
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
#Bên Lề
Hoa Nhụy Tro là một Nguyên Liệu có thể tìm thấy tại Natlan.
Cách Nhận[]
Tấn Công vào nụ Hoa Nhụy Tro để thu thập nhụy hoa. Chúng cũng sẽ sinh ra 3 mảnh Phlogiston sau khi tấn công.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết vị trí chi tiết.
Cửa Hàng[]
Không có Cửa Hàng nào bán Hoa Nhụy Tro.
Sử Dụng Trong[]
Nấu Nướng & Giả Kim[]
Không có công thức nào sử dụng Hoa Nhụy Tro.
Cửa Hàng[]
Hoa Nhụy Tro không được cửa hàng nào sử dụng.
Mô Tả[]
Loài hoa đặc biệt nằm rải rác khắp vùng đồng bằng và trung du. Nụ hoa trưởng thành sẽ nở bung khi bị tấn công.
Những nơi có nhiều Hoa Nhụy Tro sinh trưởng sẽ được cư dân Natlan gọi là "nơi từng được Xbalanque vĩ đại bước qua".
Nhụy hoa ngọt đến mức khiến người nuốt nó nóng ran cả miệng, rất được cư dân các bộ tộc Natlan yêu thích. Tính chất phát sáng liên tục trước khi khô héo cũng được xem như một biểu tượng của sự hăng hái và đam mê. Không rõ bắt đầu từ khi nào, các chiến binh trước khi bước vào Đấu Trường Lửa Thánh đều sẽ dâng nhụy hoa lên đền thần để mong cầu chiến thắng và vinh quang.
Những nơi có nhiều Hoa Nhụy Tro sinh trưởng sẽ được cư dân Natlan gọi là "nơi từng được Xbalanque vĩ đại bước qua".
Nhụy hoa ngọt đến mức khiến người nuốt nó nóng ran cả miệng, rất được cư dân các bộ tộc Natlan yêu thích. Tính chất phát sáng liên tục trước khi khô héo cũng được xem như một biểu tượng của sự hăng hái và đam mê. Không rõ bắt đầu từ khi nào, các chiến binh trước khi bước vào Đấu Trường Lửa Thánh đều sẽ dâng nhụy hoa lên đền thần để mong cầu chiến thắng và vinh quang.
Bên Lề[]
- Hoa Nhụy Tro cần phải có Phlogiston để sống.[1]
- Hoa Nhụy Tro ở khu vực giàu Phlogiston sẽ tự mở ra mà không cần người chơi tấn công.
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hoa Nhụy Tro |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 烬芯花 Jìnxīn-huā |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 燼芯花 Jìnxīn-huā |
Tiếng Anh | Embercore Flower |
Tiếng Nhật | エンバーコアフラワー Enbaakoa Furawaa |
Tiếng Hàn | 잿불꽃 Jaetbulkkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Mechaceniza |
Tiếng Pháp | Fleur braisée |
Tiếng Nga | Пепельник Pepel'nik |
Tiếng Thái | Embercore Flower |
Tiếng Đức | Glutkernblume |
Tiếng Indonesia | Embercore Flower |
Tiếng Bồ Đào Nha | Flor Núcleo de Brasas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kor Çiçeği |
Tiếng Ý | Fiore Cuordambra |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.0
Tham Khảo[]
- ↑ Nhiệm Vụ: Chờ Hạt Giống Nảy Mầm
Điều Hướng[]
|