Bài viết này nói về Thẻ Nhân Vật. Đối với nhân vật chơi được, xem Kamisato Ayato.
Kamisato Ayato là một Thẻ Nhân Vật trong Thất Thánh Triệu Hồi.
Kỹ Năng[]
Icon | Tên | Loại | Tốn |
---|---|---|---|
![]() | Trường Phái Kamisato: Marobashi | Tấn Công Thường | ![]() ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Vật Lý. | |||
![]() | Trường Phái Kamisato - Kyouka | Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Nguyên Tố Thủy, nhân vật này nhận Takimeguri Kanka. Takimeguri Kanka Nhân vật áp dụng sẽ +1 sát thương do tấn công thường gây ra, Sát Thương Vật Lý gây ra chuyển thành Sát Thương Nguyên Tố Thủy. Số Lần Khả Dụng: 3 | |||
![]() | Trường Phái Kamisato - Suiyuu | Kỹ Năng Nộ | ![]() ![]() |
Gây 1 điểm Sát Thương Nguyên Tố Thủy, triệu hồi Khu Vườn Thanh Tịnh. Khu Vườn Thanh Tịnh Giai Đoạn Kết Thúc: Gây 2 điểm Sát Thương Nguyên Tố Thủy. Khi vật triệu hồi này trong trận: Sát thương do Tấn Công Thường của nhân vật phe ta gây ra sẽ +1. Số Lần Khả Dụng: 2 |
Thẻ Thiên Phú[]
Icon | Tên | Kỹ Năng | Tốn |
---|---|---|---|
![]() | Kyouka Fuushi | Trường Phái Kamisato - Kyouka | ![]() |
Hành Động Chiến Đấu: Trang bị thẻ bài này khi nhân vật xuất chiến phe ta là Kamisato Ayato. Sau khi Kamisato Ayato trang bị thẻ bài này, lập tức dùng 1 lần Trường Phái Kamisato - Kyouka. Kamisato Ayato có trang bị thẻ bài này khi kích hoạt hiệu quả Takimeguri Kanka: +1 sát thương thêm cho kẻ địch có HP bằng hoặc ít hơn 6. |
Thưởng Độ Thuần Thục[]
Sau khi Độ Thuần Thục đạt cấp 10, sẽ nhận được Mặt Bài Kỳ Ảo sau:Kyouka Fuushi3
Câu Chuyện[]
Trụ Cột Vững Vàng - Kamisato Ayato
Cây bách được thần bảo vệ, cành mới đã lại đâm chồi nảy lộc.
Xuất Hiện Trong Trận[]
Kamisato Ayato xuất hiện trong 3 trận đấu:
Nhân Vật | Trận Đấu | Thể Loại |
---|---|---|
![]() | Dori - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Nahida - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Thoma - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
Thư Viện[]
Hoạt Ảnh[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kamisato Ayato |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 神里绫人 Shénlǐ Língrén |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 神里綾人 Shénlǐ Língrén |
Tiếng Anh | Kamisato Ayato |
Tiếng Nhật | 神里綾人 Kamisato Ayato |
Tiếng Hàn | 카미사토 아야토 Kamisato Ayato |
Tiếng Tây Ban Nha | Kamisato Ayato |
Tiếng Pháp | Kamisato Ayato |
Tiếng Nga | Камисато Аято Kamisato Ayato |
Tiếng Thái | Kamisato Ayato |
Tiếng Đức | Kamisato Ayato |
Tiếng Indonesia | Kamisato Ayato |
Tiếng Bồ Đào Nha | Kamisato Ayato |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|