
Mảnh Xương Chắc Chắn 6
Mật Hoa Lấp Lánh 6
3✦ 50/60 292 17,9%
60/60 327 20,3%
Chi Phí Đột Phá (3 → 4)
Mora 30,000
Một Góc Thiên Thạch Đen 3
Mảnh Xương Chắc Chắn 12
Mật Hoa Lấp Lánh 9
4✦ 60/70 353 20,3%
70/70 388 22,7%
Chi Phí Đột Phá (4 → 5)
Mora 35,000
Một Góc Thiên Thạch Đen 6
Mảnh Xương Hóa Thạch 9
Mật Hoa Nguyên Tố 6
5✦ 70/80 414 22,7%
80/80 449 25,1%
Chi Phí Đột Phá (5 → 6)
Mora 45,000
Miếng Thiên Thạch Đen 4
Mảnh Xương Hóa Thạch 18
Mật Hoa Nguyên Tố 12
6✦ 80/90 475 25,1%
90/90 510 27,6%

Tổng Chi Phí (0 → 6)

Mora 150,000 Mora
Một Góc Thiên Thạch Đen 9 Một Góc Thiên Thạch Đen
Miếng Thiên Thạch Đen 4 Miếng Thiên Thạch Đen

Câu Chuyện[]

Dùng tủy động vật biển để tạo thành thân kiếm, màu xương u ám được tạo nên từ những chuyện xưa cũ.
Trước đây người mưu sinh trên thuyền sẽ dùng xương thú để trang trí mui thuyền, thân thuyền,
Dùng thứ này để đe dọa cự thú dưới rình mò con người dưới biển sâu.

Trong quá khứ xa xôi, khi mà biển lớn chưa yên bình, chèo thuyền ra biển thường là sinh ly tử biệt.
Bài ca trên thuyền du dương thoải mái ngày nay lại là khúc cáo biệt khiến người ta lặng im vào thời đó.
Lúc đó có thuyền sư cầm đại kiếm, khi sắp ra biển thì uống rượu ca hát. Người bên cạnh hỏi thì cười đáp rằng:
"Ta tự có chừng mực, uống rượu thỏa thích thì có sao. Đợi khi hướng gió hải lưu chính xác"
Nhưng không nói tiếp nữa. Chỉ giơ cao chén, bật cười giục mọi người uống rượu.

Cuối cùng thời khắc hướng gió hải lưu chính xác đã đến, chiến thuyền chở ông ấy căng buồm ra khơi.
Đi sâu vào sương mù xa xăm trên biển, đứng từ xa nhìn mạch nước ngầm tuôn ra, động vật biển nhảy khỏi đại dương.
Cuối cùng thuyền sư thích ca hát cùng chiếc thuyền của ông cũng không trở về bến cảng núi đá lớm chởm nữa.
Một thời gian sau, có hài cốt của cự thú dưới biển bị sóng biển đánh dạt vào bờ,
Vết thương bị kiếm đâm lộ ra cả xương trắng. Máu tươi bị sóng biển rửa sạch.

"Đợi đến khi hướng gió hải lưu chính xác, ta sẽ ra biển trả thù cho cô ấy, hỡi con người trầm mê tiếng sóng kia"
"Chôn thân trong bụng cá thì sao, như thế có thể khiến bài hát về thuyền mà cô ấy thích truyền tới vùng biển mà cô ấy nằm xuống"

Trên biển hiện giờ đã không còn những cự thú bị sóng biển đẩy lên trong gió bão nữa.
Phong tục lấy hài cốt của động vật biển trang trí đầu thuyền cũng dần bị quên lãng kể từ khi động vật biển tuyệt tích.
Nhưng khi đi xa, thỉnh thoảng vẫn có thể nghe thấy tiếng kêu trầm thấp như tiếng sấm, khiến người ta lạnh sống lưng truyền tới từ biển sâu...

Xem Trước[]


Có Mặt Trong[]

Bên Lề[]

  • Trong bộ sách Nhật Ký Sóng Vỗ có nói về chủ nhân trước đây của thanh kiếm này, tên anh ta là Skipper.
  • Mối quan hệ của Skipper với trưởng nhóm của anh ta, Parsifal, được nói rõ hơn trong trong bộ thánh di vật Trái Tim Trầm Luân.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtKiếmKiếm Li CốtLi Cốt
Tiếng Trung
(Giản Thể)
螭骨剑
Chīgǔ Jiàn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
螭骨劍
Chīgǔ Jiàn
Tiếng AnhSerpent Spine
Tiếng Nhật螭龍の剣
Chiryuu no Ken[!][!]
Tiếng Hàn이무기 [• 1]
Imugi Geom
Tiếng Tây Ban NhaMédula de la Serpiente Marina
Tiếng PhápOssature du dragon[• 2]
Tiếng NgaМеч драконьей кости
Mech drakon'yey kosti
Tiếng TháiSerpent Spine
Tiếng ĐứcKnochenschwert
Tiếng IndonesiaSerpent Spine
Tiếng Bồ Đào NhaEspinha Dorsal da Serpente
  1. Tiếng Hàn: Imugi is the Korean myth and Legend's Serpent which cannot be Dragon.
  2. Tiếng Pháp: "Ossature" can mean "bone structure," or can be used as a synonym for "skeleton."

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement