Cùng Paimon nghiên cứu cách vỗ cánh của bướm.
Khuấy Động Gió Tàn là Kỹ Năng Nộ của Nhà Lữ Hành (Phong).
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Có thể gây ra ST Gió Lốc và ST Nguyên Tố Kèm Theo tối đa 9 lần, mỗi 0,5s, bắt đầu từ 2s đến 6s sau khi thi triển kỹ năng.
- Khả năng hấp thụ nguyên tố của Nhà Lữ Hành Phong khác với các nhân vật khác, có thứ tự ưu tiên là Băng > Hỏa > Thủy > Lôi.
- Gió Lốc sẽ áp trạng thái Gián Đoạn liên tục cho kẻ địch có Trọng Lượng không quá 100, chúng sẽ không thể hành động và bị tung lên trời, cuốn vào Trường Hút Chân Không.
- Tuy nhiên trạng thái gián đoạn sẽ không thể áp dụng lên kẻ địch ở độ cao hơn Nhà Lữ Hành 20 cấp.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Gió Trong Trời Đất: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Gió Mùa Hỗn Loạn: "Những mục tiêu bị sát thương bởi Khuấy Động Gió Tàn, Kháng Nguyên Tố Phong giảm 20%.
Nếu sinh ra chuyển hoá nguyên tố thì kháng Nguyên Tố tương ứng cũng giảm 20%."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Gió Lốc | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 13 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Chuyển Hóa Nguyên Tố Băng | 2U | Kỹ Năng Nộ Băng | 2,5s/3 lần tấn công | 3 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Chuyển Hóa Nguyên Tố Lôi | 2U | Kỹ Năng Nộ Lôi | 2,5s/3 lần tấn công | 3 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Chuyển Hóa Nguyên Tố Thủy | 2U | Kỹ Năng Nộ Thủy | 2,5s/3 lần tấn công | 3 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Chuyển Hóa Nguyên Tố Hỏa | 2U | Kỹ Năng Nộ Hỏa | 2,5s/3 lần tấn công | 3 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Gió Lốc | 80,80% | 86,86% | 92,92% | 101,00% | 107,06% | 113,12% | 121,20% | 129,28% | 137,36% | 145,44% | 153,52% | 161,60% | 171,70% | 182,00% |
ST Nguyên Tố Kèm Theo | 24,80% | 26,66% | 28,52% | 31,00% | 32,86% | 34,72% | 37,20% | 39,68% | 42,16% | 44,64% | 47,12% | 49,60% | 52,70% | 55,80% |
Thời Gian Kéo Dài | 6s | |||||||||||||
CD | 15s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Aether[]
Bản mẫu:Talent VO/Traveler
Lumine[]
Bản mẫu:Talent VO/Traveler
Bên Lề[]
- Phần nhúng không hợp lệ
- Phần nhúng không hợp lệ
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khuấy Động Gió Tàn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 风息激荡 Fēng Xī Jīdàng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 風息激盪 Fēng Xí Jīdàng |
Tiếng Anh | Gust Surge |
Tiếng Nhật | 激風の息 Gekifuu no Iki[!][!] |
Tiếng Hàn | 격동의 바람 Gyeokdong-ui Baram |
Tiếng Tây Ban Nha | Oleada de ráfagas |
Tiếng Pháp | Rafale de vent |
Tiếng Nga | Взрывное торнадо Vzryvnoye tornado |
Tiếng Thái | Gust Surge |
Tiếng Đức | Ruhe vor dem Sturm |
Tiếng Indonesia | Gust Surge |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ondas de Rajadas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Ani Rüzgar Dalgası |
Tiếng Ý | Raffica di vento |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|