"Điều khoản đã đủ, lập khế ước sinh tử nào. Đương nhiên, ta sống ngươi chết!"
Khế Ước Đã Định là Kỹ Năng Nộ của Yanfei.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Ở mức Đan Hỏa Ấn tối đa , Yanfei phải tiêu hao Đan Hỏa Ấn hiện có trước khi có thể nhận được Bỏng Cháy khác.
- Hiệu quả Bỏng Cháy sẽ chậm hơn Kỹ Năng Nộ khoảng 0,3 giây. Về mặt lý thuyết, Yanfei có thể nhận được Đan Hỏa Ấn đầu sau 1,3 giây sử dụng Kỹ Năng Nộ. Tuy nhiên, Yanfei phải tiêu hao Đan Hỏa Ấn hiện có trước. Thời gian cần thiết tiêu hao sẽ vượt quá 1,3 giây. Do đó, Đan Hỏa Ấn đầu được nhận chính xác sau 2,3 giây khi sử dụng Kỹ Năng Nộ và Trọng Kích.
- Bỏng Cháy sẽ nháy sau mỗi khoảng 1,0 giây, mỗi nháy sẽ cấp một Đan Hỏa Ấn. Thời gian nháy không thể ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố nào. Nếu không có nháy nào bị lãng phí do phí phạm, Yanfei có thể nhận được tối đa 14 Đan Hỏa Ấn thông qua Bỏng Cháy.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 4
Đan Thư Kim Thiết Quyển: "Khi thi triển Khế Ước Đã Định:
Hình thành tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 45% giới hạn HP, kéo dài 15s.
Khiên có hiệu quả hấp thụ 250% sát thương Nguyên Tố Hỏa." - Cung Mệnh Tầng 5
Tuân Pháp Thiết Kết Thư: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Điều Khoản Đi Kèm: "Số lượng tối đa của Đan Hỏa Ấn mà Yanfei sở hữu tăng thêm 1."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 200 | Nặng | 200 | 0 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng | 182,4% | 196,08% | 209,76% | 228% | 241,68% | 255,36% | 273,6% | 291,84% | 310,08% | 328,32% | 346,56% | 364,8% | 387,6% | 410% |
Giãn cách cung cấp Đan Hỏa Ấn | 1s | |||||||||||||
Sát Thương Trọng Kích Tăng | 33,4% | 35,4% | 37,4% | 40% | 42% | 44% | 46,6% | 49,2% | 51,8% | 54,4% | 57% | 59,6% | 62,2% | 65% |
Thời Gian Kéo Dài | 15s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Yanfei/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yanfei/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yanfei/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yanfei/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khế Ước Đã Định |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 凭此结契 Píng Cǐ Jié Qì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 憑此結契 Píng Cǐ Jié Qì |
Tiếng Anh | Done Deal |
Tiếng Nhật | 契約成立 Keiyaku Seiritsu[!][!] |
Tiếng Hàn | 계약계약 성립성립 Gyeyak Seongrip |
Tiếng Tây Ban Nha | Contrato vinculante |
Tiếng Pháp | Application des peines |
Tiếng Nga | По рукам[• 1] Po rukam |
Tiếng Thái | Done Deal |
Tiếng Đức | Pakt des flammenden Infernos |
Tiếng Indonesia | Done Deal |
Tiếng Bồ Đào Nha | Contrato Vinculativo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Son Karar |
Tiếng Ý | Affare fatto |
- ↑ Tiếng Nga: Cụm từ По рукам Po rukam nghĩa đen là "bằng/trên/trong/dưới/qua tay."
Tuy nhiên, nó thường được dịch là "Xong chuyện rồi!" hoặc "Đồng ý!" khi được sử dụng như một thán từ.
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.5
Điều Hướng[]
|