Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Nội dung của trang là về thông tin, ý tưởng, hoặc thuật ngữ có từ cộng đồng.
Trang này bao gồm nội dung không chính thức, ý tưởng, hoặc thuật ngữ bắt nguồn hoặc dựa trên thảo luận, sáng kiến hoặc kiến thức cộng đồng. Trang này có thể mang tính chủ quan và chứa thông tin hoặc thuật ngữ không được sử dụng bởi miHoYo hoặc trong các trang thông tin chính thức của Genshin Impact và có thể không phải là một khái niệm được chính thức công nhận.

Choáng[]

Mức Độ Choáng[]

Khi chỉ số cân bằng của mục tiêu bị phá vỡ, họ sẽ rơi vào trạng thái choáng khi bị tấn công. Mức độ của hiệu quả choáng được xác định bằng cấp độ choáng của đòn tấn công.[1]

Một số hiệu quả choáng sẽ làm gián đoạn cử động của mục tiêu trong khi một số khác thì không thể.

Mức Độ Choáng Có Gián Đoạn Không Hiệu Ứng Thị Giác
Tĩnh Không Không có hiệu ứng thị giác
Động Không Mục tiêu sẽ có hoạt ảnh choáng nhẹ
Nhẹ Mục tiêu sẽ có hoạt ảnh choáng rõ ràng
Nặng Mục tiêu sẽ bị đẩy lui ra sau
Bay Mục tiêu sẽ bị đánh bay ra sau

Mức Độ Choáng Thực[]

Khi hiệu quả choáng được kích hoạt, mức độ choáng của đòn tấn công có thể không phỉa là mức độ được sử dụng. Có một số yếu tố khác sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả choáng thực.

Khi mục tiêu đang ở trên mặt đất, mức độ choáng thực sẽ được xác định bởi mức độ choáng ban đầu của đòn tấn công, lực tấn công và trọng lượng của mục tiêu.

Mức Độ Choáng Ban Đầu Điều Kiện Mức Độ Choáng Thực
Bay Bay
Bay Nặng
Nặng Nặng
Nhẹ Nhẹ
Nhẹ hoặc Nặng Động

Khi mục tiêu đang ở trên không trung hoặc đang leo trèo, mức độ choáng thực sẽ được xác định bởi mức độ choáng ban đầu của đòn tấn công.

Mức Độ Choáng Ban Đầu Mức Độ Choáng Thực
Nhẹ, Nặng hoặc Bay Bay
Động Động

Miễn Choáng[]

Một số kẻ địch sẽ miễn dịch với một vài hiệu quả choáng nhất định.

Kẻ Địch Miễn Choáng
Sứ Đồ Vực Sâu Sứ Đồ Vực Sâu Bay
Học Sĩ Vực Sâu Học Sĩ Vực Sâu Bay
Bóng Ma Bóng Ma Bay
Rồng Di Tích - Thiên Vệ Rồng Di Tích - Thiên Vệ Bay
Kết Cấu Nguyên Thủy Kết Cấu Nguyên Thủy Bay
Ma Trận Điều Hành Bán Vĩnh Cửu Ma Trận Điều Hành Bán Vĩnh Cửu Toàn Bộ
Ách Linh Ách Linh Bay
Thánh Hóa Thú Thánh Hóa Thú Bay
Childe Childe (Giai Đoạn 1, 2) Bay
Childe Childe (Giai Đoạn 3) Bay
Signora Signora Toàn Bộ
Cá Sấu Gai Cá Sấu Gai Bay
Thú Thồ Hàng Thú Thồ Hàng Bay
Hổ Lông Dài Hổ Lông Dài Bay
Bò Cạp Độc Bò Cạp Độc Bay
Kền Kền Đỏ Kền Kền Đỏ Bay
Eremite - Kẻ Gọi Đá Eremite - Kẻ Gọi Đá (Khi đang chắn đòn) Bay
Kairagi Kairagi (Khi đang chắn đòn) Bay
Yoriki Samurai Yoriki Samurai (Khi đang chắn đòn) Bay

Các nhân vật và kẻ địch có thể miễn dịch với mọi hiệu quả choáng khi đang ở trong trạng thái bất tử.

Gián Đoạn[]

Loại Gián Đoạn[]

Loại Gián Đoạn là thuộc tính cho các đòn tấn công dùng để xác định đặc điểm choáng của chúng. Chúng sẽ xác định Mức Độ Choáng cũng như các lực tấn công ngang và dọc giúp xác định hướng và vận tốc di chuyển.

Phần lớn các đòn tấn công có loại gián đoạn thông thường, một số khác có loại gián đoạn đặc biệt.

Loại Gián Đoạn Thông Thường Mức Độ Choáng Lực Ngang Lực Dọc
Mặc Đinh Tĩnh 0 0
Lv. 0 Tĩnh 0 0
Lv. 1 Động 0 0
Lv. 2 Nhẹ 200 0
Lv. 3 Nặng 200 0
Lv. 4 Nặng 800 0
Lv. 5 Bay 480 600
Lv. 6 Bay 655 800
Lv. 7 Bay 0 800
Lv. 8 Bay 795 900
Lv. 9 Bay 1200 600

Đòn Tấn Công Của Nhân Vật[]

Đòn Tấn Công Của Kẻ Địch[]

Tấn công của kẻ địch cũng có các lực tấn công.

Phần lớn đòn tấn công sẽ có loại gián đoạn Lv. 4, Lv. 5 hoặc Lv. 6.

Một số đòn tấn công liên tiếp sẽ có lực tấn công và choáng nhẹ.

Một số đòn tấn công của thủ lĩnh sẽ có lực tấn công và choáng nặng hơn.

Trọng Lượng[]

Trọng lượng là một thuộc tính ẩn liên quan đến một số hệ thống vật lý trong Genshin Impact.

Trọng Lượng Thực[]

Trọng lượng có thể bị ảnh hưởng bởi các khả năng đặc biệt, ví dụ như khi một số kẻ địch sẽ tăng trọng lượng khi có khiên nguyên tố.

Trọng Lượng Nhân Vật[]

Trọng lượng của mọi nhân vật là 75.

Trọng Lượng Kẻ Địch[]

Kẻ Địch Thường[]

Kẻ Địch Trọng Lượng
Slime Slime (Nhỏ) 60
Slime Slime (Lớn) 100
Bóng Ma Bóng Ma 80
Hoa Lừa Dối Hoa Lừa Dối 60
Nấm Quỷ Nấm Quỷ (Nhỏ) 75
Nấm Quỷ Nấm Quỷ (Lớn) 125
Cicin Cicin 60
Hilichurl Hilichurl 75
Phù Thủy Hilichurl Phù Thủy Hilichurl 75
Hilichurl kỳ lạ Hilichurl kỳ lạ 75
Đội Tiên Phong Fatui Đội Tiên Phong Fatui - Quân Du Kích 80
Đội Tiên Phong Fatui Đội Tiên Phong Fatui - Quân Tiên Phong 150
Đội Tiên Phong Fatui Đội Tiên Phong Fatui - Vệ Binh Hạng Nặng 120
Đạo Bảo Đoàn - Dược Sư Đạo Bảo Đoàn - Dược Sư 80
Đạo Bảo Đoàn - Trinh Sát Đạo Bảo Đoàn - Trinh Sát 80
Đạo Bảo Đoàn - Xạ Thủ Thần Đạo Bảo Đoàn - Xạ Thủ Thần 75
Đạo Bảo Đoàn - Kẻ Đào Mộ Đạo Bảo Đoàn - Kẻ Đào Mộ 100
Đạo Bảo Đoàn - Kẻ Phá Hủy Đạo Bảo Đoàn - Kẻ Phá Hủy 100
Đạo Bảo Đoàn - Tạp Vụ Đạo Bảo Đoàn - Tạp Vụ 100
Đạo Bảo Đoàn - Võ Sĩ Đạo Bảo Đoàn - Võ Sĩ 100
Nobushi Nobushi 110
Kairagi Kairagi 150
Eremite Eremite (Phần lớn) 70
Eremite Băng Giữa Nắng Nóng Eremite Băng Giữa Nắng Nóng 80
Eremite - Sấm Giữa Ban Ngày Eremite - Sấm Giữa Ban Ngày 80
Eremite - Kẻ Gọi Đá Eremite - Kẻ Gọi Đá 150
Eremite - Thợ Săn Gió Eremite - Thợ Săn Gió 80
Eremite Người Kể Chuyện Cát Nóng Eremite Người Kể Chuyện Cát Nóng 80
Eremite Diệp Luân Vũ Giả Eremite Diệp Luân Vũ Giả 80
Robot Dây Cót Robot Dây Cót (Phần lớn) 150
Robot Xây Dựng Chuyên Dụng Robot Xây Dựng Chuyên Dụng 300
Robot Khảo Sát Đáy Biển Robot Khảo Sát Đáy Biển 125
Hải Thú Bồng Bềnh Hải Thú Bồng Bềnh (Nhỏ) 150
Hải Thú Bồng Bềnh Hải Thú Bồng Bềnh (Lớn) 300
Cá Đuối Sát Thủ Cá Đuối Sát Thủ 80
Cua Giáp Nặng Cua Giáp Nặng 75
Sứa Nón Sứa Nón 80
Cá Ngựa Bong Bóng Cá Ngựa Bong Bóng 60
Thỏ Biển Thiên Sứ Thỏ Biển Thiên Sứ 60
Cua Khiên Cứng Cua Khiên Cứng 125
Cá Ngựa Bong Bóng Đực Cá Ngựa Bong Bóng Đực 125
Thỏ Biển Đại Thiên Sứ Thỏ Biển Đại Thiên Sứ 60
Robot Tiến Công Đáy Biển Robot Tiến Công Đáy Biển 150

Kẻ Địch Tinh Anh[]

Kẻ Địch Trọng Lượng
Bạo Đồ Hilichurl Bạo Đồ Hilichurl 150
Vua Hilichurl Vua Hilichurl 150
Pháp Sư Vực Sâu Pháp Sư Vực Sâu 75
Sứ Đồ Vực Sâu Sứ Đồ Vực Sâu 150
Học Sĩ Vực Sâu Học Sĩ Vực Sâu 150
Sói Ma Vật Sói Ma Vật 150
Ma Thú Con Ma Thú Con 100
Vỏ Rỗng Ảm Đạm Vỏ Rỗng Ảm Đạm 110
Kỵ Sĩ Hắc Xà - Trảm Phong Kiếm Kỵ Sĩ Hắc Xà - Trảm Phong Kiếm 150
Máy Di Tích Dạng Người Máy Di Tích Dạng Người 300
Lính Máy Di Tích Lính Máy Di Tích 300
Fatui - Người Xử Lý Nợ Hỏa Fatui - Người Xử Lý Nợ Hỏa 80
Fatui - Thuật Sĩ Cicin Fatui - Thuật Sĩ Cicin 75
Fatui - Thiếu Nữ Kính Fatui - Thiếu Nữ Kính 80
Rồng Đất Nhỏ Nham Rồng Đất Nhỏ Nham 150
Rồng Đất Nham Rồng Đất Nham 150
Rồng Biển Sâu Rồng Biển Sâu 150
Mắt Bão Mắt Bão 150
Vua Heo Tuyết Vua Heo Tuyết 10000
Rồng Di Tích Rồng Di Tích 300
Kết Cấu Nguyên Thủy Kết Cấu Nguyên Thủy 101
Thánh Hóa Thú Thánh Hóa Thú 150
Lãng Khách Hilichurl Lãng Khách Hilichurl 150
Ào Linh Nước Đục Ào Linh Nước Đục 101
Nguyên Thể Khe Nứt Nguyên Thể Khe Nứt (Nhỏ) 100
Nguyên Thể Khe Nứt Nguyên Thể Khe Nứt (Lớn) 150
Fatui - Đặc Vụ Fatui - Đặc Vụ 85

Thủ Lĩnh Thường[]

Kẻ Địch Trọng Lượng
Nguyên Bản Nguyên Bản 300
Mô Hình Động Cơ Vĩnh Cửu Mô Hình Động Cơ Vĩnh Cửu 300
Cây Cây 300
Tinh Linh Nước Trong Tinh Linh Nước Trong 150
Bóng Ma - Thủy Bóng Ma - Thủy 150
Thực Thể Sấm Sét Thực Thể Sấm Sét 150
Rồng Đất Cổ - Nham Rồng Đất Cổ - Nham 300
Maguu Kenki Maguu Kenki 99999
Maguu Kenki: Độc Maguu Kenki: Độc 600
Vua Thú Hoàng Kim Vua Thú Hoàng Kim 1000
Đàn Rồng Biển Sâu Đàn Rồng Biển Sâu 250
Mãng Xà Di Tích Mãng Xà Di Tích 1000
Nấm Thúy Linh Nấm Thúy Linh 250
Rồng Điềm Báo Vạn Kiếp Rồng Điềm Báo Vạn Kiếp 300
Ma Trận Điều Hành Bán Vĩnh Cửu Ma Trận Điều Hành Bán Vĩnh Cửu 200
Setekh Wenut Setekh Wenut 500
Kẻ Rửa Tội Tàn Ác Kẻ Rửa Tội Tàn Ác 200
Hoàng Đế Thép Lửa Hoàng Đế Thép Lửa 20000
Liên Khúc Gió Băng Liên Khúc Gió Băng 300
Cá Ngựa Ngọc Trai Ngàn Năm Cá Ngựa Ngọc Trai Ngàn Năm 250
Robot Nguyên Mẫu Breguet Robot Nguyên Mẫu Breguet 300
Nhân Dạng Nước Nhân Dạng Nước 20000

Boss Tuần[]

Kẻ Địch Trọng Lượng
Andrius Andrius 20000
Dvalin Dvalin 20000
Childe Childe (Giai đoạn 1 và 2) 150
Childe Childe (Giai đoạn 3) 20000
Azhdaha Azhdaha 20000
Signora Signora (Giai đoạn 1) 150
Signora Signora (Giai đoạn 2) 20000
Magatsu Mitake Narukami no Mikoto Magatsu Mitake Narukami no Mikoto (Giai đoạn 1) 150
Magatsu Mitake Narukami no Mikoto Magatsu Mitake Narukami no Mikoto (Giai đoạn 2) 450
Vị Thần Bất Diệt Của Trí Tuệ Ẩn Mật Vị Thần Bất Diệt Của Trí Tuệ Ẩn Mật 20000
Kẻ Thủ Hộ Của Ốc Đảo Apep Kẻ Thủ Hộ Của Ốc Đảo Apep 20000
Thôn Tinh Kình Ngư Thôn Tinh Kình Ngư 20000
Thôn Tinh Kình Ngư Thôn Tinh Kình Ngư (Ảo Ảnh) 150

Kẻ Địch Đặc Biệt[]

Kẻ Địch Trọng Lượng
Hilichurl kỳ lạ Hilichurl kỳ lạ 75
Binh Sĩ Thiên Nham Quân Binh Sĩ Thiên Nham Quân 75
Giáo Đầu Thiên Nham Quân Giáo Đầu Thiên Nham Quân 75
Bộ Binh Shogunate Bộ Binh Shogunate 75
Bộ Binh Trưởng Shogunate Bộ Binh Trưởng Shogunate 75
Yoriki Samurai Yoriki Samurai 150
Binh Sĩ Watatsumi - Kouzen Binh Sĩ Watatsumi - Kouzen 75
Phân Thân Ảo Khuyển Phân Thân Ảo Khuyển 101
Nhà Cổ Cũ Nát Nhà Cổ Cũ Nát 180
Beisht Beisht 20000
Taroumaru Taroumaru 110
Thú Thồ Hàng Thú Thồ Hàng 300
Hổ Lông Dài Hổ Lông Dài 80
Cá Sấu Gai Cá Sấu Gai 80
Bò Cạp Độc Bò Cạp Độc 80
Kền Kền Đỏ Kền Kền Đỏ 80
Rắn Bay Rắn Bay 80
Ách Linh - Thằn Lằn Nham Thạch Ách Linh - Thằn Lằn Nham Thạch 10000
Ách Linh - Diều Hâu Gió Bão Ách Linh - Diều Hâu Gió Bão 10000
Ách Linh - Bò Cạp Lửa Ách Linh - Bò Cạp Lửa 150
Ách Linh - Thảo Linh Xà Ách Linh - Thảo Linh Xà 150
Sinh Mệnh Sinh Sôi Cơ Bản Sinh Mệnh Sinh Sôi Cơ Bản 75
Sinh Mệnh Sinh Sôi Thủ Hộ Sinh Mệnh Sinh Sôi Thủ Hộ 300
Sinh Mệnh Sinh Sôi Phá Hoại Sinh Mệnh Sinh Sôi Phá Hoại 100
Sinh Mệnh Sinh Sôi Ăn Thịt Sinh Mệnh Sinh Sôi Ăn Thịt 100
Sinh Mệnh Sinh Sôi Dưỡng Dục Sinh Mệnh Sinh Sôi Dưỡng Dục 300
Sinh Mệnh Sinh Sôi Xây Tổ Sinh Mệnh Sinh Sôi Xây Tổ 100

Điều Chỉnh Trọng Lượng[]

Kẻ Địch Trọng Lượng
Slime Thảo Slime Thảo (Dưới mặt đất) 0,5
Bóng Ma Bóng Ma (Khi tích đầy Nộ Khí) 5
Hoa Lừa Dối Hoa Lừa Dối (Khi chuẩn bị trọng kích) 5
"Hoa Quỷ" "Hoa Quỷ" (Khi có khiên) 100
Lính Máy Di Tích Lính Máy Di Tích (Khi bất tử) 5
Rồng Di Tích Rồng Di Tích (Khi bất tử) 5
Đội tiên phong Fatui Đội tiên phong Fatui (Khi có khiên) 5
Eremite Eremite (Trạng thái cường hoá) 5
Magatsu Mitake Narukami no Mikoto Magatsu Mitake Narukami no Mikoto (Trạng thái Ma Vương Tà Ác) 5

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement