Không Kiếp - Hư Không Hoa Khai là Cung Mệnh Tầng 2 của Xiao.
Bên Lề[]
Từ Nguyên[]
- Kōngjié (Tiếng Trung: 空劫 "Không Kiếp"), hay Kuukou (Tiếng Nhật: 空劫) dùng để chỉ trung kiếp thứ tư, "kiếp không có gì" của vũ trụ trong vũ trụ quan Phật giáo và Hindu giáo.
- Kiếp (hay "kalpa" trong tiếng Ấn Độ) dùng để chỉ một khoảng thời kỳ vô cùng dài, thường là khoảng thời gian nằm giữa khi khởi tạo và tái tạo một thế giới hay vũ trụ.
- Kaifu (Tiếng Nhật: 開敷) ở đây dùng để chỉ hoa nở rộ, cũng được dùng để chỉ sự bành trướng.
- Biàn (Tiếng Trung: 变 "Biến") là cách gọi ngắn gọn cho Biànxiàng (Tiếng Trung: 变相 "Biến Tướng"). "变相" dùng để chỉ các bức vẽ hay bức điêu khắc về các câu chuyện Phật giáo, nhất là những thay đổi về năng lực của các thần Phật.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Không KiếpKhông Kiếp - Hư Không Hoa KhaiHư Không Hoa Khai |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 空劫・虚空华开敷变 Kōng Jié - Xūkōng Huá Kāifū Biàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 空劫・虛空華開敷變 Kōng Jié - Xūkōng Huá Kāifū Biàn |
Tiếng Anh | Annihilation Eon: Blossom of Kaleidos |
Tiếng Nhật | 空劫・虚空開敷の変 Kuukou: Kokuu Kaifu no Hen[!][!] |
Tiếng Hàn | 공겁・피어난 공허의 꽃 Gonggeop - Pieonan Gongheo-ui Kkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Aniquilación: Flor de Kaleidos |
Tiếng Pháp | Annihilation d'éon : Fleur du kaléidoscope |
Tiếng Nga | Эра истребления: Расцвет Калейдоса Era istrebleniya: Rastsvet Kaleydosa |
Tiếng Thái | Annihilation Eon: Blossom of Kaleidos |
Tiếng Đức | Vernichtung – Ausweitung der Leere |
Tiếng Indonesia | Annihilation Eon: Blossom of Kaleidos |
Tiếng Bồ Đào Nha | Aniquilação de Eon - Flor de Kaleidos |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.3
Điều Hướng[]
|