Khói Lửa Chiến Đấu là chiêu Tấn Công Thường của Yoimiya.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Sau khi sử dụng Khói Lửa Chiến Đấu, sát thương Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Yoimiya sẽ được chuyển hóa thành Sát Thương Nguyên Tố Hỏa trong 10 giây.
- Mũi Tên Lửa cũng gần giống với Kỹ Năng Nguyên Tố của Diona - Móng Mèo Lạnh Giá. Chúng có thể tự động nhắm đến các loài sinh vật hoang dã như chim và lợn rừng, cũng như các mục tiêu khác như đuốc, Quả Mâm Xôi và các kiện cỏ khô.
- Khác với đòn Tụ Lực Ngắm Bắn của Amber, đòn Tụ Lực Ngắm Bắn của Yoimiya (cùng với Mũi Tên Lửa) sẽ không thể làm cháy được cỏ trừ khi ít nhất 2 trong số chúng đánh trúng cùng một điểm trong một khoảng thời gian ngắn.
- Sát thương Mũi Tên Lửa tuân theo CD Ngầm mặc định: 2,5 giây/3 lần tấn công.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 6
Chòm Sao Băng Naganohara: "Trong thời gian duy trì của Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng, khi Yoimiya chủ động thực hiện tấn công thường sẽ có 50% tỷ lệ bắn thêm 1 mũi tên lửa, gây sát thương bằng 60% sát thương ban đầu. Sát thương này xem như sát thương tấn công thường."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đối với thuộc tính Tấn Công Thường chịu ảnh hưởng của Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng, xem Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng § Thuộc Tính Nâng Cao.
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Lần 1-A | — | Không có ICD | 8,1515 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 1-B | — | Không có ICD | 8,1515 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 2 | — | Không có ICD | 15,651 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 3 | — | Không có ICD | 19,98 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 4-A | — | Không có ICD | 10,656 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 4-B | — | Không có ICD | 10,656 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 5 | — | Không có ICD | 23,8428 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Ngắm Bắn | — | Không có ICD | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Ngắm Bắn (bắn trúng điểm yếu) | — | Không có ICD | 30 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Tụ Lực Ngắm Bắn | 1U (w/ Dropoff) | Không có ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tụ Lực Ngắm Bắn (bắn trúng điểm yếu) | 1U (w/ Dropoff) | Không có ICD | 60 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Mũi Tên Lửa | 1U | Trọng Kích | 2,5s/3 Hit | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Sát Thương Khi Đáp | — | Không có ICD | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | — | Không có ICD | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | — | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Tấn Công Thường

Trọng Kích - Tụ lực lần 1

Trọng Kích - Tụ lực lần 2
Tấn Công Khi Đáp
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 35,6×2 | 38,07×2 | 40,5×2 | 43,74×2 | 46,17×2 | 49×2 | 52,65×2 | 56,29×2 | 59,94×2 | 63,59×2 | 67,23×2 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 68,4 | 73,04 | 77,7 | 83,92 | 88,58 | 94 | 101,01 | 108 | 115 | 121,99 | 128,98 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 88,9 | 94,95 | 101,01 | 109,09 | 115,15 | 122,2 | 131,31 | 140,4 | 149,49 | 158,59 | 167,68 |
Sát Thương Lần 4 (%) | 46,4×2 | 49,59×2 | 52,75×2 | 56,97×2 | 60,14×2 | 63,8×2 | 68,58×2 | 73,32×2 | 78,07×2 | 82,82×2 | 87,56×2 |
Sát Thương Lần 5 (%) | 105,9 | 113,08 | 120,3 | 129,92 | 137,14 | 145,6 | 156,39 | 167,22 | 178,04 | 188,87 | 199,7 |
Trọng Kích | |||||||||||
Ngắm Bắn (%) | 43,9 | 47,43 | 51 | 56,1 | 59,67 | 63,8 | 69,36 | 74,97 | 80,58 | 86,7 | 92,82 |
Tụ Lực Ngắm Bắn (%) | 124 | 133,3 | 142,6 | 155 | 164,3 | 174 | 186 | 198,4 | 210,8 | 223,2 | 235,6 |
Sát thương Mũi Tên Lửa (%) | 16 | 17,63 | 18,86 | 20,5 | 21,73 | 23 | 24,6 | 26,24 | 27,88 | 29,52 | 31,16 |
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Đáp (%) | 56,8 | 61,45 | 66,08 | 72,69 | 77,31 | 82,6 | 89,87 | 97,14 | 104,41 | 112,34 | 120,27 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 114 | 122,88 | 132,13 | 145,35 | 154,59 | 165 | 179,7 | 194,23 | 208,77 | 224,62 | 240,48 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 142 | 153,49 | 165,04 | 181,54 | 193,1 | 206 | 224,45 | 242,61 | 260,76 | 280,57 | 300,37 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Bên Lề[]
- Đây là chiêu Tấn Công Thường liên tục duy nhất thuộc về một nhân vật 5 Sao (ngoại trừ Aloy) mà chỉ bắn ra 5 mũi tên thay vì 6.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khói Lửa Chiến Đấu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 烟火打扬 Yānhuǒ Dǎyáng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 煙火打揚 Yānhuǒ Dǎyáng |
Tiếng Anh | Firework Flare-Up |
Tiếng Nhật | 打ち上げ花火 Uchiage Hanabi |
Tiếng Hàn | 쏘아 올린 불꽃 Ssoa Ollin Bulkkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Pirotecnia |
Tiếng Pháp | Flambée pyrotechnique |
Tiếng Nga | Вспышка фейерверка Vspyshka feyerverka |
Tiếng Thái | Firework Flare-Up |
Tiếng Đức | Aufbrausendes Feuerwerk |
Tiếng Indonesia | Firework Flare-Up |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pirotecnia |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Havai Fişek Patlaması |
Tiếng Ý | Vampata pirotecnica |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.0
Điều Hướng[]
|