Hoa Chưa Nở Từ Nơi Nào Đó là Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí rơi ra từ Lãng Khách Hilichurl.
Cách Nhận[]
Rơi Ra Từ[]
Sử Dụng Trong[]
Ghép[]
Có 1 vật phẩm sử dụng Hoa Chưa Nở Từ Nơi Nào Đó:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
Không có Nhân Vật nào sử dụng Hoa Chưa Nở Từ Nơi Nào Đó để đột phá.
3 Vũ Khí sử dụng Hoa Chưa Nở Từ Nơi Nào Đó để đột phá:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hoa Chưa Nở Từ Nơi Nào Đó |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 来自何处的待放之花 Láizì Héchù de Dàifàng zhī Huā |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 來自何處的待放之花 Láizì Héchù de Dàifàng zhī Huā |
Tiếng Anh | A Flower Yet to Bloom |
Tiếng Nhật | 何処かで摘まれた咲きかけの花 Dokoka de Tsumareta Sakikake no Hana |
Tiếng Hàn | 어딘가에서 온 못다 핀 꽃 Eodin'ga'eseo On Motda Pin Kkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Flor encapullada de origen desconocido |
Tiếng Pháp | Fleur non épanouie d'origine inconnue |
Tiếng Nga | Нераспустившийся цветок Neraspustivshiysya tsvetok |
Tiếng Thái | A Flower Yet to Bloom |
Tiếng Đức | Ungeblühte Blume unbekannter Herkunft |
Tiếng Indonesia | A Flower Yet to Bloom |
Tiếng Bồ Đào Nha | Flor Que Ainda Não Floresceu |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Henüz Açmamış Çiçek |
Tiếng Ý | Un fiore ancora in boccio |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|