Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Kiếm Đơn là một trong 5 loại Vũ khí mà Nhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.

Các đòn đánh bằng kiếm là nền tảng trung gian của vũ khí cận chiến, sát thương và tốc độ đánh của Kiếm Đơn nằm giữa sát thương và tốc độ đánh của Trọng KiếmVũ Khí Cán Dài

Tấn Công Thường[]

Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.

Tấn Công Trọng Kích[]

Tiêu hao thể lực nhất định, đánh một đòn tràn đầy sức mạnh của gió.

Địch bị đánh bay sẽ rơi chậm trong thời gian ngắn.

Theo mặc định, tất cả các đòn Tấn Công Trọng Kích của Kiếm Đơn đều tốn 20 điểm thể lực. Nhưng đòn Tấn Công Trọng Kích của Keqing thì tốn 25 điểm.

Nhân Vật Kiếm Đơn[]

21 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:

Icon Tên Độ Hiếm Nguyên Tố Vũ Khí Lãnh Thổ Loại Mô Hình
Albedo Icon Albedo 5 Sao Element Geo Nham Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Thiếu Niên
Alhaitham Icon Alhaitham 5 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Sumeru Emblem Night Sumeru Nam Trưởng Thành
Bennett Icon Bennett 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Thiếu Niên
Chiori Icon Chiori 5 Sao Element Geo Nham Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Thiếu Niên
Clorinde Icon Clorinde 5 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Trưởng Thành
Furina Icon Furina 5 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Thiếu Niên
Jean Icon Jean 5 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Trưởng Thành
Kaedehara Kazuha Icon Kaedehara Kazuha 5 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Inazuma Emblem Night Inazuma Nam Thiếu Niên
Kaeya Icon Kaeya 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Trưởng Thành
Kamisato Ayaka Icon Kamisato Ayaka 5 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Thiếu Niên
Kamisato Ayato Icon Kamisato Ayato 5 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Inazuma Emblem Night Inazuma Nam Trưởng Thành
Keqing Icon Keqing 5 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Liyue Emblem Night Liyue Nữ Thiếu Niên
Kirara Icon Kirara 4 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Thiếu Niên
Kuki Shinobu Icon Kuki Shinobu 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Thiếu Niên
Layla Icon Layla 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Thiếu Niên
Lynette Icon Lynette 4 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Thiếu Niên
Traveler Icon Nhà Lữ Hành 5 Sao Không Có Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Không Aether: Nam Thiếu Niên
Lumine: Nữ Thiếu Niên
Nilou Icon Nilou 5 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Thiếu Niên
Qiqi Icon Qiqi 5 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Liyue Emblem Night Liyue Nữ Nhi Đồng
Xilonen Icon Xilonen 5 Sao Element Geo Nham Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Natlan Emblem Night Natlan Nữ Trưởng Thành
Xingqiu Icon Xingqiu 4 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-sword-icon Kiếm Đơn Liyue Emblem Night Liyue Nam Thiếu Niên

Danh Sách Các Kiếm Đơn[]

43 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:

Biểu Tượng Tên Phẩm Chất TC Cơ Bản
(Lv. 1)
Thuộc Tính Phụ
(Lv. 1)
Hiệu Quả
Weapon Primordial Jade Cutter Bàn Nham Kết Lục 44
(542)
Tỷ Lệ Bạo Kích
9,6%
(44,1%)
Trái Tim Hộ Quốc
HP tăng 20~40%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1,2~2,4% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này.
Weapon Cinnabar Spindle Con Thoi Chu Sa 41
(454)
Tỷ Lệ Phòng Ngự
15%
(69,0%)
Trái Tim Hoàn Mỹ
Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương 40~80% phòng ngự. Hiệu quả này mỗi 1,5s tối đa kích hoạt 1 lần, sau 0,1s khi Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra sát thương, hiệu quả này sẽ biến mất.
Weapon Prized Isshin Blade (Awakened) Danh Đao "Trường Phái Isshin" (Thức Tỉnh) 42
(510)
Tấn Công

(base2ndStat không hợp lệ)
Lưỡi Đao Lang Thang
Tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ kích hoạt Oán Linh, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời hồi phục lượng HP bằng 100% tấn công. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần. Sát thương gây ra của nhân vật trang bị vũ khí này giảm 50%.
Weapon Haran Geppaku Futsu Haran Geppaku Futsu 46
(608)
Tỷ Lệ Bạo Kích
7,2%
(33,1%)
Bạch Nhẫn Lưu Chuyển
Nhận được 12% buff sát thương tất cả nguyên tố; nhân vật khác trong đội ở gần khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tạo ra 1 tầng "Mũi Sóng" cho nhân vật trang bị vũ khí này, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nếu có hiệu ứng "Mũi Sóng" sẽ tiêu hao "Mũi Sóng" đã có, và nhận được "Sóng Loạn": Căn cứ số tầng tiêu hao, mỗi tầng tăng 20% % sát thương tấn công thường, duy trì 8s.
Weapon Blackcliff Longsword Hắc Nham Trường Kiếm 44
(565)
Sát Thương Bạo Kích
8%
(36,8%)
Thừa Thắng Xông Lên
Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12~24, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Weapon Kagotsurube Isshin Kagotsurube Isshin 42
(510)
Tỷ Lệ Tấn Công
9%
(41,3%)
Tinh Hoa Isshin
Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần.
Weapon Peak Patrol Song Khúc Ca Núi Đá 44
(542)
Phòng Ngự

(base2ndStat không hợp lệ)
Tháng Năm Tươi Đẹp Bất Tận
Sau khi tấn công thường hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch, sẽ nhận được "Khúc Ca Vinh Hoa": Phòng ngự tăng 8~16%, đồng thời nhận 10~20% buff sát thương tấn cả nguyên tố trong 6s, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.1s tối đa kích hoạt một lần. Khi hiệu quả cộng dồn đến 2 tầng hoặc thời gian duy trì tầng 2 được làm mới, sẽ căn cứ vào phòng ngự của người trang bị, mỗi 1000 điểm phòng ngự sẽ khiến tất cả nhân vật trong đội ở gần tăng 8~16% buff sát thương tất cả nguyên tố, tối đa tăng (var4)%, duy trì 15s.
Weapon Silver Sword Kiếm Bạc 33
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon The Dockhand's Assistant Kiếm Bến Tàu 42
(510)
HP
9%
(41,3%)
Khúc Hát Thuyền Viên
Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40~80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2~4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn.
Weapon Summit Shaper Kiếm Chước Phong 46
(608)
Tấn Công
10,8%
(49,6%)
Hoàng Cực Chương Vàng
Hiệu quả khiên tăng 20~40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4~8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0,3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.
Weapon Sapwood Blade Kiếm Gỗ 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Chúc Phúc Của Rừng
Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh "Lá Tri Thức" tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt "Lá Tri Thức" sẽ tăng 60~120 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một "Lá Tri Thức" bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn.
Weapon Traveler's Handy Sword Kiếm Lữ Hành 40
(448)
Tỷ Lệ Phòng Ngự
6,4%
(29,3%)
Hành Trình
Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1~2% HP.
Weapon Skyrider Sword Kiếm Phi Thiên 38
(354)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
11,3%
(51,7%)
Quyết Tâm
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12~24% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s.
Weapon The Flute Kiếm Sáo 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Hợp Huyền
Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100~200 sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn lại lâu nhất 30s, mỗi 0.5s nhiều nhất có thể nhận 1 hợp âm.
Weapon Dark Iron Sword Kiếm Sắt Đen 39
(401)
Tinh Thông Nguyên Tố
31
(141)
Quá Tải
Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điệm Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng 20~40%.
Weapon Sacrificial Sword Kiếm Tế Lễ 41
(454)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
13,3%
(61,3%)
Khí Định Thần
Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40~80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30~16s mới thi triển 1 lần.
Weapon Cool Steel Lãnh Nhẫn 39
(401)
Tỷ Lệ Tấn Công
7,7%
(35,2%)
Chặn Nước Tan Băng
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng 12~24%.
Weapon Sword of Narzissenkreuz Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Lưỡi Kiếm Anh Hùng
Khi người trang bị không có Sức Mạnh Nền Tảng: Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp trúng đích sẽ thi triển năng lượng xung kích Pneuma hoặc Ousia, gây lượng sát thương bằng 160~320% tấn công. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần, loại năng lượng xung kích sẽ do thuộc tính hiện tại của Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz quyết định.
Weapon Freedom-Sworn Lời Thề Tự Do Cổ Xưa 46
(608)
Tinh Thông Nguyên Tố
43
(198)
Bài Ca Kháng Chiến
Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10~20%; Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0,5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Bài Ca Kháng Chiến" trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16~32%, tấn công tăng 20~40%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.
Weapon Prototype Rancour Mẫu Trảm Nham 44
(565)
Tăng ST Vật Lý
7,5%
(34,5%)
Đá Vụn
Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 4~8%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0,3s mới thi triển 1 lần.
Weapon Wolf-Fang Nanh Sói 42
(510)
Tỷ Lệ Bạo Kích
6%
(27,6%)
Sói Bắc Phong
Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16~32%. Kỹ Năng Nguyên Tố khi trúng kẻ địch, tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 2~4%; Kỹ Năng Nộ khi trúng kẻ địch, tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 2~4%. Hai hiệu ứng trên duy trì riêng biệt trong 10s, tối đa cộng dồn 4 lần, mỗi 0,1s tối đa kích hoạt một lần.
Weapon Finale of the Deep Nhạc Khúc Biển Sâu 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Kinh Điển Cuối Cùng
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 12~24% tấn công, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 25% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, căn cứ vào 2,4~4,8% xóa đi để tăng tối đa 150~300 tấn công, duy trì 15s.
Weapon Aquila Favonia Phong Ưng Kiếm 48
(674)
Tăng ST Vật Lí
9%
(41,3%)
Kháng Chiến Của Chim Ưng Tây Phong
Tấn công tăng 20~40%, kích hoạt khi chịu sát thương: Linh hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100~160% tấn công và gây cho địch xung quanh sát thương bằng 200~320% lực tấn công. Mỗi 15s kích hoạt 1 lần.
Weapon Flute of Ezpitzal Sáo Ezpitzal 41
(454)
Phòng Ngự
15%
(69,0%)
Bí Ẩn Gương Và Khói
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, phòng ngự tăng 16~32% trong 15s.
Weapon Splendor of Tranquil Waters Sắc Nước Lộng Lẫy 44
(565)
Sát Thương Bạo Kích
19,2%
(88,2%)
Bình Minh Và Hoàng Hôn Của Hồ Nước
Khi HP hiện tại của người trang bị tăng hoặc giảm, sát thương gây ra của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8~16% trong 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần; Khi HP hiện tại của các nhân vật khác trong đội tăng hoặc giảm, giới hạn HP của người trang bị tăng 14~28% trong 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần. Người trang bị khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu quả nêu trên.
Weapon Calamity of Eshu Tai Họa Eshu 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Ranh Giới Bành Trướng
Khi nhân vật nhận được khiên bảo vệ, sát thương gây ra từ Tấn Công ThườngTrọng Kích tăng 20~40, Tỷ Lệ Bạo Kích của tấn công thường và trọng kích tăng 8~16.
Weapon Skyward Blade Thiên Không Kiếm 46
(608)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
12%
(55,1%)
Răng Nanh Xuyên Qua Trời Cao
Tỷ lệ bạo kích tăng 4~8%, khi thi triển kỹ năng nộ, nhận khí thế phá hủy trên không: Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20~40% lực tấn công, kéo dài 12s.
Weapon Iron Sting Thiết Phong Kích 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Kích Năng Lượng
Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng 6~12%, cộng dồn 2 lần. Mỗi 1s mới thi triển 1 lần.
Weapon Harbinger of Dawn Thần Kiếm Lê Minh 39
(401)
ST Bạo Kích
10,2%
(46,9%)
Khích Lệ
Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng 14~28%.
Weapon Lion's Roar Tiếng Hét Của Rồng 42
(510)
Tỷ Lệ Tấn Công
9%
(41,3%)
Trừ Lôi Dập Hỏa
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 20~36%.
Weapon Toukabou Shigure Toukabou Shigure 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Kinh Dị – Một Chân Dưới Màn Mưa
Sau khi tấn công trúng kẻ địch, sẽ khiến một kẻ địch trúng đòn chịu trạng thái "Dù Giấy Tác Quái", duy trì 10s. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. Trong thời gian duy trì, nếu kẻ địch đó bị tiêu diệt sẽ xóa thời gian chờ của hiệu quả này. Tăng 16~32% sát thương của người trang bị gây ra cho kẻ địch trong trạng thái "Dù Giấy Tác Quái".
Weapon Royal Longsword Trường Kiếm Tông Thất 42
(510)
Tỷ Lệ Tấn Công
9%
(41,3%)
Chuyên Chú
Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.
Weapon Favonius Sword Tây Phong Kiếm 41
(454)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
13,3%
(61,3%)
Đi Cùng Với Gió
Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần.
Weapon Uraku Misugiri Uraku Misugiri 44
(542)
Sát Thương Bạo Kích
19.2%
(base2ndStat không hợp lệ)
Hoa Thổ Cẩm Và Kiếm Đền Thờ
Sát thương Tấn Công Thường tăng 16~32%, Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 24~48%. Sau khi nhân vật trong đội ra trận gần đó gây Sát Thương Nguyên Tố Nham, hiệu quả nêu trên tăng 100% trong 15s. Ngoài ra, Phòng Ngự của người trang bị tăng 20~40%.
Weapon Dull Blade Vô Phong Kiếm 23
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon Absolution Xá Tội 48
(674)
Sát Thương Bạo Kích
9,6%
(44,1%)
Khế Ước Chết Chóc
Sát Thương Bạo Kích tăng 20~40%. Khi giá trị của Khế Ước Sinh Mệnh gia tăng, sát thương gây ra của người trang bị tăng 16~32% trong 6s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng.
Weapon Sturdy Bone Xương Cứng 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
'Niềm Kiêu Hãnh Của Kẻ Đặt Bẫy
Giảm 15% tiêu hao thể lực khi xung kích hoặc kỹ năng thay thế xung kích. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế xung kích sẽ tăng sát thương tấn công thường, mức tăng tương ứng với
16~'
% tấn công. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 18 lần hoặc sau 7s.
Weapon Light of Foliar Incision Ánh Lá Phán Quyết 44
(542)
ST Bạo Kích
19,2%
(88,2%)
Râu Rễ Trăng Bạc
Tỉ lệ bạo kích tăng 4~8%; Khi tấn công thường gây Sát Thương Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Tán Lá Phán Quyết": Tăng sát thương gây ra từ tấn công thường và Kỹ Năng Nguyên Tố dựa vào 120~240% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 28 lần hoặc sau 12s, mỗi 12s tối đa nhận được hiệu quả "Tán Lá Phán Quyết" một lần.
Weapon Mistsplitter Reforged Ánh Sáng Đêm Sương Mù 48
(674)
ST Bạo Kích
9,6%
(44,1%)
Linh Vật Cắt Sương
Tăng 12~24% Sát Thương Nguyên Tố, đồng thời nhận lấy sức mạnh "Vết Cắt Sương Mù". Khi Vết Cắt Sương Mù ở tầng 1/2/3 sẽ tăng Sát Thương Nguyên Tố cùng loại với bản thân, tương ứng là 8/16/28~16/32/56%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sương Mù khi: Tấn Công Thường tạo thành Sát Thương Nguyên Tố tồn tại trong 5 giây; Thi triển Kỹ Năng Nộ tồn tại trong 10 giây; Ngoài ra, Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật khi thấp hơn 100%, sẽ tạo ra một tầng Vết Cắt Sương Mù, Vết Cắt Sương Mù của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sương Mù được tính độc lập với nhau.
Weapon Xiphos' Moonlight Ánh Trăng Xiphos 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Lời Thì Thầm Trấn Linh
Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu ứng sau: Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này sẽ tăng 0.036~0.072% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố cho nhân vật đó, đồng thời tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng.
Weapon Fillet Blade Đao Săn Cá 39
(401)
Tỷ Lệ Tấn Công
7,7%
(35,2%)
Quyết
Khi đánh trúng, có 50% cơ hội tạo thành 240~400% sát thương tấn công vào mục tiêu đơn. Hiệu quả này 15~11s xuất hiện một lần.
Weapon Amenoma Kageuchi Đoản Đao Amenoma 41
(454)
ATK
12%
(55,1%)
Sự Kế Thừa Iwakura
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nhận 1 Âm Chủng, hiệu quả này mỗi 5s nhiều nhất kích hoạt 1 lần. Âm Chủng kéo dài 30s, cùng lúc có thể tồn tại nhiều nhất 3 cái. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ xóa tất cả Âm Chủng hiện có, và 2s sau đó sẽ dựa vào số Âm Chủng tiêu hao mà hồi 6~12 điểm năng lượng nguyên tố cho nhân vật đó.
Weapon Fleuve Cendre Ferryman Ống Đồng Fleuve Cendre 42
(510)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
10,0%
(45,9%)
Xương Thép
Tỉ lệ bạo kích của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8~16%; Ngoài ra, trong 5s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, hiệu quả nạp nguyên tố tăng 16~32%.

Thánh Di Vật[]

Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến Kiếm Đơn. Có 1 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:

Bộ Độ Hiếm Món Hiệu Quả
Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ 4-5★ Nỗi Nhớ Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Trở VềHy Vọng Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Uống SayNón Giác Đấu Sĩ 2 Món: Tấn Công +18%.
4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng Kiếm Đơn, Trọng Kiếm, Vũ Khí Cán Dài, sát thương Tấn Công Thường nhân vật tạo thành tăng 35%.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtKiếm Đơn
Tiếng Trung
(Giản Thể)
单手剑
Dānshǒu-jiàn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
單手劍
Dānshǒu-jiàn
Tiếng AnhSword
Tiếng Nhật片手剣
Katateken
Tiếng Hàn한손검
Hansongeom
Tiếng Tây Ban NhaEspada ligera
Tiếng PhápÉpée à une main
Tiếng NgaОдноручное оружие
Odnoruchnoye oruzhiye
Tiếng Tháiดาบ
Dap
Tiếng ĐứcEinhänder
Tiếng IndonesiaSword
Tiếng Bồ Đào NhaEspada

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement