Kamisato Ayaka (Tiếng Nhật: 神里綾華 Kamisato Ayaka) là một nhân vật chơi được hệ Băng trong Genshin Impact.
Cô chịu trách nhiệm quản lý các công việc đối nội và đối ngoại của Gia Tộc Kamisato và là em gái của Kamisato Ayato. Xinh đẹp, trang nghiêm và quý phái phù hợp với danh hiệu Shirasagi Himegimi của Ayaka và được coi là hình mẫu lý tưởng tại Inazuma.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | ST Bạo KíchST Bạo Kích |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 1.000,99 | 26,63 | 61,03 | — |
20/20 | 2.596,56 | 69,07 | 158,30 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 3.454,81 | 91,90 | 210,63 | — |
40/40 | 5.169,50 | 137,51 | 315,17 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 5.779,31 | 153,73 | 352,35 | 9,6% |
50/50 | 6.649,17 | 176,87 | 405,38 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 7.462,26 | 198,49 | 454,95 | 19,2% |
60/60 | 8.341,12 | 221,87 | 508,53 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 8.950,93 | 238,09 | 545,71 | 19,2% |
70/70 | 9.837,81 | 261,68 | 599,78 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 10.447,62 | 277,90 | 636,96 | 28,8% |
80/80 | 11.344,50 | 301,76 | 691,64 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 11.954,32 | 317,98 | 728,82 | 38,4% |
90/90 | 12.858,21 | 342,03 | 783,93 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)


Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Trường Phái Kamisato: Naname | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường: Thực hiện tối đa 5 lần đánh kiếm liên tiếp.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Trường Phái Kamisato - Hyouka | Kỹ Năng Nguyên Tố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đánh thức đóa hoa băng nở rộ, đánh bay kẻ địch bên cạnh và gây sát thương phạm vi Nguyên Tố Băng.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Trường Phái Kamisato - Soumetsu | Kỹ Năng Nộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Triệu hồi băng giá với dáng vẻ hoàn hảo, thi triển Cổng Băng Tuyết liên tục về phía trước.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Trường Phái Kamisato - Senho | Xung Kích Thay Thế | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ẩn vào vụn băng, tiêu hao thể lực để hóa thành dòng chảy cực nhanh. Ở trạng thái Senho, Kamisato Ayaka có thể di chuyển nhanh trên mặt nước.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Lời Phán Amatsumi Kunitsumi | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong vòng 6s sau khi thi triển Trường Phái Kamisato - Hyouka, sát thương gây ra bởi tấn công thường và trọng kích của Kamisato Ayaka tăng 30%. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Lời Chúc Kanten Senmyou | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi Trường Phái Kamisato - Senho kết thúc sẽ thi triển hàn băng, nếu đánh trúng địch, Kamisato Ayaka sẽ nhận hiệu quả sau:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Bí Kíp Kiểm Tra | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi ghép nguyên liệu đột phá vũ khí sẽ có 10% tỷ lệ nhận x2 thành phẩm.
|
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Anh Đào Sương Giá | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi tấn công thường hoặc trọng kích của Kamisato Ayaka gây sát thương Nguyên Tố Băng cho địch, có 50% tỷ lệ giảm 0,3s CD của Trường Phái Kamisato - Hyouka. Hiệu quả này mỗi 0,1s chỉ kích hoạt 1 lần. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Tam Trùng Tuyết Môn | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi thi triển Trường Phái Kamisato - Soumetsu sẽ thi triển thêm 2 Cổng Băng Tuyết với quy mô rất nhỏ, mỗi cổng gây sát thương bằng 20% sát thương ban đầu.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Bạch Hoa Cẩm Họa | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp kỹ năng Trường Phái Kamisato - Soumetsu +3. Tăng nhiều nhất 15 cấp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Doanh Khuyết Lưu Phản | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau khi kẻ địch chịu sát thương do Cổng Băng Tuyết của Trường Phái Kamisato - Soumetsu gây ra, phòng ngự của địch sẽ giảm 30%, kéo dài 6s. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Hoa Vân Chung Nhập Nguyệt | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp kỹ năng Trường Phái Kamisato - Hyouka +3. Tăng nhiều nhất 15 cấp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Gian Thủy Nguyệt | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mỗi 10s, Kamisato Ayaka sẽ nhận được Usurahi Butou, khiến sát thương trọng kích gây ra tăng 298%. Hiệu quả Usurahi Butou sẽ mất sau 0,5s trọng kích trúng kẻ địch, và bắt đầu tính giờ lại.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. |


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Kamisato Ayaka có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Bạch Hạc Đình 21/07/2021 |
21/07/2021 – 10/08/2021 | 2.0 | |
![]() Bạch Hạc Đình 19/04/2022 |
19/04/2022 – 31/05/2022 | 2.6 | |
![]() Bạch Hạc Đình 21/03/2023 |
21/03/2023 – 11/04/2023 | 3.5 | |
![]() Bạch Hạc Đình 20/12/2023 |
20/12/2023 – 09/01/2024 | 4.3 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Kamisato Ayaka chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kamisato Ayaka |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 神里绫华 Shénlǐ Línghuá |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 神里綾華 Shénlǐ Línghuá |
Tiếng Anh | Kamisato Ayaka |
Tiếng Nhật | 神里綾華 Kamisato Ayaka |
Tiếng Hàn | 카미사토 아야카 Kamisato Ayaka |
Tiếng Tây Ban Nha | Kamisato Ayaka |
Tiếng Pháp | Kamisato Ayaka |
Tiếng Nga | Аяка Ayaka |
Tiếng Thái | Kamisato Ayaka |
Tiếng Đức | Kamisato Ayaka |
Tiếng Indonesia | Kamisato Ayaka |
Tiếng Bồ Đào Nha | Kamisato Ayaka |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ HoYoLAB: "Tôi là Kamisato Ayaka thuộc Trường Phái Kamisato!"
- ↑ Bilibili: Tự thông báo VA CN
- ↑ YouTube: Thông báo VA JP
- ↑ Twitter: Thông báo VA KR
- ↑ Ayaka khóa mục tiêu khi trọng kích
Điều Hướng[]
|