Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Thảo luận với Paimon cách để nắm bắt ngọn gió vô hình.

Kiếm Gió LốcKỹ Năng Nguyên Tố của Nhà Lữ Hành (Phong).

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 2 Nguyên Tố Hạt Nhân nếu được nhấn và 3,33 nếu được nhấn giữ.
    • Chỉ đòn tấn công cuối cùng của kỹ năng này mới có thể tạo ra Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Bội số ST nguyên tố hấp thụ tương ứng 25% bội số ST Nguyên Tố Phong.
  • Khi nhấn giữ nút Kỹ Năng Nguyên Tố, ST Cắt Ban Đầu sẽ xảy ra 2 lần (lúc 0,35s và 0,5s), sau đó chuyển sang ST Cắt Lớn Nhất, xảy ra 4 lần (lúc 0,85s, 1s, 1,35s và 1,5s).
  • Nhấn nút Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ ngay lập tức kích hoạt ST Bạo Phong Ban Đầu.
  • Hấp Thụ Nguyên Tố có thể xảy ra với cả ấn nguyên tố trên kẻ địch và ấn nguyên tố trên Nhà Lữ Hành.
  • Không như các Thiên Phú có khả năng hấp thụ nguyên tố khác, thứ tự ưu tiên hấp thụ của Nhà Lữ Hành Phong là Băng / Đóng Băng > Hỏa > Thủy > Lôi.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 2 Gió Phục Sinh Gió Phục Sinh: "Trong 5s sau khi dùng Kiếm Gió Lốc đánh bại địch, mỗi giây hồi 2% HP. Hiệu quả này mỗi 5s chỉ được dùng 1 lần."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Gió Giận Dữ Gió Giận Dữ: "Kiếm Gió Lốc có thể khiến địch và vật thể trong phạm vi 5m bị dẫn đến trước mặt nhân vật."
  • Cung Mệnh Tầng 4 Ngọn Gió Bảo Vệ Ngọn Gió Bảo Vệ: "Trong thời gian Kiếm Gió Lốc tồn tại, sát thương phải chịu sẽ giảm 10%."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Vòng Xoáy Sao Rơi Vòng Xoáy Sao Rơi: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Cắt Ban Đầu1UKỹ Năng Nguyên Tố Phong2,5s/3 lần tấn công10Nhẹ2000
ST Bạo Phong Nhấn1UKhông có ICD200Bay480600
ST Bạo Phong Nhấn Giữ1UKhông có ICD200Bay655800
Hấp Thụ Nguyên Tố Băng (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Băng2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố Lôi (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Lôi2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố Thủy (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Thủy2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố Hỏa (Cắt)1UKỹ Năng Nguyên Tố Hỏa2,5s/3 lần tấn công0Tĩnh00
Hấp Thụ Nguyên Tố (Bạo Phong)1UKhông có ICD0Tĩnh00

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011121314
ST Cắt Ban Đầu[Ghi Chú 1]12,00%12,90%13,80%15,00%15,90%16,80%18,00%19,20%20,40%21,60%22,80%24,00%25,50%27,00%
ST Cắt Lớn Nhất[Ghi Chú 1]16,80%18,06%19,32%21,00%22,26%23,52%25,20%26,88%28,56%30,24%31,92%33,60%35,70%37,80%
ST Bạo Phong Ban Đầu176,00%189,20%202,40%220,00%233,20%246,40%264,00%281,60%299,20%316,80%334,40%352,00%374,00%396,00%
ST Bạo Phong Lớn Nhất192,00%206,40%220,80%240,00%254,40%268,80%288,00%307,20%326,40%345,60%364,80%384,00%408,00%432,00%
CD Căn Bản5s
CD Tụ Lực Tối Đa8s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bản Vẽ Hướng Dẫn 6[6]
Bài Giảng Của "Tự Do" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 3[3]
Hướng Dẫn Của "Kháng Chiến" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thơ Văn" 4[4]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 6[6]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bản Vẽ Phong Ấn 9[22]
Hướng Dẫn Của "Kháng Chiến" 9[11]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 4[4]
Triết Học Của "Thơ Văn" 4[4]
Hơi Thở Đông Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 6[10]
Triết Học Của "Tự Do" 6[6]
Hơi Thở Đông Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 9[19]
Triết Học Của "Kháng Chiến" 12[12]
Hơi Thở Đông Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 12[31]
Triết Học Của "Thơ Văn" 16[20]
Hơi Thở Đông Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Aether[]

Bản mẫu:Talent VO/Traveler

Lumine[]

Bản mẫu:Talent VO/Traveler

Ghi Chú[]

  1. 1,0 1,1 Các giá trị đưa ra được chỉ định là ST của mỗi đòn tấn công.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtKiếmKiếm Gió Lốc
Tiếng Trung
(Giản Thể)
风涡剑
Fēngwō Jiàn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
風渦劍
Fēngwō Jiàn
Tiếng AnhPalm Vortex
Tiếng Nhật旋風の剣
Tsumuji no Ken[!][!]
Tiếng Hàn회오리
Hoe'ori Geom
Tiếng Tây Ban NhaEspada de vórtice
Tiếng PhápVortex destructeur
Tiếng NgaЛадонь вихря
Ladon' vikhrya
Tiếng TháiPalm Vortex
Tiếng ĐứcWindschwert
Tiếng IndonesiaPalm Fortex
Tiếng Bồ Đào NhaVórtice da Palma
Tiếng Thổ Nhĩ KỳAvuç Girdabı
Tiếng ÝVortice del palmo

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement