"Học giả nếu lấy trí tuệ làm mục tiêu của mình thì họ nên sẵn sàng trở thành kẻ thù của mọi từ họ đọc. Chỉ khi đó họ mới có thể tránh được sự thiên vị."
Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng là Kỹ Năng Nộ của Alhaitham.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- ST gây ra bởi kỹ năng này sẽ snapshot chỉ số của Alhaitham khi được thi triển và sẽ không thay đổi khi chỉ số của Alhaitham thay đổi sau đó.
- Nếu người chơi đổi qua nhân vật khác rồi đổi lại về Alhaitham trong khoảng thời gian 2s sau khi thi triển kỹ năng này, Alhaitham vẫn sẽ có thể sản sinh ra Trác Quang Kính. Tuy nhiên, nếu người chơi không thể đổi lại về Alhaitham trong 2s thì sẽ không thể nhận được Trác Quang Kính.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Phơi Bày Bí Mật: "Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của Alhaitham sẽ tăng 0,1% sát thương gây ra từ Ánh Sáng Xung Kích và Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng.
Sát thương gây ra từ Ánh Sáng Xung Kích và Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng tăng tối đa 100% thông qua cách này."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 4
Sáng Tỏ: Sau khi thi triển kỹ năng này sẽ tăng 30 Tinh Thông Nguyên Tố mỗi Trác Quang Kính tiêu hao cho thành viên trong đội gần đó và tăng 10% ST Nguyên Tố Thảo cho Alhaitham mỗi Trác Quang Kính sản sinh. Hiệu quả này kéo dài 15s sáu khi một Trác Quang Kính được tiêu hao hoặc sản sinh.
- Cung Mệnh Tầng 5
Minh Mẫn: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Lẽ Phải: Số lượng Trác Quang Kính sản sinh ra sau khi thi triển thiên phú này luôn là 3 bất kể bao nhiêu Trác Quang Kính đã tiêu hao.
- Ngoài ra sản sinh Trác Quang Kính khi đã có sẵn 3 Trác Quang Kính sẽ lần lượt tăng Tỷ Lệ Bạo Kích và ST Bạo Kích của Alhaitham 10% và 70% trong 6s.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Mỗi Lần | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 35 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Mỗi Lần | 121,6% Tấn Công + 97,28% Tinh Thông Nguyên Tố | 130,72% Tấn Công + 104,58% Tinh Thông Nguyên Tố | 139,84% Tấn Công + 111,87% Tinh Thông Nguyên Tố | 152% Tấn Công + 121,6% Tinh Thông Nguyên Tố | 161,12% Tấn Công + 128,9% Tinh Thông Nguyên Tố | 170,24% Tấn Công + 136,19% Tinh Thông Nguyên Tố | 182,4% Tấn Công + 145,92% Tinh Thông Nguyên Tố | 194,56% Tấn Công + 155,65% Tinh Thông Nguyên Tố | 206,72% Tấn Công + 165,38% Tinh Thông Nguyên Tố | 218,88% Tấn Công + 175,1% Tinh Thông Nguyên Tố | 231,04% Tấn Công + 184,83% Tinh Thông Nguyên Tố | 243,2% Tấn Công + 194,56% Tinh Thông Nguyên Tố | 258,4% Tấn Công + 206,72% Tinh Thông Nguyên Tố |
Số Lần Tấn Công Cơ Bản | 4 Lần | ||||||||||||
Số Lần Tấn Công 1 Kính | 6 Lần | ||||||||||||
Số Lần Tấn Công 2 Kính | 8 Lần | ||||||||||||
Số Lần Tấn Công 3 Kính | 10 Lần | ||||||||||||
CD | 18s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 70 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 散射。 Sǎnshè., "Tán xạ."
- 分光。 Fēnguāng., "Quang phổ."
- 理论的推演。 Lǐlùn de tuīyǎn., "Suy luận lý thuyết."
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Scatter. "{{{ burst_1_tl }}}"
- Diffract. "{{{ burst_2_tl }}}"
- A process of elimination. "{{{ burst_3_tl }}}"
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 散乱。 Sanran., "{{{ burst_1_tl }}}"
- 分光。 Bunkou., "{{{ burst_2_tl }}}"
- 理論の演繹。 Riron no en'eki., "{{{ burst_3_tl }}}"
Bài viết chính: Alhaitham/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
- 스캐터링 Seukaeteoring
- 스펙트로 Seupekteuro
- 이론 시뮬레이션 Iron simyulleisyeon
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khu Vực - Xiềng Xích Cảnh Tượng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 殊境・显象缚结 Shūjìng - Xiǎnxiàng Fùjiě |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 殊境・顯象縛結 Shūjìng - Xiǎnxiàng Fùjiě |
Tiếng Anh | Particular Field: Fetters of Phenomena |
Tiếng Nhật | 殊境・顕象結縛 Shiyukiyou - Kenshou Ketsubaku[!][!] |
Tiếng Hàn | 특수 영역・현상의 족쇄 Teuksu Yeong'yeok - Hyeonsang'ui Jokswae |
Tiếng Tây Ban Nha | Enajenación: Constricción fenomenológica |
Tiếng Pháp | Champ particulier : Liens de phénomène |
Tiếng Nga | Особое поле: Взаимосвязь феноменов Osoboye pole: Vzaimosvyaz' fenomenov |
Tiếng Thái | Particular Field: Fetters of Phenomena |
Tiếng Đức | Sonderfeld – Ketten der Erscheinung |
Tiếng Indonesia | Particular Field: Fetters of Phenomena |
Tiếng Bồ Đào Nha | Alienação: Restrição da Ilustração |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Bağlam Alanı: Görüntü Zinciri |
Tiếng Ý | Campo specifico: Catene fenomeniche |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.4
Điều Hướng[]
|