Kẻ Khiêu Chiến - Phần II bao gồm các thành tựu liên quan đến tiêu diệt kẻ địch và thưởng danh thiếp Thành tựu - Khiêu chiến (II).
Danh Sách Thành Tựu[]
Có 10 thành tựu khớp với tổ hợp này:
Thành Tựu | Mô tả | Yêu cầu | ![]() ![]() |
---|---|---|---|
Thợ Săn Thanh Tuyền | Đánh bại các loại sinh vật bóng ma do Tinh Linh Nước Trong triệu hồi. | 5 | |
Thủy Hình Vật Ngữ | Đánh bại Tinh Linh Nước Trong mà không bị Đạn Nước do sinh vật bóng ma để lại khi tan biến bắn trúng. | 10 | |
...Có kỳ tích? | Đánh bại "Hilichurl kỳ lạ" 1 lần. | 5 | |
...Có kỳ tích? | Đánh bại "Hilichurl kỳ lạ" 20 lần. | 10 | |
...Có kỳ tích? | Đánh bại "Hilichurl kỳ lạ" 50 lần. | 20 | |
Người làm vườn của Teyvat, không sợ lạnh | Tấn công tán hoa của Cây Cấp Đông để làm tê liệt nó. | 5 | |
Người làm vườn của Teyvat, không sợ nóng | Tấn công tán hoa của Cây Nổ để làm tê liệt nó. | 5 | |
Chính Nghĩa Trời Ban! | Đánh trúng địch sau khi duy trì trạng thái tấn công khi đáp 5s. | 5 | |
Máy Động Cơ Vĩnh Cửu Loại 3 | Trong 15s, thi triển 5 lần Kỹ Năng Nộ. | 10 | |
Gần như thiên hạ vô địch | Giúp 1 nhân vật cùng lúc được 3 trạng thái bảo vệ hoặc hơn. | 10 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Kẻ Khiêu Chiến - Phần II |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 挑战者・第二辑 Tiǎozhàn-zhě - Dì Èr Jí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 挑戰者・第二輯 Tiǎozhàn-zhě - Dì Èr Jí |
Tiếng Anh | Challenger: Series II |
Tiếng Nhật | 挑戦者・2 Chousensha - Ni |
Tiếng Hàn | 도전자・제2집 Dojeonja - Je'ijip |
Tiếng Tây Ban Nha | Retador - Parte 2 |
Tiếng Pháp | Au défi ! - Partie II |
Tiếng Nga | Победитель II Pobeditel' II |
Tiếng Thái | ผู้ท้าทาย - ชุดที่ 2 |
Tiếng Đức | Herausforderer – Reihe 2 |
Tiếng Indonesia | Penantang: Seri II |
Tiếng Bồ Đào Nha | Desafiante - Série II |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1