Dòng nước chảy vội, rất hiếm gặp trên quê hương được tuyết bao phủ của anh ấy. Có lẽ là do hiểu được sự quý giá của nó nên anh ấy có thể điều khiển nó.
Kỹ năng Thượng Thừa - Ánh Sáng Tận Diệt là Kỹ Năng Nộ của Tartaglia.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Mọi ST gây ra bởi kỹ năng này không có CD Ngầm.
- Đối với các thông tin liên quan đến Đoạn Lưu, xem Chém Mưa.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 5
Kỹ Năng Thượng Thừa - Chém Nước Chặt Mưa: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Kỹ Năng Thượng Thừa - Thiên Sứ Tai Ương: "Khi thi triển Kỹ Năng Thượng Thừa - Ánh Sáng Tận Diệt trong trạng thái cận chiến, hủy CD của Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều.
Hiệu quả này sẽ được kích hoạt khi anh quay trở lại trạng thái đánh xa."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng (Đánh Xa) | 2U | Không có ICD | 200 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
ST Kỹ Năng (Cận Chiến) | 2U | Không có ICD | 250 | Bay | 0 | 800 | ✘ | |
ST Đoạn Lưu - Nổ | 2U | Không có ICD | 100 | Bay | 0 | 800 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng - Cận Chiến | 464% | 498,8% | 533,6% | 580% | 614,8% | 649,6% | 696% | 742,4% | 788,8% | 835,2% | 881,6% | 928% | 986% | 1044% |
Sát Thương Kỹ Năng - Đánh Xa | 378,4% | 406,78% | 435,16% | 473% | 501,38% | 529,76% | 567,6% | 605,44% | 643,28% | 681,12% | 718,96% | 756,8% | 804,1% | 851% |
Sát Thương Đoạn Lưu - Nổ | 120% | 129% | 138% | 150% | 159% | 168% | 180% | 192% | 204% | 216% | 228% | 240% | 255% | 270% |
Kỹ năng trả lại năng lượng Nguyên Tố (đánh xa) | 20 | |||||||||||||
CD | 15s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kỹ năng Thượng Thừa - Ánh Sáng Tận Diệt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 极恶技・尽灭闪 Jí'è-jì · Jǐn Miè Shǎn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 極惡技・盡滅閃 Jí'è-jì · Jǐn Miè Shǎn |
Tiếng Anh | Havoc: Obliteration |
Tiếng Nhật | 極悪技・尽滅閃 Gokuakugi: Jinmessen |
Tiếng Hàn | 극악기・진멸섬 Geuk'akgi - Jinmyeolseom |
Tiếng Tây Ban Nha | Caos: Obliteración |
Tiếng Pháp | Ravage : Oblitération |
Tiếng Nga | Хаос: Опустошение Khaos: Opustosheniye |
Tiếng Thái | Havoc - Obliteration |
Tiếng Đức | Spezialangriff – Totale Vernichtung |
Tiếng Indonesia | Havoc: Obliteration |
Tiếng Bồ Đào Nha | Devastação: Obliteração |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|