Hoại Kiếp - Quốc Thổ là Nội Tại Đột Phá Bậc 4 của Xiao.
Bên Lề[]
Từ Nguyên[]
- 国土/國土
Guótǔ, "Quốc Thổ" chỉ tịnh độ, cõi thanh tịnh trong Phật giáo. - 尘/塵
Chén, "Trần" nhắc đến tất cả các hiện tượng bên ngoài. Trong lý thuyết Phật giáo, 尘/塵 "Trần" sẽ làm tổn hại đến bản chất con người và cần phải loại bỏ.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hoại Kiếp - Quốc Thổ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 坏劫・国土碾尘 Huàijié - Guótǔ Niǎn Chén |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 壞劫・國土碾塵 Huàijié - Guótǔ Niǎn Chén |
Tiếng Anh | Dissolution Eon: Heaven Fall |
Tiếng Nhật | 壊劫・国土砕き Ekou - Kokudo Kudaki[1] |
Tiếng Hàn | 괴겁・국토연진 Goegeop - Guktoyeonjin |
Tiếng Tây Ban Nha | Desintegración: Caída celestial |
Tiếng Pháp | Dissolution d'éon : Chute des cieux |
Tiếng Nga | Эра распада: Падение небес Era raspada: Padeniye nebes |
Tiếng Thái | Dissolution Eon - Heaven Fall |
Tiếng Đức | Untergang – Zermalmtes Land |
Tiếng Indonesia | Dissolution Eon: Heaven Fall |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dissolução de Eon - Queda do Céu |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Ebedi Çözünme: Göklerin Düşüşü |
Tiếng Ý | Dissoluzione cosmica: Caduta celeste |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.3
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: 【原神】チュートリアル動画 魈「降魔大聖」(ナレーション 津田健次郎ver.)
Điều Hướng[]
|