Inazuma - Quần Đảo Sét Và Vĩnh Hằng (I) bao gồm các thành tựu liên quan đến thám hiểm ở Inazuma, ưu tiên Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori. Sau khi hoàn thành sẽ thưởng danh thiếp Inazuma - Hoa Văn Kujou.
Danh Sách Thành Tựu[]
Có 20 thành tựu khớp với tổ hợp này:
Thành Tựu | Mô tả | Yêu cầu | ![]() ![]() |
---|---|---|---|
Thám hiểm đại lục - Vùng Đất Sấm Sét I | Thắp sáng bản đồ Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 5 | |
Đại Lục Vượt Sấm I | Mở khóa tất cả điểm dịch chuyển của Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 5 | |
Thánh Đường Hành Hương - Inazuma Tenryou I | Mở khóa tất cả phong ấn Đền Địa Linh của Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 10 | |
Lôi Điện Vĩnh Hằng | Hiến tế Thất Thiên Thần Tượng Inazuma đạt cấp tối đa. | 20 | |
Vật Chủ Thần Thánh | Tăng cấp Anh Đào Thần Bảo Vệ đạt cấp tối đa. | 20 | |
Tay Săn Bụi Rậm Naku I | Đuổi theo 10 Lôi Linh tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 5 | |
Tay Săn Bụi Rậm Naku I | Đuổi theo 20 Lôi Linh tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 10 | |
Tay Săn Bụi Rậm Naku I | Đuổi theo 40 Lôi Linh tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 20 | |
Người Dẫn Đường Nhấp Nháy I | Đuổi theo 4 Tiên Linh và thắp sáng Đài Tiên Linh tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 5 | |
Người Dẫn Đường Nhấp Nháy I | Đuổi theo 8 Tiên Linh và thắp sáng Đài Tiên Linh tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 10 | |
Người Dẫn Đường Nhấp Nháy I | Đuổi theo 16 Tiên Linh và thắp sáng Đài Tiên Linh tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 20 | |
Thợ Săn Sấm Sét (I) | Mở 100 rương báu tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 5 | |
Thợ Săn Sấm Sét (I) | Mở 200 rương báu tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 10 | |
Thợ Săn Sấm Sét (I) | Mở 300 rương báu tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 20 | |
Buổi Tiệc Ngoại Quốc | Hoàn thành Tế Lễ Thần Anh Đào. | 10 | |
Câu Chuyện Tatara | Hóa giải nguy cơ "Lò Luyện Mikage". | Hoàn thành "Câu Chuyện Tatara". | 10 |
Tiếng Vọng Oán Hận | Hoàn thành chuỗi nhiệm vụ "Di Sản Orobashi". | 10 | |
Đùa Với Sấm Sét I | Hoàn thành 6 khiêu chiến cơ quan trên bản đồ tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 5 | |
Đùa Với Sấm Sét I | Hoàn thành 12 khiêu chiến cơ quan trên bản đồ tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 10 | |
Đùa Với Sấm Sét I | Hoàn thành 24 khiêu chiến cơ quan trên bản đồ tại Đảo Narukami, Kannazuka và Đảo Yashiori trong khu vực Inazuma. | 20 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Inazuma - Quần Đảo Sét Và Vĩnh HằngVĩnh Hằng (I) |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 稻妻・雷与永恒的群岛・其之一 Dàoqī - Léi Yú Yǒnghéng de Qúndǎo - Qí Zhī Yī |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 稻妻・雷與永恆的群島・其之一 Dàoqī - Léi Yú Yǒnghéng de Qúndǎo - Qí Zhī Yī |
Tiếng Anh | Inazuma: The Islands of Thunder and Eternity - Series I |
Tiếng Nhật | 稲妻・雷と永遠の群島・1 Inazuma - Kaminari to Eien no Guntou - Ichi |
Tiếng Hàn | 이나즈마・번개와 영원의 군도・첫 번째 Inajeuma: Beongaewa Yeongwon-ui Gundo - Cheot Beonjjae |
Tiếng Tây Ban Nha | Inazuma: las islas del trueno y la eternidad (I) |
Tiếng Pháp | Inazuma : Archipel de la foudre éternelle - I |
Tiếng Nga | Инадзума: Острова молний и вечности I Inadzuma: Ostrova molniy i vechnosti I |
Tiếng Thái | Inazuma: สายฟ้าและหมู่เกาะนิจนิรันดร์ (I) |
Tiếng Đức | Inazuma: Die Inseln des Donners und der Ewigkeit – Teil 1 |
Tiếng Indonesia | Inazuma: Pulau Petir dan Keabadian (I) |
Tiếng Bồ Đào Nha | Inazuma: A Ilha dos Trovões e da Eternidade - Parte I |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.0