Xinyan quả quyết những tia lửa này là sự biểu hiện của kỹ thuật trình diễn đỉnh cao, là hiện tượng vật lý, không liên quan đến Vision.
Khuấy Động Nhiệt Huyết là Kỹ Năng Nguyên Tố của Xinyan.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi chém đầu đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Kích hoạt khiên cấp cao hơn bằng cách đánh vào kẻ địch phụ thuộc vào ping, với ping cao hơn (thường trên 100) khiến nó không nhất quán.
- Hiệu ứng sát thương kéo dài (DoT) trên Khiên sẽ nháy cứ sau 2 giây. Nếu khiên tồn tại trong 12 giây, nó sẽ gây sát thương 6 lần.
- Nếu khiên bị vỡ do sát thương của kẻ địch, hiệu ứng DoT sẽ kết thúc.
- Xinyan sẽ nhanh chóng đạt được trạng thái Nguyên Tố Hỏa khi sử dụng kỹ năng này. Khi khiên đang hoạt động, nó cũng sẽ áp dụng nhanh Nguyên Tố Hỏa cho bất kỳ nhân vật trong trận.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1 "Không có thính giả cũng phải diễn...""Không có thính giả cũng phải diễn..." "Không có thính giả cũng phải diễn...": Giảm số lượng kẻ địch mà Khuấy Động Nhiệt Huyết phải tấn công để kích hoạt Khiên Cấp 2 - Nhịp Điệu Mở Đầu và Khiên Cấp 3 - Nhịp Điệu Nhảy Múa lần lượt là 1 kẻ địch và 2 kẻ địch.
- Thiên Phú Cố Định 2
"...Đây mới là Rock and Roll!": "Nhân vật được bảo vệ bởi khiên Khuấy Động Nhiệt Huyết sẽ tăng 15% sát thương vật lý gây ra."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Khúc Ngẫu Hứng Mở Màn: "Tỉ lệ bạo kích của sát thương vật lý mà Cung Đàn Ngỗ Ngược gây ra tăng 100%, đồng thời khi thi triển sẽ hình thành Lớp Khiên Cấp 3 - Vũ Điệu Tiết Tấu."
- Cung Mệnh Tầng 3
Phương Pháp Phân Giải: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Tiết Tấu Gây Nghiện: "Sát thương từ vũ điệu hất tay Khuấy Động Nhiệt Huyết làm giảm 15% kháng sát thương vật lý của kẻ địch. kéo dài 12s."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Chém | 1U | Không có ICD | 200 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
ST Kéo Dài | 1U | Không có ICD | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Áp dụng nguyên tố Hỏa lên bản thân | 1U, 1s | Không có ICD | — | — | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Khiên Cấp 2, với Nội Tại Đột Phá Bậc 1

Khiên Cấp 3, với Nội Tại Đột Phá Bậc 1
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Chém | 169,6 | 182,32 | 195,04 | 212 | 224,72 | 237,44 | 254,4 | 271,36 | 288,32 | 305,28 | 322,24 | 339,2 | 360,4 | 382 |
Khiên Cấp 1 hấp thu | 104,04% Phòng ngự + 500,55 | 111,84% Phòng ngự + 550,61 | 119,65% Phòng ngự + 604,84 | 130,05% Phòng ngự + 663,25 | 137,85% Phòng ngự + 725,83 | 145,66% Phòng ngự + 792,58 | 156,06% Phòng ngự + 863,50 | 166,46% Phòng ngự + 938,59 | 176,87% Phòng ngự + 1.017 | 187,27% Phòng ngự + 1.101 | 197,68% Phòng ngự + 1.188 | 208,08% Phòng ngự + 1.280 | 221,09% Phòng ngự + 1.376 | 234,1% Phòng ngự + 1.477 |
Khiên Cấp 2 hấp thu | 122,4% Phòng ngự + 588,88 | 131,58% Phòng ngự + 647,78 | 140,76% Phòng ngự + 711,58 | 153% Phòng ngự + 780,3 | 162,18% Phòng ngự + 853,92 | 171,36% Phòng ngự + 932,44 | 183,6% Phòng ngự + 1.015 | 195,84% Phòng ngự + 1.104 | 208,08% Phòng ngự + 1.197 | 220,32% Phòng ngự + 1.295 | 232,56% Phòng ngự + 1.398 | 244,8% Phòng ngự + 1.506 | 260,1% Phòng ngự + 1.619 | 275,4% Phòng ngự + 1.737 |
Khiên Cấp 3 hấp thu | 144% Phòng ngự + 692,8 | 154,8% Phòng ngự + 762,09 | 165,6% Phòng ngự + 837,16 | 180% Phòng ngự + 918 | 190,8% Phòng ngự + 1.004 | 201,6% Phòng ngự + 1.096 | 216% Phòng ngự + 1.195 | 230,4% Phòng Ngự + 1.299 | 244,8% Phòng ngự + 1.408 | 259,2% Phòng ngự + 1.524 | 273,6% Phòng ngự + 1.645 | 288% Phòng ngự + 1.772 | 306% Phòng ngự + 1.905 | 324,0% Phòng ngự + 2.044 |
Sát Thương Kéo Dài | 33,6 | 36,12 | 38,64 | 42 | 44,52 | 47,04 | 50,4 | 53,76 | 57,12 | 60,48 | 63,84 | 67,2 | 71,4 | 75,6 |
Thời Gian Khiên Kéo Dài | 12s | |||||||||||||
CD | 18s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khuấy Động Nhiệt Huyết |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 热情拂扫 Rèqíng Fúsǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 熱情拂掃 Rèqíng Fúsǎo |
Tiếng Anh | Sweeping Fervor |
Tiếng Nhật | 情熱の薙ぎ払い Jounetsu no Nagiharai |
Tiếng Hàn | 정열의 연주 Jeongyeol-ui Yeonju |
Tiếng Tây Ban Nha | Desenfreno |
Tiếng Pháp | Jeu fervent |
Tiếng Nga | Решительный жар Reshitel'nyy zhar |
Tiếng Thái | Sweeping Fervor |
Tiếng Đức | Schlag in die Saiten |
Tiếng Indonesia | Sweeping Fervor |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fervor Arrebatador |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Ver Coşkuyu[• 1] |
Tiếng Ý | Esecuzione sfrenata |
- ↑ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Ver Coşkuyu nghĩa đen: "Cho tôi thấy sự nhiệt tình của bạn" là một cụm từ lóng có nghĩa là "cho tôi xem thứ bạn có".
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|