Hoa Ký Ức Đồng Xanh là Thánh Di Vật trong bộ Bóng Hình Màu Xanh.
Câu Chuyện[]
Loài hoa trắng tinh khiết từng mọc khắp vùng đất trời rộng lớn.
Mãi không tàn khô, vẫn tỏa ra mùi hương thơm mát.
Thời xa xưa các loài động vật rong ruổi khắp trái đất, khi ấy ác ma tai ương vẫn chưa ra đời,
Người thợ săn sử dụng mùi hương của loài hoa đến nay không ai biết tên để ngụy trang bản thân.
Trong truyền thuyết cổ xưa, nếu như cần tìm kiếm người thợ săn trầm mặc, ôn hòa ấy,
Thì hãy đi theo mùi hương nhẹ nhàng phảng phất, khép đôi mắt lại, dùng đôi chân trần bước đi trong những cánh rừng hoang sơ.
Chỉ có di chuyển như người thợ săn, mới không gây ra tiếng động khiến người thợ săn cảnh giác.
Cũng có truyền thuyết nói rằng: Người duy nhất tìm được thợ săn là một chàng thiếu niên.
Khi ấy, tai ương thời cổ đại cũng vừa xảy ra. Sinh linh đồ thán.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hoa Ký Ức Đồng Xanh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 野花记忆的绿野 Yěhuā Jìyì de Lǜ Yě |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 野花記憶的綠野 Yěhuā Jìyì de Lǜ Yě |
Tiếng Anh | In Remembrance of Viridescent Fields |
Tiếng Nhật | 野花の記憶の草原 Nobana no Kioku no Sougen |
Tiếng Hàn | 야생화 기억 속의 푸른 들판 Yasaenghwa Gieok Sok-ui Pureun Deulpan |
Tiếng Tây Ban Nha | Recuerdo de Flores Silvestres |
Tiếng Pháp | Souvenir de fleur des champs |
Tiếng Nga | Воспоминания об изумрудных лугах Vospominaniya ob izumrudnykh lugakh |
Tiếng Thái | In Rememberance of Viridescent Field |
Tiếng Đức | Feldjägerblume |
Tiếng Indonesia | In Rememberance of Viridescent Field |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lembrança de Flores Silvestres |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yeşil Tarlaların Hatırası |
Tiếng Ý | In memoria dei campi smeraldo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|