Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

Không Kiếp - Hư Không Hoa KhaiCung Mệnh Tầng 2 của Xiao.

Bên Lề[]

Từ Nguyên[]

  • Kōngjié (Tiếng Trung: 空劫 "Không Kiếp"), hay Kuukou (Tiếng Nhật: 空劫) dùng để chỉ trung kiếp thứ tư, "kiếp không có gì" của vũ trụ trong vũ trụ quan Phật giáo và Hindu giáo.
    • Kiếp (hay "kalpa" trong tiếng Ấn Độ) dùng để chỉ một khoảng thời kỳ vô cùng dài, thường là khoảng thời gian nằm giữa khi khởi tạo và tái tạo một thế giới hay vũ trụ.
  • Kaifu (Tiếng Nhật: 開敷) ở đây dùng để chỉ hoa nở rộ, cũng được dùng để chỉ sự bành trướng.
  • Biàn (Tiếng Trung: "Biến") là cách gọi ngắn gọn cho Biànxiàng (Tiếng Trung: 变相 "Biến Tướng"). "变相" dùng để chỉ các bức vẽ hay bức điêu khắc về các câu chuyện Phật giáo, nhất là những thay đổi về năng lực của các thần Phật.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtKhông KiếpKhông Kiếp - Hư Không Hoa KhaiHư Không Hoa Khai
Tiếng Trung
(Giản Thể)
空劫・虚空华开敷变
Kōng Jié - Xūkōng Huá Kāifū Biàn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
空劫・虛空華開敷變
Kōng Jié - Xūkōng Huá Kāifū Biàn
Tiếng AnhAnnihilation Eon: Blossom of Kaleidos
Tiếng Nhật空劫・虚空開敷の変
Kuukou: Kokuu Kaifu no Hen[!][!]
Tiếng Hàn공겁・피어난 공허의
Gonggeop - Pieonan Gongheo-ui Kkot
Tiếng Tây Ban NhaAniquilación: Flor de Kaleidos
Tiếng PhápAnnihilation d'éon : Fleur du kaléidoscope
Tiếng NgaЭра истребления: Расцвет Калейдоса
Era istrebleniya: Rastsvet Kaleydosa
Tiếng TháiAnnihilation Eon: Blossom of Kaleidos
Tiếng ĐứcVernichtung Ausweitung der Leere
Tiếng IndonesiaAnnihilation Eon: Blossom of Kaleidos
Tiếng Bồ Đào NhaAniquilação de Eon - Flor de Kaleidos

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]