Kiếm bạc có thể đánh lùi ma quỷ. Nhưng mọi người đều biết kỳ thực nguyên liệu là hợp kim bạc chứ không phải bạc nguyên chất.
Kiếm Bạc là một Kiếm Đơn 2 Sao.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
---|---|---|
0✦ | 1/20 | 33 |
20/20 | 80 | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | ||
1✦ | 20/40 | 91 |
40/40 | 139 | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | ||
2✦ | 40/50 | 151 |
50/50 | 174 | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | ||
3✦ | 50/60 | 186 |
60/60 | 209 | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | ||
4✦ | 60/70 | 220 |
70/70 | 243 |
Tổng Chi Phí (0 → 4)
Câu Chuyện[]
Trái ngược với tín ngưỡng của dân gian, Bạc thực ra không có công hiệu trừ ma.
Lữ khách tay cầm kiếm lòng không vướng bận, đó chính là mấu chốt của trảm yêu trừ ma.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Được tìm thấy ngẫu nhiễn trong Rương Thường và Cao Cấp trên khắp Teyvat.
- Rơi khi tương tác với một số điểm Điều Tra.
- Schulz - Lời thoại có thưởng (×3)
- Gaiman - Lời thoại có thưởng (×2)
Cửa Hàng[]
Có 3 Cửa Hàng bán Kiếm Bạc:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
Kiếm Bạc | Hajime | 600 | 1 | Hằng ngày |
Kiếm Bạc | Lão Zhang | 600 | 1 | Hằng ngày |
Kiếm Bạc | Wagner | 600 | 1 | Hằng ngày |
Bên Lề[]
- Aether & Lumine cầm cây thương này ở dạng đột phá trong tranh minh hoạ nhân vật và các cắt cảnh của họ.
- Xingqiu cầm cây kiếm này trong tranh minh hoạ nhân vật phần Cầu Nguyện của anh ấy.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kiếm Bạc |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 银剑 Yín Jiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 銀劍 Yín Jiàn |
Tiếng Anh | Silver Sword |
Tiếng Nhật | 銀の剣 Gin no Ken[!] |
Tiếng Hàn | 실버 소드 Silbeo Sodeu |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada Plateada |
Tiếng Pháp | Épée en argent |
Tiếng Nga | Серебряный меч Serebryanyy mech |
Tiếng Thái | Silver Sword |
Tiếng Đức | Silberschwert |
Tiếng Indonesia | Silver Sword |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada de Prata |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Gümüş Kılıç |
Tiếng Ý | Spada d'argento |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|