Hy Vọng Của Giác Đấu Sĩ là một Thánh Di Vật thuộc bộ Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ.
Câu Chuyện[]
Giác Đấu Sĩ tự tạo cho mình chiếc đồng hồ cát này, mỗi lần chiến thắng lại đảo ngược đồng hồ một lần.
Cho đến khi ngừng đảo quay đồng hồ, cũng là lúc Giác Đấu Sĩ ngã gục trong biển máu.
Khi Giác Đấu Sĩ bước vào đấu trường, anh sẽ đặt chiếc đồng hồ cát ở một bên.
Vậy mà màn bụi mờ chưa lặng, tiếng hò reo cất lên, cát vẫn chưa chảy hết.
Cũng là trận đấu cuối cùng của Giác Đấu Sĩ, đối thủ là một thiếu nữ vô danh tiểu tốt.
Trong con mắt của cô gái, dường như Giác Đấu Sĩ có phần rụt rè, nhưng cũng dũng mãnh như một chú sư tử đang lớn.
Quan sát thần thái khi bước đi, cô cảm nhận được sợi xích nặng nhọc theo cùng năm tháng trên vai của Đấu Sĩ.
Quyết chiến đầy khốc liệt và nguy hiểm, Dũng Sĩ trải qua nhiều năm chinh chiến nhanh chóng nhập cuộc hăng hái, dường như lấy lại được khí thế của mình.
Khi thanh kiếm buốt lạnh đâm sâu vào da thịt, dòng cát trong chiếc đồng hồ cũng kết thúc trong thầm lặng.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hy Vọng Của Giác Đấu Sĩ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 角斗士的希冀 Jiǎodòushì de Xījì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 角鬥士的希冀 Jiǎodòushì de Xījì |
Tiếng Anh | Gladiator's Longing |
Tiếng Nhật | 剣闘士の希望 Keitoushi no Kibou |
Tiếng Hàn | 검투사의 희망 Geomtusa-ui Huimang |
Tiếng Tây Ban Nha | Esperanza del Gladiador |
Tiếng Pháp | Espoir du Gladiateur |
Tiếng Nga | Стремление гладиатора Stremleniye gladiatora |
Tiếng Thái | Gladiator's Longing |
Tiếng Đức | Zuversicht des Gladiators |
Tiếng Indonesia | Gladiator's Longing |
Tiếng Bồ Đào Nha | Esperança do Gladiador |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Gladyatörün Özlemi |
Tiếng Ý | Brama del gladiatore |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|