Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Xinyan quả quyết những tia lửa này là sự biểu hiện của kỹ thuật trình diễn đỉnh cao, là hiện tượng vật lý, không liên quan đến Vision.

Khuấy Động Nhiệt HuyếtKỹ Năng Nguyên Tố của Xinyan.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi chém đầu đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Kích hoạt khiên cấp cao hơn bằng cách đánh vào kẻ địch phụ thuộc vào ping, với ping cao hơn (thường trên 100) khiến nó không nhất quán.
  • Hiệu ứng sát thương kéo dài (DoT) trên Khiên sẽ nháy cứ sau 2 giây. Nếu khiên tồn tại trong 12 giây, nó sẽ gây sát thương 6 lần.
    • Nếu khiên bị vỡ do sát thương của kẻ địch, hiệu ứng DoT sẽ kết thúc.
  • Xinyan sẽ nhanh chóng đạt được trạng thái Nguyên Tố Hỏa khi sử dụng kỹ năng này. Khi khiên đang hoạt động, nó cũng sẽ áp dụng nhanh Nguyên Tố Hỏa cho bất kỳ nhân vật trong trận.
Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Chém1UKhông có ICD200Nặng8000
ST Kéo Dài1UKhông có ICD50Nhẹ2000
Áp dụng nguyên tố Hỏa lên bản thân1U, 1sKhông có ICD

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.

1234567891011121314
Sát Thương Chém169,6182,32195,04212224,72237,44254,4271,36288,32305,28322,24339,2360,4382
Khiên Cấp 1 hấp thu104,04% Phòng ngự
+
500,55
111,84% Phòng ngự
+
550,61
119,65% Phòng ngự
+
604,84
130,05% Phòng ngự
+
663,25
137,85% Phòng ngự
+
725,83
145,66% Phòng ngự
+
792,58
156,06% Phòng ngự
+
863,50
166,46% Phòng ngự
+
938,59
176,87% Phòng ngự
+
1.017
187,27% Phòng ngự
+
1.101
197,68% Phòng ngự
+
1.188
208,08% Phòng ngự
+
1.280
221,09% Phòng ngự
+
1.376
234,1% Phòng ngự
+
1.477
Khiên Cấp 2 hấp thu122,4% Phòng ngự
+
588,88
131,58% Phòng ngự
+
647,78
140,76% Phòng ngự
+
711,58
153% Phòng ngự
+
780,3
162,18% Phòng ngự
+
853,92
171,36% Phòng ngự
+
932,44
183,6% Phòng ngự
+
1.015
195,84% Phòng ngự
+
1.104
208,08% Phòng ngự
+
1.197
220,32% Phòng ngự
+
1.295
232,56% Phòng ngự
+
1.398
244,8% Phòng ngự
+
1.506
260,1% Phòng ngự
+
1.619
275,4% Phòng ngự
+
1.737
Khiên Cấp 3 hấp thu144% Phòng ngự
+
692,8
154,8% Phòng ngự
+
762,09
165,6% Phòng ngự
+
837,16
180% Phòng ngự
+
918
190,8% Phòng ngự
+
1.004
201,6% Phòng ngự
+
1.096
216% Phòng ngự
+
1.195
230,4% Phòng Ngự
+
1.299
244,8% Phòng ngự
+
1.408
259,2% Phòng ngự
+
1.524
273,6% Phòng ngự
+
1.645
288% Phòng ngự
+
1.772
306% Phòng ngự
+
1.905
324,0% Phòng ngự
+
2.044
Sát Thương Kéo Dài33,636,1238,644244,5247,0450,453,7657,1260,4863,8467,271,475,6
Thời Gian Khiên Kéo Dài12s
CD18s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Ấn Quạ Tầm Bảo 6[6]
Bài Giảng Của "Hoàng Kim" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Ấn Quạ Bạc Ẩn 3[3]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Ấn Quạ Bạc Ẩn 4[7]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Ấn Quạ Bạc Ẩn 6[13]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Ấn Quạ Bạc Ẩn 9[22]
Hướng Dẫn Của "Hoàng Kim" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Ấn Quạ Trộm Vàng 4[4]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 4[4]
Thôn Thiên Kình - Sừng 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Ấn Quạ Trộm Vàng 6[10]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 6[10]
Thôn Thiên Kình - Sừng 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Ấn Quạ Trộm Vàng 9[19]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 12[22]
Thôn Thiên Kình - Sừng 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Ấn Quạ Trộm Vàng 12[31]
Triết Học Của "Hoàng Kim" 16[38]
Thôn Thiên Kình - Sừng 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtKhuấy Động Nhiệt Huyết
Tiếng Trung
(Giản Thể)
热情拂扫
Rèqíng Fúsǎo
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
熱情拂掃
Rèqíng Fúsǎo
Tiếng AnhSweeping Fervor
Tiếng Nhật情熱の薙ぎ払い
Jounetsu no Nagiharai
Tiếng Hàn정열의 연주
Jeongyeol-ui Yeonju
Tiếng Tây Ban NhaDesenfreno
Tiếng PhápJeu fervent
Tiếng NgaРешительный жар
Reshitel'nyy zhar
Tiếng TháiSweeping Fervor
Tiếng ĐứcSchlag in die Saiten
Tiếng IndonesiaSweeping Fervor
Tiếng Bồ Đào NhaFervor Arrebatador
Tiếng Thổ Nhĩ KỳVer Coşkuyu[• 1]
Tiếng ÝEsecuzione sfrenata
  1. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Ver Coşkuyu nghĩa đen: "Cho tôi thấy sự nhiệt tình của bạn" là một cụm từ lóng có nghĩa là "cho tôi xem thứ bạn có".

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement