Huyết Sắc Vấn Vương là Cung Mệnh Tầng 3 của Hu Tao.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Huyết Sắc Vấn Vương |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 逗留采血色 Dòuliú Cǎi Xuèsè |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 逗留採血色 Dòuliú Cǎi Xuèsè |
Tiếng Anh | Lingering Carmine |
Tiếng Nhật | 血色の儀 Kesshoku no gi |
Tiếng Hàn | 적색 피의 의식 Jeoksaek Pi-ui Uisik |
Tiếng Tây Ban Nha | Persistencia escarlata |
Tiếng Pháp | Rituel du sang |
Tiếng Nga | Плавный кармин Plavnyy karmin |
Tiếng Thái | Lingering Carmine |
Tiếng Đức | Aderlass |
Tiếng Indonesia | Lingering Carmine |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ritual de Sangria |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.3
Điều Hướng[]
|